5 chữ cái có s ở giữa năm 2022
Đối với người Việt Nam học tiếng Anh, có thể nói chữ S là một trong những chữ khó nhất để có thể phát âm chính xác trong các trường hợp kết hợp chữ viết khác nhau. Show Nhất là đối với những thí sinh dự thi các bài thi tiếng Anh học thuật như IELTS hay TOEFL iBT, việc phát âm nhầm lẫn giữa /s/ và /z/ có thể dẫn đến việc bị trừ điểm đáng tiếc. Ngoài ra, trong các bài thi tiếng Anh ở phần ngữ âm, chữ S cũng thường xuyên được hỏi tới vì những biến thể phức tạp của nó. Tuy nhiên, để khái quát hóa thì bạn có thể nhớ theo nguyên tắc là chữ S thường được phát âm là /s/ khi nó bắt đầu của một âm tiết, hoặc đi theo sau âm vô thanh (âm vô thanh là những âm mà khi phát âm dây thanh quản không rung). Nhưng khi S đi theo sau các âm hữu thanh (âm mà khi phát ra dây thanh quản sẽ rung lên) thì S sẽ được phát âm là /z/. Còn khi nó đi trong đuôi –sion thì S được phát âm là /ʒ/ hoặc /ʃ/. Cụ thể chữ S có 8 khả năng kết hợp chữ viết để tạo ra 3 âm /-s, -z, - ʒ/ như sau: a. Chữ s thường được phát âm là /s/ 1. fiscal /ˈfɪskl/(adj) thuộc về tài chính 2. handsome /ˈhænsəm/ (adj) đẹp trai 3. industry /ˈɪndəstri/ (n) nền công nghiệp 4. pest/pest/ (n) vật phá hoại 5. silent /ˈsaɪlənt/ (a) im lặng 6. sister /ˈsɪstər/ (n) 7. slave /sleɪv/ (n) nô lệ 8. social /ˈsəʊʃəl/ (a) mang tính xã hội 9. summer /ˈsʌmər / (n) mùa hè 10. taste /teɪst/ (n) mùi vị b. Chữ s đứng cùng với s trong từ cũng được phát âm là /s/ 1. assail /əˈseɪl/ (v) tấn công 2. blossom /ˈblɑːsəm/ (v) nở hoa 3. boss /bɑːs/ (n) ông chủ 4. bossy /ˈbɑːsi/ (adj) hách dịch, hống hách 5. glasses /ˈglæsɪz/ (n) kính 6. mass /mæs/ (n) đống 7. messy /ˈmesi/ (adj) bừa bãi 8. missing /ˈmɪsɪŋ/ (adj) mất tích 9. pussy /ˈpʊsi/ (n) mèo 10. tassel /ˈtæsl/ (n) núm tua c. Chữ S đứng trước C (sc) thì S cũng được phát âm là /s/. Các ví dụ dưới đây bạn sẽ thấy có khi SC được phát âm là /sk/, nhưng với một số từ khác thì SC lại được phát âm là /s/. Thực chất SC được phát âm là /s/ là khi sau C là e, i, hay y mà thôi. Hãy xem lại chữ C để nhớ lại nguyên tắc phát âm -ce, -ci, -cy. 1. scab /skæb/ (n) bệnh ghẻ 2. scar /skɑːr/ (n) vết sẹo 3. scene /siːn/ (n) phong cảnh 4. scent /sent/ (n) mùi thơm 5. science /saɪənts/ (n) khoa học 6. scion /ˈsaɪən/ (n) chồi ghép 7. scold /skəʊld/ (v) mắng 8. score /skɔːr/ (n) điểm 9. scull /skʌl/ (n) máichèo 10. sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc d. Chữ s đứng sau các âm vô thanh f, gh, k, p, t, thì được phát âm là /s/. Hãy lưu ý là âm được phát ra chứ không phải chữ viết. Ví dụ như brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe, trong từ này thì chữ E không được phát âm (e câm) nên chữ S được phát âm là /s/ vì nó đi theo sau âm vô thanh /k/. 1. chefs /ʃefs/ (n-pl) đầu bếp 2. coughs /kɑːfs/ (v) ho 3. laughs /læfs/ (v) cười 4. books /bʊks/ (v) sách 5. brakes /breɪks/ (n-pl) phanh xe 6. cooks /kʊks/ (v) nấu ăn 7. makes /meɪks/ (v) làm 8. stops /stɑːps/ (v) dừng lại 9. lets /lets/ (v) để 10. puts /pʊts/ (v) đặt e. Chữ S được đọc là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh 1. cars /kɑːrz/ (n) xe hơi 2. dreams /driːmz/ (n) giấc mơ 3. drums /drʌmz/ (n) cái trống 4. eyes /aɪz/ (n) mắt 5. fans /fænz/ (n) quạt trần 6. finds /faɪndz/ (v) tìm 7. hands /hændz/ (n) tay 8. is /ɪz/ động từ to be 9. kings /kɪŋz/ (n) vua 10. plays /pleɪz/ (v) chơi 11. rides /raɪd/ (v) lái 12. runs /rʌnz/ (v) chạy 13. says /sez/ (v) nói 14. schools /skuːlz/ (n) trường 15. ties /taɪz/ (n) cà vạt 16. was /wɑːz/động từ to be 17. wears /werz/ (v) mặc 18. wins /wɪnz/ (v) chiến thắng 19. words /wɜːrdz/ (n) từ f. Chữ S được đọc là /z/ khi đứng giữa hai nguyên âm 1. because /bɪˈkɑːz/ (conjunction) bởi vì 2. business /ˈbɪznɪs/ (n) kinh doanh 3. busy /ˈbɪzi/ (adj) bận rộn 4. desert /ˈdezərt/ (n) sa mạc 5. desire /dɪˈzaɪr/ (v) khao khát 6. easy /ˈiːzi/ (adj) dễ dàng 7. fuse /fjuːz/ (n) cầu chì 8. lose /luːz/ (v) mất 9. music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc 10. noisy /ˈnɔɪzi/ (adj) ồn ào 11. nose /nəʊz/ (n) mũi 12. organisation/ˌɔːrɡənəˈzeɪʃən/ (n) tổ chức 13. pose /pəʊz/ (v) đặt vấn đề 14. raise /reɪz/ (v) nâng cao 15. reason /ˈriːzən/ (n) lý do 16. refuse /rɪˈfjuːz/ (v) từ chối 17. rise /raɪz/ (v) tăng 18. season /ˈsiːzən/ (n) mùa 19. these /ðiːz/ (determiner) này 20. visible /ˈvɪzɪbl̩/ (adj) có thể nhìn thấy 21. visit /ˈvɪzɪt/ (n) chuyến thăm Exceptions (Ngoại lệ) 1. blouse /blaʊs/ (n) áo cánh 2. goose /ɡuːs/ (n) con ngỗng 3. house /ˈhɑʊs/ (n) ngôi nhà 4. loose /luːs/ (adj) lỏng lẻo 5. louse /laʊs/ (n) con rận 6. moose /muːs/ (n) con nai sừng tấm g. Chữ S thường được phát âm là /z/ khi đứng sau đuôi ‘the’ hoặc khi nó đứng trước ‘m’ 1. alcoholism /ˈælkəhɑːlɪzəm/ (n) chứng nghiện rượu 2. bathes /beɪðz/ (v) tắm biển 3. breathes /briːðz/ (v) hít thở 4. clothes /kləʊðz/ (n) quần áo 5. criticism /ˈkrɪtɪsɪzəm/ (n) sự chỉ trích 6. materialism /məˈtɪriəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa duy vật 7. organism /ˈɔːrɡənɪzəm/ (n) sinh vật 8. socialism /ˈsəʊʃəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa xã hội 9. symbolism /ˈsɪmbəlɪzəm/ (n) chủ nghĩa tượng trưng 10. terrorism /ˈterərɪzəm/ (n) chủ nghĩa khủng bố h. Chữ S trong đuôi –sion, sẽ được phát âm là /ʒ/ hoặc /ʃ/, tùy thuộc vào âm đứng trước –sion là âm vô thanh hay hữu thanh. Nếu âm đứng trước là âm vô thanh (p,t,k,s,θ,f) thì âm s ở đuôi –sion sẽ phát âm là /ʃ/, nếu là âm hữu thanh (các âm còn lại) thì sẽ phát âm là /ʒ/ 1. conclusion /kənˈkluːʒən/ (n) kết luận 2. vision /ˈvɪʒən/ (n) tầm nhìn 3. decision /dɪˈsɪʒən/ (n) quyết định 4. illusion /ɪˈluːʒən/ (n) ảo vọng 5. fusion /ˈfjuːʒən/ (n) sự hợp nhất 6. passion /ˈpæʃən/ (n) đam mê 7. mansion /ˈmæntʃ ə n/ (n) dinh thự Chú ý: Một số từ có chữ S như Asia /ˈeɪ.ʒə/ (n) châu Á, Asian /ˈeɪ.ʒən/ (adj) người châu Á thì chữ S cũng được phát âm là /ʒ/ Thầy giáo Nguyễn Anh Đức ?Note: This page may contain content that is offensive or inappropriate for some readers. Found 372646 words containing s. Check our Scrabble Word Finder,
Wordle solver, Words With Friends cheat dictionary, and WordHub word solver to find words that contain s. Or use our Unscramble word solver to find your best possible play! Related:
Words that start with s, Words that end in s
5 Từ chữ với s thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ bắt đầu bằng S. Bạn đang chơi Wordle? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn. are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5
Letter Words starting with S. © 2022 Bản quyền: Word.tips
Hướng dẫn Giảm độ khó của Wordde với hướng dẫn này đối với tất cả các từ 5 chữ cái với s ở giữa. Được xuất bản Onaugust 30, 2022 August 30, 2022 Với sáu dự đoán để có được câu trả lời trong Wordle, bạn càng hiểu biết về các kết hợp thư nhất định, thời gian của bạn càng mượt mà. Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ trải qua tất cả các từ 5 chữ cái với s ở giữa để giúp bạn cho bạn một tay để duy trì một vệt nóng. |