1 cây sắt đơn vị tiếng anh là gì năm 2024

Cây thép là những thanh thép dài có có vết hằn trên thân nhằm giúp tăng độ bám trong việc xây dựng công trình.

1.

Các công nhân xây dựng đã sử dụng một cây thép để gia cố phần móng của tòa nhà.

Construction workers used a steel rebar to reinforce the foundation of the building.

2.

The thief attempted to break into the safe using a steel rebar.

The thief attempted to break into the safe using a steel rebar.

Cùng DOL phân biệt giữa steel bar và steel rebar nhé! - steel rebar: đây là thép cây có vết hằn được sử dụng trong công trình để làm nền, và cốt thép trong xây dựng. - steel bar: thuật ngữ nói chung tất cả thanh và cây thép.

Đơn vị tính tiếng Anh là một lượng tiêu chuẩn của một đại lượng vật lý, chẳng hạn như chiều dài, khối lượng, năng lượng,... và bội số của chúng biểu thị độ lớn của đại lượng vật lý đó.

  • Đơn vị đo trọng lượng: kilogram
  • Đơn vị đo chiều dài: meter
  • Đơn vị đo diện tích: square meter
  • Đơn vị đo thể tích: cubic meter
  • Đơn vị đo Hoàng gia: ounce, inches, acre
  • Đơn vị đo thời gian: second
  • Cụm từ vựng về đơn vị tính tiếng Anh về đo lượng: a glass of, a cup of, a bottle of, a can of, a piece of, a bunch of, a set of, a stack of,…

Đơn vị tính tiếng Anh là gì?

Đơn vị tính tiếng Anh là Unit of measurement (ˈjuːnɪt əv ˈmɛʒəmənt).

“Unit of measurement” được định nghĩa trong từ điển Collins là “a standard amount of a physical quantity, such as length, mass, energy, etc, specified multiples of which are used to express magnitudes of that physical quantity” - dịch là: “một lượng tiêu chuẩn của một đại lượng vật lý, chẳng hạn như chiều dài, khối lượng, năng lượng,... và bội số của chúng biểu thị độ lớn của đại lượng vật lý đó.

Ví dụ:

  • The kilogram is the standard unit of mass. (Ki-lô-gam là đơn vị chuẩn đo khối lượng.)
  • The second is a unit of time measurement. (Giây là 1 đơn vị đo thời gian.)

Xem thêm: Từ vựng chủ đề tiền tệ

Đơn vị tính tiếng Anh về đo lượng

Đơn vị đo trọng lượng

1 cây sắt đơn vị tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng

Phiên âm

Viết tắt

Ý nghĩa

kilogram

/ˈkɪləˌɡræm/

kg

ki-lo-gam hoặc cân

gram

/ɡræm/

g

gam

milligram

/ˈmɪlɪˌɡræm/

mg

mi-li-gam

tonne

/tʌn/

t

tấn

Đơn vị đo chiều dài

1 cây sắt đơn vị tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng

Phiên âm

Viết tắt

Ý nghĩa

meter

/ˈmiːtər/

m

mét

centimeter

/ˈsɛntɪˌmiːtər/

cm

xen-ti-mét

millimeter

/ˈmɪlɪˌmiːtər/

mm

mi-li-mét

decimeter

/ˈdɛsɪˌmiːtər/

dm

đề-xi-mét

kilometer

/ˈkɪloʊˌmiːtər/

km

ki-lô-mét hay cây

Đơn vị đo diện tích

Từ vựng

Phiên âm

Viết tắt

Ý nghĩa

square meter

/skwɛr ˈmiːtər/

m2

mét vuông

square centimeter

/skwɛr ˈsɛntɪˌmiːtər/

cm2

xen-ti-mét vuông

square millimeter

/skwɛr ˈmɪlɪˌmiːtər/

mm2

mi-li-mét vuông

square decimeter

/skwɛr ˈdɛsɪˌmiːtər/

dm2

đề-xi-mét vuông

square kilometer

/skwɛr ˈkɪloʊˌmiːtər/

km2

ki-lô-mét vuông

hectare

/ˈhɛktɛr/

ha

héc-ta

Đơn vị đo thể tích

Từ vựng

Phiên âm

Viết tắt

Ý nghĩa

cubic meter

/ˈkjuːbɪk ˈmiːtər/

m3

mét khối

cubic centimeter

/ˈkjuːbɪk ˈsɛntɪˌmiːtər/

cm3

xen-ti-mét khối

cubic millimeter

/ˈkjuːbɪk ˈmɪlɪˌmiːtər/

mm3

mi-li-mét khối

cubic decimeter

/ˈkjuːbɪk ˈdɛsɪˌmiːtər/

dm3

đề-xi-mét khối

cubic kilometer

/ˈkjuːbɪk ˈkɪloʊˌmiːtər/

km3

ki-lô-mét khối

liter

/ˈliːtər/

l

lít

milliliter

/ˈmɪlɪˌliːtər/

ml

mi-li-lít

Đơn vị đo Hoàng gia

Đại lượng

Từ vựng

Phiên âm

Viết tắt

Ý nghĩa

Trọng lượng

ounce

/aʊns/

oz

pound

/paʊnd/

lb

ton

/tʌn/

t

Chiều dài

inches

/ˈɪnʧɪz/

in

feet

/fit/

ft

yard

/jɑrd/

yd

thước Anh

mile

/maɪl/

mi

dặm

Diện tích

acre

/ˈeɪkər/

square miles

/skwɛr maɪlz/

dặm vuông

square feet

/skwɛr fit/

square inches

/skwɛr ˈɪnʧɪz/

Thể tích

fluid ounce

/ˈfluːɪd aʊns/

fl oz

gallon

/ˈɡælən/

gal

ga-lông

Đơn vị đo thời gian

1 cây sắt đơn vị tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng

Phiên âm

Viết tắt

Ý nghĩa

second

/ˈsɛkənd/

s

giây

millisecond

/ˈmɪlɪˌsɛkənd/

ms

mi-li-giây

minute

/ˈmɪnɪt/

min

phút

hour

/ˈaʊər/

hrs

giờ

day

/deɪ/

ngày

week

/wik/

tuần

month

/mʌnθ/

tháng

quarter

/ˈkwɔrtər/

quý

year

/jɪr/

năm

decade

/ˈdɛkˌeɪd/

thập kỷ

century

/ˈsɛnʧəri/

thế kỷ

millennium

/mɪˈlɛniəm/

thiên niên kỷ

Xem thêm:

  • Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh
  • Phân biệt số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh
  • Cách đọc giờ trong tiếng Anh và ví dụ minh hoạ

Cụm từ vựng tiếng Anh về đơn vị tính về đo lượng (Measure words)

Trong tiếng Anh, bên cạnh những đơn vị đo lường, người học cần sử dụng thêm cả những cụm từ đo lượng (measure words). Những từ này giúp biểu đạt lượng của một vật nào đó và thông thường lượng này không cố định.

Ví dụ, “A glass of water” không được hiểu là một lượng nước nhất định (1 lít hay 1kg nước) mà nó có thể phụ thuộc vào kích cỡ ly,... Dưới đây là một vài cụm từ đo lượng thường được sử dụng nhất:

Đối với những vật không có hình dạng cố định

  • A glass of (một ly)

Ví dụ: A glass of water/juice

  • A cup of (một tách)

Ví dụ: A cup of coffee/tea

  • A bottle of (một chai)

Ví dụ: A bottle of milk/wine

  • A can of (một lon)

Ví dụ: A can of soda/beer

  • A loaf of (một ổ)

Ví dụ: A loaf of bread

  • A bag of (một bao)

Ví dụ: A bag of rice/chips

  • A jar of (một lọ)

Ví dụ: A jar of honey/pickles

  • A carton of (một hộp)

Ví dụ: A carton of eggs/milk

  • A pack of (một gói)

Ví dụ: A pack of cigarettes/gum

  • A spoonful/tablespoon/teaspoon of (một muỗng đầy/canh/cà phê)

Ví dụ: A spoonful/tablespoon/teaspoon of honey/syrup

  • A pinch of (một nhúm)

Ví dụ: A pinch of salt/pepper

  • A bowl of (một bát)

Ví dụ: A bowl of soup/rice

  • A drop of (một giọt)

Ví dụ: A drop of water/oil

  • A bunch of (một chùm, một bó)

Ví dụ: A bunch of bananas/grapes/flowers

Đối với những vật có hình dạng cố định

  • A slice of (một lát)

Ví dụ: A slice of cake/tomato

  • A piece of (một miếng)

Ví dụ: A piece of cake/chocolate

  • A bar of (một cái/cục)

Ví dụ: A bar of soap/chocolate

  • A block of (một khối)

Ví dụ: A block of cheese/ice

  • A stick of (một cây)

Ví dụ: A stick of butter/celery

  • A bundle of (một bó)

Ví dụ: A bundle of flowers/sticks

  • A pair of (một đôi)

Ví dụ: A pair of shoes/gloves

  • A set of (một bộ)

Ví dụ: A set of keys/cutlery

  • A stack of (một tập, một chồng)

Ví dụ: A stack of papers/plates

  • A grain of (một hạt)

Ví dụ: A grain of rice/sand

Những cụm từ vựng trên đây chỉ là một số ví dụ phổ biến nhất. Có rất nhiều cụm từ khác có thể được sử dụng để mô tả lượng của một vật trong tiếng Anh. Khi sử dụng những cụm trên, cần lưu ý rằng chúng có thể đi kèm với từ loại danh từ thích hợp, như mạo từ a, an, the, hay a pair of và a set of để giúp truyền đạt chính xác hơn.

Ứng dụng vào IELTS

1 cây sắt đơn vị tiếng anh là gì năm 2024

Câu trả lời mẫu IELTS Speaking part 1 chủ đề Food

  1. What is your favorite drink?

A glass of freshly squeezed orange juice is my go-to drink. I enjoy the refreshing taste and citrus flavor blast. It's a terrific way to start my day on a healthy note.

  1. How often do you have coffee or tea?

In the morning, I normally enjoy a cup of hot green tea to get my day started. The tea's scent and warmth are really comforting, and it helps me stay focused throughout the day. I would also have a cup of coffee in the afternoon for a little energy boost.

  1. Do you have a healthy diet?

Yes, I make an effort to eat a balanced diet by including a variety of nutritious foods in my meals. For example, I always eat a bowl of fresh salad with a mix of veggies, a glass of water, and a spoonful of olive oil as dressing. Additionally, I enjoy a slice of whole wheat bread with a thin spread of avocado for healthy fats and fiber.

Tổng kết

Tổng kết lại, các trong tiếng Anh được sử dụng rộng rãi không chỉ trong cuộc sống hàng ngày mà còn trong các kỳ thi (như môn tiếng Anh THPT Quốc gia, IELTS Writing task 1,...). Trong bài viết trên, tác giả đã tổng hợp những đơn vị tính phổ biến nhất về trọng lượng, chiều dài, diện tích, thể tích, thời gian,... và giới thiệu về hệ đo lường hoàng gia, cũng như những cụm từ đi kèm. Mong rằng bài viết đã giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về những đơn vị tính tiếng Anh và có thể áp dụng chúng hiệu quả.


Trích dẫn nguồn tham khảo

"Unit of measurement." Collins Dictionary, https://www.collinsdictionary.com/dictionary/english/unit-of-measurement.

"Measure Words in English." English Grammar Here - Grammar Documents and Notes, englishgrammarhere.com/grammar/measure-words-in-english/.