Xù xì là gì

Phép tịnh tiến đỉnh xù xì trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: gnarly, harsh, rough . Bản dịch theo ngữ cảnh của xù xì có ít nhất 41 câu được dịch.

xù xì

  • gnarly

    adjective

  • harsh

    adjective

  • rough

    adjective

    Em thích những chỗ xù xì đó hả?

    Oh, you like the rough stuff, huh?

Bản dịch ít thường xuyên hơn

roughly · rugged · scabrous

Cụm từ tương tự

Mặt này thì nhẵn, bên kia thì xù xì

He has patches of hair here and there.

Gorbeiakoa bắt nguồn từ vùng Gorbea và ó nghĩa là "lông" hoặc "xù xì" ở Basque.

Gorbeiakoa originates from the region of Gorbea and Iletsua means "hairy" or "shaggy" in Basque.

Dê Bilberry có kích thước to, lông xù xì và sừng rất lớn.

Bilberry goats are large, with shaggy coats and very large horns.

Ngựa Đảo Sable có bộ lông rất xù xì, bờm và đuôi, đặc biệt là trong mùa đông.

Sable Island horses have very shaggy coats, manes and tails, especially during the winter.

Bộ lông màu đỏ xù xì của nó bảo vệ nó khỏi mọi loại thời tiết.

Its harsh red coat protects it from all kinds of weather.

Vì cái đồ xù xì xấu xa đó?

For that big bumpy thing?

Chúng có một chỏm lông xù xì trên mặt sau cổ.

She has an arrow holder on her back.

Em thích những chỗ xù xì đó hả?

Oh, you like the rough stuff, huh?

Khi bạn là viên kim cương trong đống xù xì

Trust me, that's the price of beauty

Một số loài bò trên các thân cây xù xì, còn loài khác thì chui xuống lớp cát thô ráp.

Some species climb up rough tree trunks, while others burrow into abrasive sand.

Một người tìm thấy chân của con voi và mô tả là con voi tròn và xù xì như một cái cây.

One of the men finds the elephant’s leg and describes it as being round and rough like a tree.

Việc phô bày da ra ánh nắng mặt trời có thể làm nhăn da , tàn nhang , đồi mồi và da khô ráp xù xì .

A lifetime of sun exposure can cause wrinkles , freckles , age spots and rough , dry skin .

Va nếu họ nghi ngờ, được thôi, Baba đã có ba vết sẹo sóng hàng xuống thành một đường xù xì ở lưng ông.

And if they did, well, Baba did have those three parallel scars coursing a jagged path down his back.

Có lẽ Giô-sép bắt đầu dạy con trai cách làm những việc đơn giản như đánh nhẵn miếng gỗ xù xì bằng da cá khô.

Perhaps Joseph began showing his young son how to perform such simple tasks as smoothing rough spots on wood with dried fish skin.

Có lẽ Giô-sép bắt đầu dạy con trai cách làm những việc đơn giản như đánh nhẵn miếng gỗ xù xì bằng da cá khô.

Perhaps Joseph began showing his young son how to perform such simple tasks as using dried fish skin to smooth out rough spots on wood.

Lông mùa đông thường xuất hiện khá xù xì trên cơ thể, và dài hơn một cách rõ rệt trên đầu, hầu như bao phủ tai.

The winter fur often appears quite shaggy on the trunk, and is markedly longer on the head, almost covering the ears.

Cái tên đề cập đến lông và khuôn mặt xù xì của nó, như đàn ông (gọi là Smouzen trong những năm 1800) có râu và tóc dài.

The name refers to its shaggy fur and face, as Jewish men (called Smouzen in the 1800s, a slur deriving from the name Moses) had beards and long hair.

Từ trong tiếng Ba Lan cổ karpa nghĩa là "những gì không đều xù xì, vật cản ngầm dưới nước/đá, rễ hoặc thân cây xù xì".

The archaic Polish word karpa meant "rugged irregularities, underwater obstacles/rocks, rugged roots, or trunks".

Ví dụ, bề mặt nhẵn biểu tượng cho một tâm hồn yên ả, và bề mặt xù xì biểu tượng cho sự lo lắng đến người khác

For example, smooth texture symbolizing a peaceful mind, and rough texture symbolizing a concern for others

Với danh tiếng về hip hop , Jackson thuê Teddy Riley nhà sản xuất ở thành thị để tạo góc cạnh xù xì hơn cho album mới của anh ấy , nguy hiểm .

With hip-hop in the ascendancy , Jackson employs urban producer Teddy Riley to give a rougher edge to his new album , Dangerous .

Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.

So they've got these furry 160-pound dogs -- all look like velociraptors, all named after Jane Austen characters.

Hình dạng bất thường và xù xì của ngôi chùa này không giống với bất cứ chùa nào tại Triều Tiên, cho thấy thêm phần nào sự chân thực của câu chuyện.

The unusual and rough form of this pagoda, unlike any other in Korea, may lend some credence to the account.

Các tên gọi phổ biến trong tiếng Anh là rough horned frog (ếch sừng xù xì), Edwardina's horned frog (ếch sừng Edwardina) hay Edwardina's spadefoot toad (cóc chân xẻng Edwardina).

Borneophrys edwardinae is known under a number of common names: rough horned frog, Edwardina's horned frog, or Edwardina's spadefoot toad.

Bao bì cho bản thân mình trong áo khoác xù xì của vải được gọi là da gấu, tôi đã chiến đấu theo cách của tôi chống lại cơn bão bướng bỉnh.

Wrapping myself in my shaggy jacket of the cloth called bearskin, I fought my way against the stubborn storm.

Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.

So they've got these furry 160- pound dogs -- all look like velociraptors, all named after Jane Austen characters.