Từ ngày 27 8 2023 đến nay bao nhiêu ngày năm 2024

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 27/08/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Công cụ tính toán bao nhiêu năm, tháng, ngày, giờ, phút giây cho đến ngày ngày 27/8/2023. Xem lịch âm dương

ngày 27 tháng 8 năm 2023

chi tiết!

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày

Tra cứu

Xem lịch ngày 27/8/2023

Dương Lịch

Âm Lịch

12/7/2023

Ngày Đinh Tỵ, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão

Giờ Hoàng Đạo (Tốt cho mọi việc) Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 27/8/2023?

Theo lịch âm dương 2023 thì hôm nay dương lịch là ngày Thứ Sáu, 23/2/2024, còn âm lịch là ngày 14 tháng 1 năm 2024. Hôm nay thuộc tuần thứ 08 của năm 2023. Trong nhân tướng học, tai cũng như các bộ phận khác trên khuôn mặt, đều mang những bí ẩn riêng về cuộc đời mỗi con người. Hãy cùng ngaygio24.com tìm hiểu về những đặc điểm của đôi tai mang ý nghĩa phú quý.

Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Đinh Tỵ - Đồng hành Âm Hỏa: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.

Từ ngày 27 8 2023 đến nay bao nhiêu ngày năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 27/8/2023.

Việc nên và không nên làm ngày 27/8/2023

Việc nên làm: Cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 27/8/2023

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Sửu.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 27/8/2023

  • Giờ hoàng đạo: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).
  • Giờ hắc đạo: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.

- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.

- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.

- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.

- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Tân Sửu (1h-3h)

- Giáp Thìn (7h-9h)

- Bính Ngọ (11h-13h)

- Đinh Mùi (13h-15h)

- Canh Tuất (19h-21h)

- Tân Hợi (21h-23h)

Xung khắc

Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

Xung tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Từ ngày 27 8 2023 đến nay bao nhiêu ngày năm 2024

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, trừ tố tụng

- Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

- Ngũ phú: Tốt mọi việc

- U Vi tinh: Tốt mọi việc

- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Lục Hợp: Tốt mọi việc

- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

2. Sao xấu:

- Tiểu Hồng Sa: Không tốt cho nhiều việc

- Kiếp sát: Không phù hợp cho việc xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Địa phá: Không nên xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Thần cách: Không tốt cho việc tế tự

- Hà khôi: Không tốt cho nhiều việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

- Lôi công: Không nên chọn làm ngày xây dựng nhà cửa

- Thổ cẩm: Không nên xây dựng nhà cửa; an táng

- Cẩu Giảo: Không tốt cho nhiều việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Trực

Trực Thu: Nên thu tiền về và tránh việc an táng.

Nhị thập bát tú

- Sao: Phòng.

- Ngũ Hành: Thái Dương.

- Động vật: Thỏ.

Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.

- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.

- Ngoại lệ:Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất.

Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: Không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, kết dứt điều hung hại.