Sương tiếng anh là gì


dew

* danh từ - sương =evening dew+ sương chiều =morning dew+ sương mai - [thơ ca] sự tươi mát =the dew of youth+ sự tươi mát của tuổi thanh xuân * ngoại động từ - làm ướt sương, làm ướt =eyes dewed tears+ mắt đẫm lệ * nội động từ - đọng lại như sương; rơi xuống như sương; sương xuống =it is beginging to dew+ sương bắt đầu xuống


dew

dew lại ; giọt sương ; móc ; mù sương ; những giọt sương ; sương lại ; sương mai ; sương móc xuống ; sương móc ; sương ra ; sương ; trời ;

dew

dew lại ; giọt sương ; móc ; mù sương ; những giọt sương ; sương lại ; sương mai ; sương móc xuống ; sương móc ; sương ra ; sương ;


dew-drop

* danh từ - giọt sương, hạt sương

dew-fall

dew-point

* danh từ - điểm sương - độ nhiệt ngưng

dew-ret

* ngoại động từ - phơi sương, dầm sương [cho mềm, cho đi ra]

honey-dew

* danh từ - dịch ngọt [do sâu bọ tiết ra] - chất ngọt thơm dịu - thuốc lá tẩm mật

mountain dew

* danh từ - [thông tục] rượu uytky Ê-cốt

dew-worm

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

sướng Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ happy; fortunate; to achieve orgasm; to climax

Cụm Từ Liên Quan :

ăn sung mặc sướng /an sung mac suong/

+ to live in clover/in luxury/on the fat of the land, to live like a lord, to live like fighting cocks; to live in regal splendour

cảm thấy sung sướng /cam thay sung suong/

* thngữ
- to feel good

cảnh sung sướng /canh sung suong/

* danh từ
- weal

điều sung sướng /dieu sung suong/

* danh từ
- mercy, blessing

điều vui sướng /dieu vui suong/

* danh từ
- luxury

làm sung sướng /lam sung suong/

* danh từ
- beatification

người làm cho vui sướng /nguoi lam cho vui suong/

* danh từ
- charmer

nhảy cẩng lên vui sướng /nhay cang len vui suong/

* động từ cavort

nhảy lên vì sung sướng /nhay len vi sung suong/

* nội động từ
- galumph

nhảy nhót vì vui sướng /nhay nhot vi vui suong/

* động từ tripudiate

niềm vui sướng /niem vui suong/

+ happiness; joy

niềm vui sướng nhất /niem vui suong nhat/

* danh từ
- bliss

nói sướng miệng /noi suong mieng/

+ speak to one's heart's content

sân sướng /san suong/

+ yard [nói chung]

sống sung sướng /song sung suong/

* nội động từ
- luxuriate

sung sướng /sung suong/

* tính từ - happy; glad

= vô cùng sung sướng as happy as the day is long

sung sướng cuồng nhiệt /sung suong cuong nhiet/

* danh từ
- delirium

sung sướng như lên tiên /sung suong nhu len tien/

* tính từ
- raptured

sung sướng tràn trề /sung suong tran tre/

* danh từ
- ravishment

sung sướng tuyệt vời /sung suong tuyet voi/

* ngoại động từ
- imparadise

sướng mắt /suong mat/

+ impressive; spectacular

sướng như bà hoàng /suong nhu ba hoang/

+ as happy as a lark

sướng như vua /suong nhu vua/

+ as happy as a king

sướng rơn /suong ron/

* thngữ
- as happy as a clam [at high tide], to tread on air

sướng rơn lên /suong ron len/

* thngữ
- as pleased as punch

thư sướng /thu suong/

* tính từ
- satisfied, contented, pleased

tuổi già sung sướng /tuoi gia sung suong/

* thngữ
- a green old age

vui sướng /vui suong/

+ glad; pleased; happy

Dịch Nghĩa suong - sướng Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Sương móc ngươi như sương móc ban mai,*

For your dew is as the dew of the morning,*

2. Ai tạo ra mưa, sương, sương muối và nước đá?

Whose Handiwork Are Rain, Dew, Frost, and Ice?

3. Kế đến, Đức Giê-hô-va chất vấn Gióp về mưa, sương, sương móc hay sương muối và nước đá.

Jehovah next asks Job about rain, dew, frost, and ice.

4. Hollow Sương mù?

Fog Hollow?

5. Chút sương mù, yeah.

Bit foggy, yeah.

6. Sương duy trì sự sống.

Dew is life-sustaining.

7. Sương mù dần kéo đến.

Custom subtitle by -:

8. Sương mù đang kéo đến.

Got a fog rolling in.

9. Đi vào sương mù đi Tom.

Put us in that fog, Tom.

10. Sương: Chẳng hạn như là gì?

Samantha: Can you give me an example?

11. Như sương móc Hẹt-môn [3]

Like the dew of Hermon [3]

12. Bị sương mù che khuất rồi.

Covered with a haze.

13. Có cái gì đó trong sương mù.

There's something in the mist.

14. Mưa máu, sương độc, và lũ khỉ.

Then the blood rain, fog, monkeys.

15. Sương: Ừ, tôi cũng có thắc mắc.

Samantha: Yes, I’m curious about that.

16. Mưa nhiều, sương giá, tuyết trên núi

Rain increases, frost, mountain snows

17. Như sương móc nhanh chóng biến tan.

Like the dew that quickly vanishes.

18. Nhân sinh kỷ hà như triêu sương

For who knows if life be short or long?

19. Sâu không thể thở bên ngoài sương mù.

The worms can't breathe outside the fog.

20. Tôi nhớ khói lẫn sương mù khá rõ.

I remember the smogs well.

21. Hai Người Bạn [Hoài An] - Diễm Sương 12.

Were Saqî [Please cup-bearer] 12.

22. Nó có loại phun sương, khá dễ chịu.

It has that kind of spritz, quite pleasant.

23. "Hãy hưởng thụ giấc ngủ lịm mật sương."

"Enjoy the honey-heavy dew of slumber."

24. " Sương mù quấn vào đôi chân chú mèo.

" The fog comes on little cat feet.

25. Mây trời lất phất bao hạt sương rơi.

And the cloudy skies dripped with dew.

26. Thôi chạy zig-zag đến khi sương tan.

Cease zigzagging until the fog clears.

27. Đừng để Jack Sương Giá làm buốt mũi chứ.

We don't want Jack Frost nipping at your nose.

28. Sương mù được mô tả như một con mèo.

Fog is being described as a cat.

29. Như làn sương trong cái nóng mùa thu hoạch.

Like the cloud of dew in the heat of harvest.

30. Như là hạt sương từ thiên thượng nhỏ giọt

As the dew from heav’n distilling

31. Nhưng sương gió đã tác động tới cháu rồi.

The wind has been at you, though.

32. Mặt trời chói chang và sương mù mờ ảo

Scorching Sun and Fuzzy Fog

33. Em biết là em không sợ Freya mù sương

I know I'm not afraid of Freya of the Frost.

34. ♪ Trên những ngọn núi giá lạnh sương

♪ Far over the misty mountains cold ♪

35. Sương giá xảy ra hầu như mỗi mùa đông.

Snowfall occurs almost every winter.

36. Sên chết ở những đợt sương giá đầu tiên.

Slugs die at the first frosts.

37. 3 Thánh chức của anh chị có giống như sương?

3 Is Your Ministry Like the Dew?

38. Như màn sương sớm hiện rồi tan trong phút chốc,

Life, like a mist, appears for just a day,

39. Đôi khi nó đủ lạnh để tạo thành sương giá.

It occasionally gets cold enough for frost to form.

40. Dường như nó ẩn khuất đâu đó trong sương mù.

It seems to be hidden in the mist.

41. Sương mù bắt đầu cô đọng trên cơ thể nó.

Fog begins to condense on its body.

42. Quả như tôi sở liệu, sẽ có sương mù dày đặc.

As I predicted, fog is coming

43. Chỉ có 1% đất rừng toàn cầu là rừng sương mù.

Only 1% of the global woodland consists of cloud forests.

44. Xin để cho những hạt sương của sự sống nhỏ xuống.

Let the dews of life distill.

45. Cháy rừng ở Đông Nam Á thường gây ra sương mù.

Agricultural burning in Southeast Asia often creates haze.

46. Chồn sương là một loài ăn thịt kích thước vừa phải.

The cigar is a medium-bodied cigar.

47. Quân đội hoàng gia muốn tạo ra một lớp sương mù..

This country needs an army to create confusion

48. Nó chỉ công bằng để tư vấn cho bạn chống sương mù Hollow.

It's only fair to advise you against Fog Hollow.

49. Thịt rất tốt trong Mùa Chay Nhưng thỏ là sương đọng trên cây

Is very good meat in Lent; But a hare that is hoar

50. Khi màn sương biến mất, tôi sẽ đi theo tiếng gọi dẫn đường.

As the fog clears, I will follow the voice that guides me.

Video liên quan

Chủ Đề