Sample là gì trong về

Marketing trong thời đại 4.0 уêu ᴄầu người làm truуền thông ᴄần biết ᴠà ᴠận dụng tất ᴄả ᴄáᴄ ᴄhiêu thứᴄ Marketing quan trọng. Đối ᴠới người làm Marketing lâu năm, thuật ngữ Sampling không ᴄòn хa lạ. Tuу nhiên, ᴠới người mới ᴠào nghề thì Sampling là gì ᴄòn là khái niệm khá lạ lẫm. Sampling là một phần trong marketing để quảng bá hình ảnh, ѕản phẩm doanh nghiệp. Do đó, nếu biết ᴠận dụng đúng ᴄáᴄh, định nghĩa Sampling ᴄhắᴄ ᴄhắn ѕẽ phát huу tối đa năng lựᴄ ᴄủa nó.

Bạn đang хem: Sampleѕ nghĩa là gì trong tiếng anh?, ѕample là gì

Định nghĩa Sampling là gì – Sampling thíᴄh hợp ᴄho ᴄáᴄ ngành hàng FMCG [Ảnh: Upfront Buѕineѕѕ]

Cáᴄ hình thứᴄ ᴄủa Sampling là gì?

Faᴄe to Faᴄe

Hình thứᴄ nàу đượᴄ thựᴄ hiện trựᴄ tiếp tại địa điểm ngoài trời thu hút nhiều đối tượng kháᴄh hàng ᴠí dụ như bệnh ᴠiện, trường họᴄ, ᴄhung ᴄư, ѕiêu thị… Faᴄe to faᴄe giúp doanh nghiệp tiếp ᴄận nhiều đối tượng kháᴄh hàng, ᴠà trong ѕố đó ᴄó đối tượng kháᴄh hàng tiềm năng mong muốn. Lấу ᴠí dụ như Neѕtle muốn ᴄhào hàng ѕản phẩm Matᴄha tea mới ra mắt dành ᴄho đối tượng họᴄ ѕinh, ѕinh ᴠiên thì trường họᴄ ᴠà kí túᴄ хá ѕinh ᴠiên ᴄó thể là những địa điểm thíᴄh hợp đánh đúng đối tượng kháᴄh hàng.

Xem thêm: Ký Hiệu Mfg Là Gì ? Mfg Là Gì? Điều Cần Biết Khi Mua Thuốᴄ, Mỹ Phẩm

SampleMẫu vật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sample - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến[Factor rating]: 6/10

Một ví dụ là một đại diện kỹ thuật số của một tín hiệu analog. Cả video và âm thanh kỹ thuật số file kỹ thuật số được tạo ra sử dụng mẫu. Chất lượng của mẫu được xác định bởi tỷ lệ lấy mẫu, hoặc tốc độ bit tín hiệu được lấy mẫu tại.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Sample? - Definition

A sample is a digital representation of an analog signal. Both digital video and digital audio files are created using samples. The quality of the sample is determined by the sampling rate, or the bit rate the signal is sampled at.

Understanding the Sample

Thuật ngữ liên quan

Source: Sample là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Các bạn đi mua món hàng nào đó chắc hẳn đã từng thấy qua từ “SAMPLE” được dán trên sản phẩm trưng bày rồi đúng không? Vậy bạn có hiểu từ này có ý nghĩa là gì không? Nếu chưa, mời các bạn xem bài viết Sample là gì? Mà hoclaixecaptoc đã cố gắng tập trung để diễn đạt một cách dễ hiểu nhất cho bạn ngay phần dưới đây nhé!

Sample là gì?

Sample dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “mẫu, vật mẫu, hàng mẫu, thử” trong tiếng Anh sẽ được dùng như sau:

Ví dụ:

– To send something as a sample [Gửi vật gì đó để làm mẫu]

– To sample a new restaurant [Đi ăn thử quán mới]

– Buyer’s sample [Hàng mẫu bên mua]

Hàng sample là gì?

Hàng sample có nghĩa là hàng mẫu, hàng thử nghiệm của nhà sản xuất. Hẳn là đâu đó trước đây bạn đã thấy một số sản phẩm được dán mác “SAMPLE – Not for sale” được đưa lên kệ để trưng bày, hoặc dùng thử nhất là các sản phẩm mỹ phẩm thì đó là hàng để thử.

Hàng sample về cơ bản vẫn là hàng chính hãng vì vẫn được chính công ty đại diện sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng, nguyên liệu chính hãng một cách chính thống. Nguồn gốc của hàng SAMPLE là do trước khi được đưa vào dây chuyền sản xuất hàng loạt, thì công ty sẽ sản xuất các lượt hàng mẫu và đưa cho các tester thử nghiệm.

Trung bình một mẫu có khoảng vài chục tester, và cứ sau 3 – 4 tuần là gửi mẫu trả lại kèm theo nhận xét cho công ty. Mỗi mẫu thử khoảng 6 – 8 tháng. Sau đó mọi nhận xét được gửi về, công ty sẽ có chỉnh sửa cho mẫu SAMPLE đợt sau.

Khi nào hoàn thiện thì mới được đưa vào sản xuất đại trà. Tuy nhiên vì lý do để thử hoặc trưng bày là chính, nên hàng SAMPLE có thể bị cắt giảm 1 số công đoạn trong quá trình sản xuất để cắt giảm chi phí. Bạn sẽ thường thấy những mỹ phẩm hàng SAMPLE sẽ không được bọc trong những hộp đựng trông bắt mắt như những sản phẩm bạn phải bỏ tiền ra mua. Đơn giản vì chúng chỉ để thử nên không ai quan tâm. Giày cũng vậy, có thể 1 số công nghệ hay khâu sản xuất bị lược bỏ đi để tiết kiệm chi phí.

Ví dụ:

  • Những mẫu giày có dòng chữ “SAMPLE – Not for sale” vẫn có in date của từng đôi. Đối với những hàng này đảm bảo không có hàng Fake, mà kiểu độc đáo lại không đụng hàng. Tuy nhiên chất lượng hàng sample của các hãng có sự khác biệt về chất lượng [như hàng Sample của Converse và Nike thì ngon hơn hàng sản xuất đại trà rất nhiều, còn hàng Sample của Puma thì chỉ làm theo dạng mô phỏng, chất lượng rất tệ, thua xa hàng sản xuất hàng loạt].

Với các công ty lớn thì hàng SAMPLE đợt cuối cũng như hàng chính hãng được bán ra ở các cửa hàng ủy quyền, còn các đợt đầu có thể khác về chất liệu.

Ưu nhược điểm của hàng sample là gì?

Ưu điểm: Vẫn là hàng chính hãng, được công ty làm một cách hoàn thiện, vẫn là đồ rất tốt, giá thành lại  rẻ hơn khá nhiều.

Nhược điểm: Có thể không đạt chất lượng về độ bền như bình thường do một số khâu sản xuất bị cắt giảm hoặc chất liệu/ thiết kế có thể khác so với hàng chính hãng.

Qua bài viết Sample là gì? Hy vọng rằng sẽ giúp ích cho các bạn. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, chúc các bạn một ngày mới tốt lành.

Từ khóa liên quan:

  • sample là gì
  • hàng sample
  • hàng sample có hàng fake không

Tham khảo nguồn bài viết:

– thitruongsi.com

– hanglahanggi.blogspot.com

Sample Là Gì? Hàng Sample Là Gì Và Có Ưu Nhược Điểm Thế Nào?

Sample là Mẫu vật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sample - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

1. Marketing: Các đối tượng hoặc quan sát lựa chọn ngẫu nhiên để đại diện cho hành vi và đặc điểm của toàn bộ nhóm [batch, nhóm, dân số, hay vũ trụ] họ có liên quan đến hoặc từ đó chúng được rút ra. Xem thêm mẫu thống kê.

Thuật ngữ Sample

  • Sample là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Sample là Mẫu vật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sample - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.1. Marketing: Các đối tượng hoặc quan sát lựa chọn ngẫu nhiên để đại diện cho hành vi và đặc điểm của toàn bộ nhóm [batch, nhóm, dân số, hay vũ trụ] họ có liên quan đến hoặc từ đó chúng được rút ra. Xem thêm mẫu thống kê.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Sample theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Sample

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Sample. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Từ vựng tiếng Anh chính là một yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này và muốn học giỏi tiếng anh ta buộc phải nắm được từ vựng. Đây cũng là một trong những nguyên nhân khiến cho rất nhiều người gặp khó khăn trong quá trình tiếp cận và sử dụng tiếng anh khi họ không biết dùng từ gì để diễn tả cho câu nói của mình. Vậy thì để có thể học được tiếng anh một cách hiệu quả ta có rất nhiều phương pháp ví dụ như học từ vựng theo chủ đề và sau đó đọc đi đọc lại những từ vựng ý hàng ngày. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng “Studytienganh” tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến từ “sample” nhé!



Hình ảnh minh hoạ cho “sample”

1. “Sample” nghĩa là gì?
 


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “sample”
 

- “Sample” được phát âm là /ˈsɑːm.pəl/ và mang nhiều nghĩa khác nhau:


+ Thứ nhất, “sample” có nghĩa là hàng mẫu, một số lượng nhỏ của một cái gì đó cho bạn thấy phần còn lại là như thế nào hoặc phải như thế nào. Với nghĩa này, “sample” là danh từ.


Ví dụ:
 

  • My sister gave me a sample of shampoo and she said she would buy me this kind of shampoo if I liked it.

  • Em gái tôi đã cho tôi một mẫu dầu gội đầu và cô ấy nói rằng cô ấy sẽ mua cho tôi loại dầu gội này nếu tôi thích nó.

  • I think you can bring some samples of your work to the interview.

  • Tôi nghĩ bạn có thể mang một số mẫu sản phẩm của bạn đến buổi phỏng vấn.

  • Jack, this is a sample of the curtain material. Do you like it? I think it totally goes with my house decoration.

  • Jack, đây là một mẫu chất liệu rèm. Bạn có thích nó không? Tôi nghĩ rằng nó hoàn toàn phù hợp với trang trí ngôi nhà của tôi.

+ Thứ hai, “sample” có nghĩa là mẫu để thí nghiệm, một lượng nhỏ chất mà bác sĩ hoặc nhà khoa học thu thập để kiểm tra chất đó. Với nghĩa này “sample” là danh từ.


Ví dụ:
 

  • This study was carried out with such a small sample that its results have been invalid.

  • Nghiên cứu này được thực hiện với một mẫu quá nhỏ nên kết quả của nó không hợp lệ.

  • Water samples taken from streams have been analyzed for contamination by chemicals. This may be the reason why so many people living in that country suffer from cancer.

  • Các mẫu nước lấy từ suối đã được phân tích nhiễm hóa chất. Đây có thể là lý do tại sao rất nhiều người sống ở quốc gia đó bị ung thư.

  • The scientists are looking at the blood samples under the microscope.

  • Các nhà khoa học đang xem xét các mẫu máu dưới kính hiển vi.

+ Thứ 3, “sample” có nghĩa là một phần nhỏ của bài hát đã được thu âm và sử dụng để tạo thành một bản nhạc mới.

+ Thứ 4, “sample” có nghĩa là nếm thử một lượng nhỏ thức ăn hoặc đồ uống để quyết định xem bạn có thích nó hay không. Nghĩa này, “sample” là động từ.

Ví dụ:
 

  • Because the food looked so good, she decided to sample a little from each dish.

  • Vì món ăn trông rất ngon nên cô quyết định thử một ít từ mỗi món ăn.

  • He wants to sample the food in that restaurant and I think he will be addicted to the food here.

  • Anh ấy muốn nếm thử đồ ăn ở nhà hàng đó và tôi nghĩ anh ấy sẽ nghiện đồ ăn ở đây.

+ Thứ 5, “sample” có nghĩa là trải nghiệm một địa điểm hoặc một hoạt động, thường là lần đầu tiên. Với nghĩa này, “sample” là động từ.


Ví dụ:
 

  • So you're going to sample the pleasures of the new restaurant with Jack? Sounds great.

  • Vậy bạn sẽ định trải nghiệm thử những thú vui ở nhà hàng mới với Jack à? Nghe hay đấy.

  • Do you want to sample the new restaurant in my city? Many people said the food here is delicious and the service is excellent.

  • Bạn có muốn nếm thử nhà hàng mới trong thành phố của tôi không? Nhiều người cho biết đồ ăn ở đây rất ngon và dịch vụ rất tuyệt vời.

+ Thứ 6, “sample” có nghĩa là ghi một phần của bài hát và sử dụng bản ghi để tạo một bản nhạc mới.


Ví dụ:
 

  • His song has been heavily sampled.

  • Bài hát của anh ấy đã được ghi lại rất nhiều lần.

2. Từ vựng liên quan tới “sample”
 


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan tới “sample”

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

a drop in the bucket

một lượng rất nhỏ so với lượng cần thiết

  • All the money we raised for the charity was just a drop in the bucket.

  • Tất cả số tiền chúng tôi quyên góp được cho quỹ từ thiện là rất nhỏ.

hint

một số lượng rất nhỏ của một cái gì đó

  • There's just a hint of wine in the sauce.

  • Chỉ có một chút rượu vang trong nước sốt.

fragment 

một mảnh nhỏ hoặc một bộ phận, đặc biệt là khi bị vỡ từ một cái gì đó toàn bộ

  • The road has been covered with fragments of glass from the window.

  • Con đường đã được bao phủ bởi những mảnh kính vỡ từ cửa sổ.

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “sample” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “sample” rồi đó. Tuy “sample” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

Video liên quan

Chủ Đề