So sánh thép cb300 và cb400

Các loại thép để xây nhà chất lượng bạn đã biết chưa? Nên dùng các thép CB300, CB400, Gr40 hay SD390? Để mua đúng loại thép góp phần đảm bảo chất lượng với chi phí xây nhà hợp lý. Vậy mác thép là gì? Những dấu hiệu phân biệt mác thép CB300, CB400, SD 390, Gr40 và hàng loạt các câu hỏi khác. Để đi tìm câu trả lời các vấn đề trên, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhiều hơn trong bài viết dưới đây.

So sánh thép cb300 và cb400
Các loại thép để xây nhà

Mác thép là gì?

Mác thép có thể hiểu là thuật ngữ để phân biệt, thể hiện đặc tính cơ lý, tiêu chuẩn của các loại thép. Trên thị trường thép xây dựng hiện nay có các loại mác thép như:

  • Mác thép CB300-V, CB400-V, CB500-V. Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 1651-2 (2008). “CB” là viết tắt của từ Cốt Bê tông. Ba chữ số tiếp theo thể hiện giá trị quy định của giới hạn chảy trên. Ký hiệu cuối cùng “V” là viết tắt của thép thanh vằn.
  • Mác thép SD 295A, SD 390, SD 490. Tiêu chuẩn áp dụng: JIS G3112 (2010). S viết tắt của Steel, nghĩa là thép. Chữ D viết tắt của Deformed (nghĩa là cò gờ, gân). Nên SD là ký hiệu cho thép thanh vằn.
  • Mác thép Gr40, Gr60. Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM A 615M (16). Gr là viết tắt của Grade (Mác thép). Bảng tiêu chuẩn, dung sai trọng lượng của thép cốt bê tông – thép thanh vằn như sau:

So sánh thép cb300 và cb400
Tiêu chuẩn, dung sai trọng lượng thép

Dấu hiệu phân biệt mác thép

Dưới đây là dấu hiệu phân biệt các loại mác thép CB300-V, CB400-V, CB500-V, SD 295A, SD 390, SD490, Gr 40 và Gr 60 của các nhà máy sản xuất thép xây dựng Pomina, Vina Kyoei và Vnsteel.

Dấu hiệu phân biệt mác thép Pomina:

Dấu hiệu nhận biết thép vằn Pomina là mặt bên trên thanh thép có in hình trái táo nỗi và kích thước của sản phẩm từ D10mm – D40mm. Mặt đối diện của thanh thép thể hiện mác thép theo từng loại tiêu chuẩn.

So sánh thép cb300 và cb400
Dấu hiệu phân biệt mác thép pomina

Dấu hiệu phân biệt mác thép Vina Kyoei:

Dấu hiện nhận biết mác thép Vina Kyoei là trên thanh thép phải có hình dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai”), chỉ số đường kính. Đặc biệt lưu ý: khoảng cách giữ hai “Hoa Mai” hay “chỉ số đường kính” liên tiếp nhau phải từ 1,0 m đến 1,3 m tuỳ đường kính trục cán.

So sánh thép cb300 và cb400
Dấu hiệu nhận biết mác thép Vina Kyoei

Dấu hiệu phân biệt mác thép Vnsteel (Thép Miền Nam):

So sánh thép cb300 và cb400
Dấu hiệu nhận biết thép vnsteel

Dấu hiệu phân biệt sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát:

So sánh thép cb300 và cb400
Dấu hiệu nhận biết sản phẩm thép xây dựng Hòa Phát

Để xây nhà ở gia đình dưới 7 tầng thì mác thép thường dùng như: SD295 hoặc CB300-V hay cao hơn là CB400-V. Các công trình nhà cao tầng dùng các mác thép có cường độ cao hơn như: CB400-V, CB500-V hoặc SD 490.

So sánh thép cb300 và cb400

So sánh thép cb300 và cb400
Đặc tính cơ lý thép pomina

Tuy nhiên, tùy vào yêu cầu kết cấu chịu lực mà đơn vị tư vấn thiết kế sẽ đưa ra tiêu chuẩn, yêu cầu về thép cho ngôi nhà đẹp, bền vững với chi phí hợp lý nhất. Trên đây là những thông tin VLXD Quang Nhật chia sẻ đến bạn. Hi vọng thông tin hữu ích đến các bạn đọc. Ngoài ra, VLXD Quang Nhật chuyên cung cấp các sản phẩm chất lượng với giá thành vô cùng cạnh tranh, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để nhận được những mức giá vô cùng hấp dẫn nhé.

đang được rất nhiều nhà thầu, chủ đầu tư và doanh nghiệp đón nhận. Bởi đây là hai loại thép được sử dụng cực kì phổ biến trong cuộc sống hiện nay. Bài viết ngày hôm nay, Thép Trí Việt sẽ so sánh chi tiết và cụ thể nhất về thép CB3 và CB4 để có quý khách hàng có thể biết được loại nào tốt hơn.

Thép Trí Việt là địa chỉ chuyên cung cấp đầy đủ các loại sắt thép xây dựng với đa dạng kích cỡ, thương hiệu với giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất các loại thép xây dựng cũng như các chương trình chiết khấu hấp dẫn, các bạn vui lòng gọi đến đường dây hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được giải đáp kịp thời.

Tổng quan về thép CB3 và CB4

Khi nhắc đến các thương hiệu sắt thép xây dựng chất lượng cao trên thị trường Việt Nam thì không thể bỏ qua hai mác thép CB3 và CB4. Đây là hai loại mác thép được nhiều người ưa chuộng và yêu thích nhờ mang lại những ưu điểm nổi bật.

Nếu như SD là kí hiệu tên gọi theo tiêu chuẩn chất lượng Nhật Bản (JIS) thì các con số phía sau kí hiệu này (295, 390, 490…) thể hiện cường độ thép hay giới hạn chảy của thép thì CB lại là ký hiệu thể hiện cấp độ bền của thép. C là viết tắt của cấp, B là viết tết của độ bền. Chính vì vậy, cả CB3 và CB4 đều là cách gọi tuân theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 về thép cốt bê tông, thép thanh vằn đã được ban hành năm 2008 tại Việt Nam.

Thép CB3 là gì?

Mác thép CB300 hay còn được gọi là CB3 là một trong những loại mác thép được chế tạo và áp dụng cho hầu hết các sản phẩm thép xây dựng hiện nay. Số 3 trong CB3 là viết tắt của CB300, 300 ở đây là giá trị quy định của giới hạn chảy của thép. Hiểu một cách đơn giản, đây là giới hạn lực tác động khiến thép không thể quay lại hình dạng ban đầu.

So sánh thép cb300 và cb400
Thép CB3 là gì?

Thép CB4 là gì?

Mác thép CB400 hay còn được gọi là CB4 là một trong những loại mác thép được chế tạo và áp dụng cho hầu hết các sản phẩm thép xây dựng hiện nay. Số 4 trong CB4 là viết tắt của CB400, 400 ở đây là giá trị quy định của giới hạn chảy của thép. Hiểu một cách đơn giản, đây là giới hạn lực tác động khiến thép không thể quay lại hình dạng ban đầu.

Mặc dù cả thép CB3 và CB4 đều là hai loại thép tuân theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 nhưng cường độ thép lại hoàn toàn khác nhau, cụ thể như:

Cường độ thép CB3

Theo tiêu chuẩn giới hạn chảy của thép thì mác CB300 là loại thép có cường độ chịu lực 300N/mm2, bạn có thể hiểu đơn giản là 1mm2 diện tích mặt cắt ngang của thanh thép sẽ có khả năng chịu được một lực kéo hoặc lực nén là 300N. Bên cạnh đó, toàn bộ các sản phẩm thép chính hãng theo mác CB300 đều phải đảm bảo yêu cầu tiêu chuẩn áp dụng cơ bản là TCVN 1651-2.

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Độ giãn dài tương đối (%) Uốn congCB300 300 min 450 min 19 min Góc uốn (độ) Gối uốn (mm) 180 độ 3d (d ≤ 16)

4d (16

Cường độ thép CB4

Đối với thép CB4 có giới hạn chảy là 400MPa, giới hạn bền là 570 MPa, độ dãn dài sau khi đứt là 14%. Thép CB400 có nghĩa là cường độ chịu lực của thép là 400 N/mm2 nghĩa là: nếu một cây sắt có diện tích mặt cắt ngang là 1mm2 thì sẽ chịu được một lực kéo hoặc nén là khoảng 400N tương đương với 400kg.

So sánh thép cb300 và cb400
Cường độ thép CB4.

So sánh thép CB3 và CB4 về đặc tính cơ bản

Để so sánh thép CB3 và CB4 chính xác nhất thì đặc tính cơ bản là yếu tố bạn không nên bỏ qua:

Đặc tính cơ bản của thép mác CB3

Thép CB300 là một trong những loại mác thép được sử dụng khá nhiều trong các sản phẩm thép xây dựng trên thị trường hiện nay. Và đây cũng là chính là chỉ số mác thép được đánh giá là có nhiều ứng dụng đa dạng và phổ biến tại nhiều công trình.

Về cơ bản, các loại thép CB3 sở hữu các đặc tính nổi bật như sau:

  • Giới hạn độ chảy tương đối lớn giúp sản phẩm có khả năng chịu được lực nén hoặc lực tác động khá tốt. Bạn hoàn toàn không lo xuất hiện những sự cố cong, vênh, hoặc gãy vỡ xảy ra trong suốt quá trình lắp đặt, sử dụng.
  • Sản phẩm thép CB3 thường sẽ được sử dụng cho các công trình dân dụng, kết cấu cho các công trình từ nhỏ đến vừa phải, không quá lớn.
  • Thép CB3 có thể thi công trong mọi điều kiện xây dựng khác nhau.
  • Có thể uốn cong thép CB3 giúp dễ dàng hơn trong việc vận chuyển, bảo quản và thi công.
    So sánh thép cb300 và cb400
    Đặc tính cơ bản của thép mác CB3.

Đặc tính cơ bản của thép cb 400

Thép CB4 ngày càng được sử dụng rộng rãi, có mặt trong nhiều công trình lớn nhỏ nhờ sở hữu đặc tính nổi bật như:

  • Độ tin cậy và khả năng chịu lực cao đặc biệt khi xây dựng những công trình như nhà cao từ 7 tầng trở lên thì thép CB4 thường nhận được nhiều sự lựa chọn.
  • Do kết cấu thép được chế tạo chủ yếu tại nhà máy nên thép CB4 phù hợp với mọi điều kiện xây dựng công nghiệp hóa hiện nay mang lại tính công nghiệp hóa cao.
  • Linh hoạt trong vận chuyển và lắp ráp giúp việc vận chuyển và lắp đặt kết cấu thép tại công trình trở nên nhanh chóng và dễ dàng. Bên cạnh đó, kết cấu thép CB4 cũng giúp cho việc tháo gỡ, thay thế, sửa chữa và di chuyển thép trở nên dễ dàng hơn.

Nhờ sở hữu cường độ chịu kéo vượt trội mà thép CB4 sở hữu độ chịu lực và độ bền khá cao nên được ứng dụng trong khá nhiều hạng mục công trình khác nhau như nhà ở dân dụng, nhà cao tầng, các công trình thủy điện, cầu đường, khu công trình công cộng như trường học, văn phòng, bệnh viện,…

So sánh thép CB3 và CB4 về giá thành

Nhờ sở hữu cho mình các ưu điểm nổi bật riêng mà thép CB3 và CB4 được sử dụng khá phổ biến trên thị trường hiện nay. Chính vì vậy, để có thể so sánh thép CB3 và CB4 tối ưu nhất, các bạn có thể tham khảo thông tin giá cả của hai loại mác thép này ngay sau đây:

Báo giá thép CB3 cập nhật mới nhất

Hiện nay, trên thị trường hiện nay, khá nhiều các thương hiệu thép nổi tiếng như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina,… nhận sản xuất và cung cấp các loại thép mác CB3 với kích thước đa dạng và quy cách khác nhau. Do đó mà giá thép CB3 cũng sẽ vì vậy mà có sự chênh lệch giữa từng sản phẩm.

Dưới đây là bảng giá thép CB3 mới được Thép Trí Việt cập nhật, bạn có thể tham khảo:

STT Đường kính cây thép ĐVT Trọng lượng (kg/cây) Giá thép (VNĐ)1 D10 Độ dài (11.7m) 7.21 72.000 2 D12 Độ dài (11.7m) 10.39 104.000 3 D14 Độ dài (11.7m) 14.13 142.000 4 D16 Độ dài (11.7m) 18.47 188.000 5 D18 Độ dài (11.7m) 23.38 237.000 6 D20 Độ dài (11.7m) 28.85 299.000 7 D22 Độ dài (11.7m) 34.91 365.000 8 D25 Độ dài (11.7m) 45.09 469.000 9 D28 Độ dài (11.7m) 56.56 Liên hệ 10 D32 Độ dài (11.7m) 78.83 Liên hệQUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Báo giá thép CB4 cập nhật mới nhất

Tương tự như thép CB3, tùy theo thương hiệu và dòng thép của hãng nào như Pomina, Việt Nhật, Hòa Phát…thì thép CB4 sẽ có mức giá khác nhau.

Sau đây là bảng giá mới nhất cho tất cả các loại thép CB4 vừa được Thép Trí Việt cập nhật:

STT CHỦNG LOẠI Giá thành (VNĐ)1 Thép cuộn Ø 6 11.200 2 Thép cuộn Ø 8 11.200 3 Thép cây Ø 10 73.000 4 Thép cây Ø 12 111.000 5 Thép cây Ø 14 152.000 6 Thép cây Ø 16 195.000 7 Thép cây Ø 18 253.000 8 Thép cây Ø 20 313.000 9 Thép cây Ø 22 382.000 10 Thép cây Ø 25 502.000 11 Thép cây Ø 28 636.000 12 Thép cây Ø 32 822.000QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Thép Trí Việt cam kết:

  • Sản phẩm tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất.
  • Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
  • Nếu sản phẩm sắt thép có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
  • Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao từ 300-500 VNĐ/kg cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn.
  • Sản phẩm thép CB3 và CB4 luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
  • Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất của sắt thép nên phù hợp cho mọi công trình.
  • Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 500km.
  • Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.

Do vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá thép CB3 và CB4 sẽ thay đổi ít nhiều nên nếu quý khách có nhu cầu sử dụng vui lòng liên hệ ngay tới hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 của Thép Trí Việt để được tư vấn và giải đáp nhanh chóng nhất nhé.

Thép Trí Việt– Đơn vị chuyên cung cấp thép CB3 và CB4 chất lượng, giá tốt

Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật về chất lượng cũng như giá thành mà thép CB3 và CB4 ngày càng được ưa chuộng. Chính vì vậy, bạn có thể dễ dàng tìm mua tại bất kì đại lý nào trên thị trường hiện nay. Nhưng để đảm bảo mua được sản phẩm chính hãng, giá thành tốt cũng như đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng, bạn nên tìm hiểu thật kỹ đại lý trước khi đưa ra lựa chọn cuối cùng. Nếu bạn còn băn khoăn chưa biết lựa chọn địa chỉ nào cung cấp thép CB3 và CB4 thì Thép Trí Việt là lựa chọn tuyệt vời mà bạn không nên bỏ qua.

So sánh thép cb300 và cb400
Kho thép CB3 và CB4 chất lượng tại Thép Trí Việt.

Với hơn 10 năm kinh nghiệm phân phối sắt thép xây dựng trên khắp cả nước, Thép Trí Việt tự tin mang đến cho quý khách hàng sản phẩm chính hãng, chất lượng cùng giá thành cạnh tranh nhất thị trường. Với sản phẩm thép CB3 và CB4 đa dạng kích thước, chủng loại, mẫu mã, chúng tôi tự tin đáp ứng được mọi yêu cầu khắt khe nhất từ phía khách hàng.

Đặc biệt, tất cả sản phẩm mà Thép Trí Việt cung cấp đều được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất, có đầy đủ hóa đơn, chứng từ CO/CQ mà không qua bất kỳ bên trung gian nào khác nên quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm lựa chọn bất kỳ sản phẩm nào mà chúng tôi cung cấp. Nếu bạn muốn chọn mua thép CB3 và CB4 hay bất kì loại thép xây dựng nào cho công trình của mình thì hãy nhanh tay liên hệ với Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được hỗ trợ sớm nhất.

Phía trên là toàn bộ thông tin so sánh thép CB3 và CB4. Hy vọng giúp bạn hiểu rõ hơn về hai loại mác thép này cũng như đưa ra lựa chọn phù hợp cho công trình của mình. Bạn đừng quên theo dõi Thép Trí Việt để có thể nhận thông tin hay nhất mỗi ngày cũng như biết thêm nhiều chương trình ưu đãi của chúng tôi nhé!