So sánh gói fiber 30 và f4 của fpt năm 2024
Chính sách thay đổi nội dung hợp đồng là chính sách dành cho khách hàng cũ đang sử dụng dịch vụ của FPT. Chính sách áp dụng cho các nội dung sau: Show
Các thao tác trên bắt buộc khách hàng phải qua quầy giao dịch của FPT Telecom để thực hiện. Trong trường hợp cần hỗ trợ thêm thông tin khách hàng liên hệ tổng đài 19006600 để được nhân viên chăm sóc khách hàng hỗ trợ. Điều kiện để khách hàng thực hiện Chuyển đổi gói cước cần:
Lưu ý: Các khoản tiền khuyến mại sẽ truy thu những tháng còn lại trong tài khoản và được quy đổi thành tiền bồi thường nếu khách hàng vi phạm cam kết sử dụng. Giấy tờ cần thiết để thực hiện Chuyển đổi gói dịch vụ:
1 Chuyển gói dịch vụ từ gói có phí thuê bao hàng tháng thấp LÊN gói có phí thuê bao hàng tháng cao hơn – Miễn phí chuyển dịch vụ – Hưởng giá khuyến mại theo quyết định bán mới hiện hành 2 Chuyển gói dịch vụ từ gói có phí thuê bao hàng tháng cao hơn XUỐNG gói có phí thuê bao hàng tháng thấp hơn – So sánh mức cước KH đang thanh toán với mức cước bán mới hiện hành của gói dịch vụ KH đang sử dụng (hoặc thấp hơn 1 bậc) + Cước đang thanh toán > cước bán mới của gói DV KH đang sử dụng: thực hiện giao dịch chuyển dịch vụ (nếu thao tác đổi gói dịch vụ); thực hiện biên bản chuyển dịch vụ viết tay, thao tác gia hạn KM (nếu giữ nguyên gói DV) + Cước đang thanh toán <= cước bán mới của gói DV KH đang sử dụng: thực hiện giao dịch chuyển dịch vụ xuống gói thấp hơn – Phí chuyển đổi dịch vụ xDSL: 100.000 VNĐ – Hưởng giá khuyến mại theo quyết định bán mới hiện hành Trường hợp đặc biệt:Khi khách hàng chuyển từ VDSL sang ADSL ( thuộc hạ tầng xDSL):
2. Đối với Hạ tầng GPON: Mục Nội dung Chính sách áp dụng 1 Chuyển gói dịch vụ từ gói có phí thuê bao hàng tháng thấp LÊN gói có phí thuê bao hàng tháng cao hơn Miễn phí chuyển dịch vụ Hưởng giá khuyến mại theo quyết định bán mới hiện hành. 2 Chuyển gói dịch vụ từ gói có phí thuê bao hàng tháng cao hơn XUỐNG gói có phí thuê bao hàng tháng thấp hơn – So sánh mức cước KH đang thanh toán với mức cước bán mới hiện hành của gói dịch vụ KH đang sử dụng (hoặc thấp hơn 1 bậc) + Cước đang thanh toán > cước bán mới của gói DV KH đang sử dụng: thực hiện giao dịch chuyển dịch vụ (nếu thao tác đổi gói dịch vụ); thực hiện biên bản chuyển dịch vụ viết tay, thao tác gia hạn KM (nếu giữ nguyên gói DV) + Cước đang thanh toán <= cước bán mới của gói DV KH đang sử dụng: thực hiện giao dịch chuyển dịch vụ xuống gói thấp hơn – Phí chuyển đổi dịch vụ trong các gói F: 100.000 VNĐ – Phí chuyển đổi dịch vụ từ các gói cao xuống ĐẾN gói Bussines: 200.000VNĐ – Phí chuyển đổi dịch vụ từ các gói cao xuống QUA gói Bussines: 300.000VNĐ Hưởng giá khuyến mại theo quyết định bán mới hiện hành. Ví dụ tình huống yêu cầu downgrade:
Nếu cước KH đang trả 320K > F3 bán mới 280K à ký biên bản chuyển dịch vụ viết tay, thực hiện gia hạn KM mới trên hệ thống theo giá 280K Nếu cước KH đang thanh toán 280K à thực hiện thủ tục chuyển gói F4 trên hệ thống tool quầy áp dụng KM bán mới.
+ Cấp độ 1: Nâng gói F4, giữ nguyên cước 280K + Cấp độ 2: Nâng gói F4, áp dụng KM bán mới 250K
+) Chuyển đổi hợp đồng từ hạ tầng xDSL lên hạ tầng PON áp dung cho khu vực chuyển đổi hạ tầng Swap
+) Chuyển đổi hợp đồng từ xDSL lên PON/ FTTH (AON) và ngược lại. Áp dụng cho khu vực CHƯA Swap và có hạ tầng PON/ FTTH (AON): Trường hợp 1: Điều kiện đối với khách hàng chỉ chuyển gói dịch vụ
Trường hợp 2: Điều kiện đối với khách hàng chuyển gói dịch vụ VÀ chuyển khác địa điểm
4. Chính sách nâng cấp băng thông, điều chỉnh ưu đãi: Chính sách áp dụng:
Thời gian hiệu lực:
Tham khảo cách tính tỷ lệ điều chỉnh ưu đãi thực tế:STT Gói FTTH Băng thông cũ (Mbps) Băng thông mới (Mbps) Tăng băng thông (Mbps) % tăng băng thông Giá cước niêm yết Giá cũ (hiện tại) sau ưu đãi (*) Ưu đãi hiện tại Điều chỉnh ưu đãi (giảm) Giá sau điều chỉnh ưu đãi %thay đổi ưu đãi (so với giá niêm yết) 1 F7 6 10 4 67% 200,000 150,000 50,000 10,000 160,000 5% 2 F6 10 16 6 60% 260,000 170,000 90,000 15,000 185,000 6% 3 F5 16 22 6 38% 320,000 190,000 130,000 20,000 210,000 6% 4 F4 22 27 5 23% 380,000 230,000 150,000 30,000 260,000 8% 5 F3 27 32 5 19% 440,000 280,000 160,000 30,000 310,000 7% 6 F2 32 32 0 0% 480,000 330,000 150,000 0 330,000 0% (*) Lưu ý đây là ví dụ về giá ‘hiện tại’ theo bảng giá tháng 6 V2, 3 gói ưu đãi số 3 dành cho trả sau, với mỗi khách hàng cụ thể có thể đang phải trả các giá hiện tại khác nhau và các tỷ lệ % điều chỉnh ưu đãi sẽ có thể khác Phạm vi áp dụng:TT Đối tượng khách hàng Nâng băng thông Điều chỉnh ưu đãi Hình thức thông báo Ghi chú 1 Khách hàng trả trước ü Từ thời điểm đáo hạn trả trước tiếp theo SMS tự động (template 1) 2 F3 F2 30,000 Thư ngỏ 3 F4 F3 30,000 Thư ngỏ 4 F5 F4 20,000 Thư ngỏ 5 F6 F5 15,000 Thư ngỏ 6 F7 F6 10,000 Thư ngỏ 7 ADSL F7 ADSL F6 10,000 Thư ngỏ 8 Gói: F2, ADSL-F6, Business trở lên Không thực hiện 0 9 KH dự án của FTI Không thực hiện 0 10 KH vừa ký hợp đồng trong T6.2016 Không thực hiện 0 Lùi thời điểm thực hiện sang 1/1/2017 11 KH trong Building thuộc V1, V5 Không thực hiện 0 12 Nhóm KH VIP đang miễn cước 100% 0 13 Không đảm bảo chất lượng dịch vụ: do chi nhánh đề xuất vì vượt lastmile; Không thực hiện 0 14 Gói ADSL-F7 không đảm bảo chất lượng dịch vụ khi nâng cấp Không thực hiện 0 15 Chi nhánh HDG: Do đang swap. Không thực hiện 0 Sẽ bàn để làm phase 2 16 KH nâng gói dịch vụ trong tháng 4,5,6/2016 (không bao gồm KH swap) Không thực hiện 0 17 KH đã downgrade dịch vụ (không thu phí) từ 1/1/2016 Không thực hiện 0 Ngoài ra, nhóm khách hàng đang thanh toán online, Khách hàng thanh toán trả sau qua các kênh thu hộ sẽ được gửi thông báo SMS tự động, email. Nội dung SMS (dự kiến hệ thống gửi tự động):
|