So sánh card màn hình gpu năm 2024

©2022 NVIDIA Corporation. NVIDIA, logo NVIDIA, GeForce và GeForce RTX là các nhãn hiệu đã đăng ký và/hoặc nhãn hiệu của NVIDIA Corporation tại Hoa Kỳ và các quốc gia khác. Toàn bộ các nhãn hiệu và bản quyền khác đều là tài sản của chủ sở hữu tương ứng.

Vừa rồi, trang tom’s HARDWARE có cập nhật bảng xếp hạng card màn hình tính đến tháng 5 năm 2021, bổ sung những chiếc card NVIDIA GeForce RTX 3060 12GB và AMD Radeon RX 6700 XT vừa mới ra mắt. Vì tính chất của thời bão giá và card màn hình cũng đang bị khan hàng nên giá trị của nó cũng thay đổi liên tục. Do đó, bảng xếp hạng dưới đây chỉ xét thuần về hiệu năng gaming thôi nhé.

Mọi thứ đều được xếp hạng từ mạnh nhất đến yếu nhất, dựa trên kết quả bao gồm 9 game chạy ở thiết lập medium và ultra với độ phân giải 1080p, 1440p, và 4K. Để tiện so sánh thì chiếc card mạnh nhất sẽ là 100%, những card còn lại sẽ lấy nó làm tham chiếu. Hiện tại, 8/10 card mạnh nhất đều là NVIDIA RTX 30 series hoặc AMD RX 6000 series. Còn lại Titan RTX và RTX 2080 Ti là “chơi vơi” với lớp trẻ.

Bảng xếp hạng hiệu năng GPU (card đồ họa) 2021

Tên GPUĐiểmMã GPUXung Base/BoostVRAMTDPNvidia GeForce RTX 3090100.0%GA1021400/1695 MHz24GB GDDR6X350WAMD Radeon RX 6900 XT97.0%Navi 211825/2250 MHz16GB GDDR6300WAMD Radeon RX 6800 XT93.5%Navi 211825/2250 MHz16GB GDDR6300WNvidia GeForce RTX 308093.1%GA1021440/1710 MHz10GB GDDR6X320WAMD Radeon RX 680085.7%Navi 211700/2105 MHz16GB GDDR6250WNvidia Titan RTX79.5%TU1021350/1770 MHz24GB GDDR6280WNvidia GeForce RTX 2080 Ti77.4%TU1021350/1635 MHz11GB GDDR6260WNvidia GeForce RTX 307076.3%GA1041500/1730 MHz8GB GDDR6220WAMD Radeon RX 6700 XT73.3Navi 222321/2424 MHz12GB GDDR6230WNvidia GeForce RTX 3060 Ti69.6%GA1041410/1665 MHz8GB GDDR6200WNvidia Titan V68.7%GV1001200/1455 MHz12GB HBM2250WNvidia GeForce RTX 2080 Super66.8%TU1041650/1815 MHz8GB GDDR6250WNvidia GeForce RTX 208062.5%TU1041515/1800 MHz8GB GDDR6225WNvidia Titan Xp61.1%GP1021405/1480 MHz12GB GDDR5X250WNvidia GeForce RTX 2070 Super59.6%TU1041605/1770 MHz8GB GDDR6215WAMD Radeon VII58.9%Vega 201400/1750 MHz16GB HBM2300WNvidia GeForce GTX 1080 Ti57.8%GP1021480/1582 MHz11GB GDDR5X250WAMD Radeon RX 5700 XT57.0%Navi 101605/1905 MHz8GB GDDR6225WNvidia GeForce RTX 3060 12GB54.7GA1061320/1777 MHz12GB GDDR6170WNvidia GeForce RTX 207053.1%TU1061410/1710 MHz8GB GDDR6185WAMD Radeon RX 570051.4%Navi 101465/1725 MHz8GB GDDR6185WNvidia GeForce RTX 2060 Super50.6%TU1061470/1650 MHz8GB GDDR6175WAMD Radeon RX Vega 6448.4%Vega 101274/1546 MHz8GB HBM2295WAMD Radeon RX 5600 XT46.6%Navi 10?/1615 MHz6GB GDDR6150WNvidia GeForce GTX 108045.2%GP1041607/1733 MHz8GB GDDR5X180WNvidia GeForce RTX 206044.9%TU1061365/1680 MHz6GB GDDR6160WAMD Radeon RX Vega 5642.7%Vega 101156/1471 MHz8GB HBM2210WNvidia GeForce GTX 1070 Ti41.8%GP1041607/1683 MHz8GB GDDR5180WNvidia GeForce GTX 1660 Super37.9%TU1161530/1785 MHz6GB GDDR6125WNvidia GeForce GTX 1660 Ti37.8%TU1161365/1680 MHz6GB GDDR6120WNvidia GeForce GTX 107036.7%GP1041506/1683 MHz8GB GDDR5150WNvidia GTX Titan X (Maxwell)35.3%GM2001000/1075 MHz12GB GDDR5250Nvidia GeForce GTX 980 Ti32.9%GM2001000/1075 MHz6GB GDDR5250WNvidia GeForce GTX 166032.8%TU1161530/1785 MHz6GB GDDR5120WAMD Radeon R9 Fury X32.7%Fiji1050 MHz4GB HBM275WAMD Radeon RX 59032.4%Polaris 301469/1545 MHz8GB GDDR5225WAMD Radeon RX 5500 XT 8GB31.8%Navi 14?/1717 MHz8GB GDDR6130WAMD Radeon RX 580 8GB30.9%Polaris 201257/1340 MHz8GB GDDR5185WNvidia GeForce GTX 1650 Super28.5%TU1161530/1725 MHz4GB GDDR6100WAMD Radeon RX 5500 XT 4GB28.4%Navi 14?/1717 MHz4GB GDDR6130WAMD Radeon R9 39027.2%Hawaii1000 MHz8GB GDDR5275WNvidia GeForce GTX 1060 6GB26.5%GP1061506/1708 MHz6GB GDDR5120WNvidia GeForce GTX 98026.4%GM2041126/1216 MHz4GB GDDR5165WAMD Radeon RX 570 4GB25.2%Polaris 201168/1244 MHz4GB GDDR5150WNvidia GTX 1650 GDDR623.8%TU1171410/1590 MHz4GB GDDR675WNvidia GeForce GTX 1060 3GB22.3%GP1061506/1708 MHz3GB GDDR5120WNvidia GeForce GTX 97022.1%GM2041050/1178 MHz4GB GDDR5145WNvidia GeForce GTX 165020.9%TU1171485/1665 MHz4GB GDDR575WNvidia GeForce GTX 1050 Ti16.1%GP1071290/1392 MHz4GB GDDR575WAMD Radeon RX 560 4GB12.5%Polaris 211175/1275 MHz4GB GDDR580WNvidia GeForce GTX 105012.2%GP1071354/1455 MHz2GB GDDR575WAMD Radeon RX 5508.0%Polaris 221100/1183 MHz4GB GDDR550WNvidia GeForce GT 10305.8%GP1081228/1468 MHz2GB GDDR530WAMD Vega 11 (R5 3400G)5.5%Vega 111400 MHz2x8GB DDR4-3200N/AAMD Vega 8 (R3 3200G)4.9%Vega 81250 MHz2x8GB DDR4-3200N/AIntel Iris Plus (i7-1065G7)3.3%Gen11 ICL-U1100 MHz2x8GB LPDDR4X-3733N/AIntel UHD Graphics 630 (i7-10700K)2.0%Gen9.5 CFL1200 MHz2x8GB DDR4-3200N/A

Chi tiết hơn về cấu hình dàn máy benchmark:

  • CPU: Intel Core i9-9900K
  • Tản nhiệt: Corsair H150i Pro RGB
  • Bo mạch chủ: MSI MEG Z390 Ace
  • RAM: Corsair 32GB DDR4-3200 (2x 16GB)
  • Ổ cứng: XPG SX8200 Pro 2TB
  • Hệ điều hành: Windows 10 Pro (1909)

Điểm số GPU tổng thể được dựa trên mức fps trung bình của các tựa game Borderlands 3, The Division 2, Far Cry 5, Final Fantasy XIV, Forza Horizon 4, Metro Exodus, Red Dead Redemption 2, Shadow of the Tomb Raider, Strange Brigade. Tổng cộng là 9 game, 3 độ phân giải, 2 mức thiết lập, và hơn 40 card màn hình để test. Lưu ý là trong bảng trên không bao gồm hiệu năng ray tracing hoặc DLSS nhé. Các bạn có thể tham khảo số liệu cụ thể trong hình bên dưới nhé.