Mùng 5 âm lịch 2023

LỊCH VẠN NIÊN

Lịch DươngXem lịch hôm nay Lịch Âm
Tháng 06 năm 2023 Tháng 05 (Đủ) năm Quý Mão

Thứ năm

Ngày:Tân Hợi, Tháng:Mậu Ngọ
Giờ đầu ngày:Mậu Tí, Tiết khí:Hạ chí
Là ngày:Hắc Đạo [Chu Tước], Trực:Chấp

Tết Đoan Ngọ hoặc Tết Đoan Dương (ngày mùng 5 tháng 5 âm lịch) là một ngày Tết truyền thống tại một số nước như Trung Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Triều Tiên, Nhật Bản và Việt Nam. Tết Đoan ngọ tồn tại từ lâu trong văn hóa dân gian phương Đông và có ảnh hưởng đến sinh hoạt văn hóa. Đoan nghĩa là mở đầu, ngọ là khoảng thời gian từ 11 giờ sáng tới 1 giờ chiều, và ăn tết Đoan ngọ là ăn vào buổi trưa. Đoan ngọ lúc mặt trời bắt đầu ngắn nhất, ở gần trời đất nhất trùng với ngày hạ chí. Tết Đoan ngọ còn được gọi là Tết Đoan dương. Theo triết lý y học Đông phương thì hỏa khí (thuộc dương) của trời đất và trong cơ thể của con người trong ngày Đoan ngọ đều lên đến tột bậc.

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo

Tí (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 06:26
  • Mặt trời lặn: 17:18
  • Đứng bóng lúc: 11:12
  • Độ dài ban ngày: 10:51
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 17:42
  • Giờ lặn: 06:02
  • Đối xứng lúc: 23:52
  • Độ dài ban đêm: 12:20
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Đông bắc
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Mùi, Mão
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương Hình: Hợi
  • Tương Hại: Thân
  • Tương Xung: Tị
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Tý, Giáp Tý
✧ Trực:Chấp()- Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc
  • Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp
  • Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Sâm()
  • Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
  • Việc kiêng kỵ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
  • Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
  • Ngày Nguyệt Kỵ:Không nên khởi hành làm việc gì cả;
  • Ngày 14:Đại kỵ ngày 14;
  • Ngày Dương công kỵ nhật:Ngày xấu nhất trong năm. Trăm sự đều kỵ;
Sao tốt (Cát tinh) Sao xấu (Hung tinh)
  • Thiên Ân:Tốt mọi việc;
  • Thiên đức:Tốt mọi việc;
  • Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng;
  • Ngũ phú:Tốt mọi việc;
  • Phúc sinh:Tốt mọi việc;
  • Kiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng;
  • Chu tước hắc đạo:Kỵ nhập trạch, khai trương;
  • Không phòng:Kỵ giá thú;
⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyThiên Tặc(Xấu)
  • Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
  • Lưu niên (Lưu miền): Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khẩu: Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

  • Tiểu các: Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

    Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

  • Đại an: Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

    Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

    Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

➪ Xem ngày hôm nay - 10/11/2022➪ Xem ngày mai - 11/11/2022➪ Xem ngày kia - 12/11/2022