Make la gi
1. Định nghĩa của Make For trong Tiếng Việt(Hình ảnh minh họa cho Make For)
Ví dụ:
2. Cấu tạo của cụm từ Make For trong Tiếng Anh(Hình ảnh minh họa cho Make For) Là một cụm động từ cơ bản, Make For được cấu tạo từ một cụm động từ “make” và một giới từ “for”. Trong đó, “Make” có nghĩa là “làm, còn “for” có nghĩa là “cho một cái gì đó”. Từ đó ta có thể thấy kết hợp hai từ này ta có lớp nghĩa hoàn toàn không khớp với nghĩa ghé từ hai từ. Do vậy, khi sử dụng cụm động từ này, bạn nên chắc chắn đã tra sẵn từ điển cẩn thân nếu không sẽ rất dễ gây ra những sai lầm không đáng có. Ngoài Make For ta còn có các cụm từ khác có mở đầu bằng động từ “Make” như:
3. Cấu trúc của cụm từ Make For trong Tiếng Anh(Hình ảnh minh họa cho Make for) Make up for sth: là một điều, hoặc điều quan trọng nhất, gây ra điều gì đó
Make for somewhere: đi thẳng đến ai đó hoặc cái gì đó
Make way for sth: để cung cấp không gian hoặc cơ hội cho một thứ khác
Make a beeline for sth: để di chuyển nhanh chóng và trực tiếp tới một cái gì đó
Make allowances for sth: chấp nhận rằng một thực tế cụ thể sẽ thay đổi một tình huống.
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Make for” rồi đó. Tuy chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Make for” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh. |