Make a difference nghĩa là gì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏiMời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Show Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hãy luôn tích cực: Here are some ideas of ways we can make a difference on World Vegan Day and throughout the month of November:. Dưới đây là một số ý tưởng về những cách chúng ta có thể tạo sự khác biệt trong Ngày Thuần chay Thế giới và trong suốt Tháng 11:. Normally, this effect is minimal enough so as to be unimportant, Thông thường, hiệu ứng này là đủ tối thiểu để không quan trọng, Bà giải thích rằng, thời gian là thước đo cuộc sống, và là lời nhắc nhở rằng mọi người đều có thể tạo ra sự thay đổi. Tiếng việt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 make a differencecause a change in a situation It doesnmake a difference|difference|make|make the differev. phr. To change the nature of something or a situation; be important; matter. John's good score on the test made the difference between his passing or failing the course. It doesn't make a bit of difference if you are late to my party. I just want you to come. làm ra (tạo) sự khác biệt1. Để có một số ảnh hưởng đến một cái gì đó; để gây ra một sự thay đổi. Sẽ làm ra (tạo) ra sự khác biệt nếu tui thêm muối trước hoặc sau khi tui hâm nóng súp? Tôi bất nghĩ nó sẽ làm ra (tạo) ra sự khác biệt nếu chúng tui đến muộn năm phút. Để có tác động, đặc biệt là theo cách tích cực. Tốt nghiệp, bạn có thể làm ra (tạo) ra sự khác biệt trong thế giới này. Bạn có thể định hình lại tương lai! Anh ấy có thể bất biết điều đó, nhưng lòng tốt của anh ấy đối với chúng tui khi còn nhỏ vừa thực sự làm ra (tạo) nên sự khác biệt .. Xem thêm: khác biệt, làm ra (tạo) làm ra (tạo) sự khác biệt 1. Phân biệt hoặc phân biệt. Cụm từ này xuất hiện trong Kinh Thánh (Lê-vi Ký 11:47): "Tạo sự khác biệt giữa kẻ ô uế và người trong sạch." [Cuối những năm 1500] làm ra (tạo) ra một, không, một số, v.v. ˈ sự khác biệt (đến / ở ai đó / cái gì đó)có ảnh hưởng / bất ảnh hưởng đến ai đó / cái gì đó: Cơn mưa bất tạo ra nhiều khác biệt vào trò chơi. ♢ Tuổi của bạn bất tạo ra bất kỳ sự khác biệt nào đối với chuyện bạn có nhận được chuyện làm hay không. ♢ Thay đổi trường học vừa tạo ra sự khác biệt lớn cho cuộc đời tui .. Xem thêm: khác biệt, làm ra (tạo) nên. Xem thêm: |