Make a difference nghĩa là gì

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Make a difference nghĩa là gì

    You're the sorriest son-of-a-bitch we ever had the misfortune of getting stuck with. Cho em hỏi câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Make a difference nghĩa là gì

    Cho mình hỏi "mây bay nóc rừng" có ý nghĩa như thế nào vậy? Ai hiểu thì giải thích giúp mình câu "có giấc mơ như mây bay nóc rừng" với. Mình cảm ơn

    Chi tiết

  • Make a difference nghĩa là gì

    Why are you rolling on me
    with that jamoke, ai hiểu nghĩa câu này không ạ?

    Chi tiết

  • Make a difference nghĩa là gì

    A match came through
    on the partial print. câu này em không hiểu ạ? Bản in một phần là gì vậy ạ?

    Chi tiết

  • Make a difference nghĩa là gì

    Cho mình hỏi chút,
    "Consequently, blockchain transactions are irreversible in that, once they are recorded, the data in any given block cannot be altered retroactively without altering all subsequent blocks."
    "in that" trong câu này hiểu như nào nhỉ?

    Chi tiết

  • Make a difference nghĩa là gì

    Em có hai câu này hơi khó hiểu ạ. I just need to stop going back và i keep going back. Hai câu này có nghĩa gì ạ

    Chi tiết

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

Hãy luôn tích cực:

Here are some ideas of ways we can make a difference on World Vegan Day and throughout the month of November:.

Dưới đây là một số ý tưởng về những cách chúng ta có thể tạo sự khác biệt trong Ngày Thuần chay Thế giới

và trong suốt Tháng 11:.

Normally, this effect is minimal enough so as to be unimportant,

Thông thường, hiệu ứng này là đủ tối thiểu để không quan trọng,

Bà giải thích rằng,

thời gian là thước đo cuộc sống, và là lời nhắc nhở rằng mọi người đều có thể tạo ra sự thay đổi.

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文


make a difference

cause a change in a situation It doesn

make a difference|difference|make|make the differe

v. phr. To change the nature of something or a situation; be important; matter. John's good score on the test made the difference between his passing or failing the course. It doesn't make a bit of difference if you are late to my party. I just want you to come.

làm ra (tạo) sự khác biệt

1. Để có một số ảnh hưởng đến một cái gì đó; để gây ra một sự thay đổi. Sẽ làm ra (tạo) ra sự khác biệt nếu tui thêm muối trước hoặc sau khi tui hâm nóng súp? Tôi bất nghĩ nó sẽ làm ra (tạo) ra sự khác biệt nếu chúng tui đến muộn năm phút. Để có tác động, đặc biệt là theo cách tích cực. Tốt nghiệp, bạn có thể làm ra (tạo) ra sự khác biệt trong thế giới này. Bạn có thể định hình lại tương lai! Anh ấy có thể bất biết điều đó, nhưng lòng tốt của anh ấy đối với chúng tui khi còn nhỏ vừa thực sự làm ra (tạo) nên sự khác biệt .. Xem thêm: khác biệt, làm ra (tạo)

làm ra (tạo) sự khác biệt

1. Phân biệt hoặc phân biệt. Cụm từ này xuất hiện trong Kinh Thánh (Lê-vi Ký 11:47): "Tạo sự khác biệt giữa kẻ ô uế và người trong sạch." [Cuối những năm 1500]
2. Ngoài ra, hãy làm ra (tạo) ra sự khác biệt. Gây ra sự thay đổi hiệu quả, thay đổi bản chất của điều gì đó, chẳng hạn như điểm của Ngài trong bài kiểm tra này sẽ làm ra (tạo) ra sự khác biệt giữa đậu và rớt, hoặc Những tấm rèm này chắc chắn làm ra (tạo) ra sự khác biệt về ánh sáng.
3. Hãy quan trọng, hãy quan trọng, như trong công chuyện thiện nguyện của Cô ấy vừa tạo nên sự khác biệt trong nhiều cuộc đời. Từ trái nghĩa của cách sử dụng này bất có gì khác biệt, như trong Nó bất có gì khác biệt đối với tui nếu chúng ta đi ngay lập tức hoặc trong một giờ. Cách sử dụng này vừa xuất hiện từ lâu trong các phiên bản hơi khác nhau. Bản dịch Kinh thánh năm 1535 của Miles Coverdale bất có gì khác biệt, và câu chuyện, nó làm ra (tạo) nên sự khác biệt lớn, được ghi lại lần đầu tiên vào khoảng năm 1470. Xem thêm: khác biệt, làm cho

làm ra (tạo) ra một, không, một số, v.v. ˈ sự khác biệt (đến / ở ai đó / cái gì đó)

có ảnh hưởng / bất ảnh hưởng đến ai đó / cái gì đó: Cơn mưa bất tạo ra nhiều khác biệt vào trò chơi. ♢ Tuổi của bạn bất tạo ra bất kỳ sự khác biệt nào đối với chuyện bạn có nhận được chuyện làm hay không. ♢ Thay đổi trường học vừa tạo ra sự khác biệt lớn cho cuộc đời tui .. Xem thêm: khác biệt, làm ra (tạo) nên. Xem thêm: