Lịch học rmit 2023

Tại RMIT Việt Nam, mỗi năm có 3 học kỳ, sinh viên được đăng ký tối đa 4 môn/học kỳ. Học phí sẽ được thanh toán theo từng học kỳ, dựa trên số môn sinh viên học trong từng học kỳ.

Học phí dưới đây là học phí năm học 2022 được áp dụng cho sinh viên nhập học các chương trình đại học tại RMIT Việt Nam trong năm 2022.

Tên chương trìnhMỗi nămToàn chương trình
Khoa Kinh doanh & Quản trị
Kinh doanh
Kinh tế & tài chính
Kinh doanh quốc tế
Quản lý Chuỗi cung ứng & Logistics
Quản lý
Quản trị nguồn nhân lực
Kinh doanh kỹ thuật số
Digital Marketing
Quản trị Du lịch & Khách sạn
300.596.000 901.786.000
Khoa Truyền thông & Thiết kế
Truyền thông Chuyên nghiệp
Quản lý & Kinh doanh Thời trang
Quản trị Doanh nghiệp Thời trang
Thiết kế (Truyền thông số)
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo
Ngôn ngữ
Thiết kế Game
300.596.000 901.786.000
Sản xuất Phim kỹ thuật số 312.163.000 936.487.000
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Công nghệ thông tin
Tâm lý học
Hàng không
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng
300.596.000 901.786.000
Điện & Điện tử
Kỹ sư phần mềm
Robot & Cơ điện tử
300.596.000 1.202.381.000
Học phí một năm học được tính trên trung bình 8 môn học/năm

Dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ thuật năm 2022

RMIT tiếp tục thực hiện chương trình học phí “Phát triển nguồn nhân lực” trong năm 2022. Tân sinh viên đăng ký nhập học ba ngành Kỹ thuật trong năm 2022 sẽ nhận được ưu đãi 20% học phí (tương đương 240 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng):

  • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Điện và Điện tử) (Honours)
  • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Robot và Cơ điện tử) (Honours)
  • Cử nhân Kỹ thuật (Kỹ sư Phần mềm) (Honours)

Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.

Dành cho sinh viên nhập học ngành Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng năm 2022-2023

Tân sinh viên đăng ký nhập học ngành Cử nhân Khoa học (Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng) trong năm 2022-2023 sẽ được nhận ưu đãi ngành học mới trị giá 10% học phí (tương đương 90 triệu đồng Việt Nam; và có thể áp dụng đồng thời với chương trình Học bổng). Học phí thể hiện trong bảng phí Chương trình Đại học là học phí chưa áp dụng ưu đãi.

Post navigation

Trong những năm trở lại đây, cái tên “trường đại học RMIT Việt Nam” nổi lên như một hiện tượng trên các nền tảng xã hội như Tiktok, Instagram, Facebook,… Điều này đơn giản bởi lẽ ai cũng muốn biết thêm thông tin về ngôi trường Học viện Hoàng Gia Melbourne này có gì khác biệt so với những trường đại học còn lại trên cả nước. Một trong những điều tò mò nhất chính là học phí của trường này ra sao. Nếu bạn cũng đang băn khoăn về vấn đề này, hãy đọc tiếp những thông tin dưới đây nhé.

Nội dung bài viết

  • 1 Giới thiệu chung trường đại học RMIT Việt Nam
  • 2 Dự kiến học phí đại học RMIT năm 2023 là bao nhiêu?
  • 3 Học phí của trường đại học RMIT Việt Nam năm 2022
  • 4 Học phí trường đại học RMIT Việt Nam năm 2021 là bao nhiêu?
  • 5 Năm 2020, mức thu học phí đối với các ngành học ở RMIT Việt Nam là bao nhiêu?
  • 6 Tuyển sinh 2021 của RMIT Việt Nam có gì đặc biệt?

Giới thiệu chung trường đại học RMIT Việt Nam

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne (Tên tiếng Anh: the Royal Melbourne Institute of Technology – RMIT)
  • Địa chỉ: Trụ sở Hà Nội: Tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, quận Ba Đình; Trụ sở TP.HCM: 702 đại lộ Nguyễn Văn Linh, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Website: https://www.rmit.edu.vn/vi
  • Facebook: https://www.facebook.com/RMITUniversityVietnam/ 
  • Mã tuyển sinh: RMU
  • Email tuyển sinh:
  • Số điện thoại tuyển sinh: 028 3776 1300

Các bạn có thể xem thêm thông tin tại: Review trường đại học RMIT Việt Nam.

Trong năm học 2023, nhà trường giữ nguyên mức học phí theo từng năm học cũng như toàn chương trình học cho từng khóa tuyển sinh đã được công bố trước đó. Do vậy, quý bậc phụ huynh cùng các bạn học sinh có thể yên tâm về vấn đề này. Để có thêm cái nhìn khách quan hơn, các bạn có thể đọc tiếp những phần sau của bài viết.

Học phí của trường đại học RMIT Việt Nam năm 2022

Dưới đây là bảng Hoc phí năm 2022 của chương trình Đại học.

Khoa Kinh doanh và Quản trị

Tên chương trình Số tín chỉ Phí VND
Mỗi năm Toàn chương trình Mỗi năm Toàn chương trình
Kinh doanh 96 288 300.596.000 901.786.000
Kinh tế và tài chính 96 288 300.596.000 901.786.000
Kinh doanh quốc tế 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản lý 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản trị nguồn nhân lực 96 288 300.596.000 901.786.000
Kinh doanh kỹ thuật số 96 288 300.596.000 901.786.000
Digital Marketing 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản trị Du lịch và Khách sạn 96 288 300.596.000 901.786.000

Khoa Truyền thông & Thiết kế

Tên chương trình Số tín chỉ Phí VND
Mỗi năm Toàn chương trình Mỗi năm Toàn chương trình
Truyền thông Chuyên nghiệp 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản lý và Kinh doanh Thời trang 96 288 300.596.000 901.786.000
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang 96 288 300.596.000 901.786.000
Thiết kế (Truyền thông số) 96 288 300.596.000 901.786.000
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo 96 288 300.596.000 901.786.000
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số 96 288 312.163.000 936.487.000
Ngôn ngữ 96 288 300.596.000 901.786.000
Thiết kế Game 96 288 300.596.000 901.786.000

Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ

Tên chương trình Số tín chỉ Phí VND
Mỗi năm Toàn chương trình Mỗi năm Toàn chương trình
Công nghệ thông tin 96 288 300.596.000 901.786.000
Điện và Điện tử 96 384 300.596.000 1.202.381.000
Kỹ sư phần mềm 96 384 300.596.000 1.202.381.000
Robot và Cơ điện tử 96 384 300.596.000 1.202.381.000
Tâm lý học 96 288 300.596.000 901.786.000
Hàng không 96 288 300.596.000 901.786.000
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng 96 288 300.596.000 901.786.000

Lịch học rmit 2023

Học phí trường đại học RMIT Việt Nam năm 2021 là bao nhiêu?

Theo thông tin tìm hiểu, nhà trường đưa ra mức học phí xấp xỉ 320.000.000 VNĐ/năm học. Ngoài ra, mức học phí toàn chương trình cũng được cung cấp theo thông tin dưới đây:

STT Tên ngành Một năm (triệu đồng) Toàn chương trình (triệu đồng)
1 Ngành Kinh doanh (Kinh tế và tài chính) 300.596.000 901.786.000
2 Quản trị nguồn nhân lực 300.596.000 901.786.000
3 Cử nhân kinh doanh 300.596.000 901.786.000
4 Kinh doanh quốc tế 300.596.000 901.786.000
5 Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics 300.596.000 901.786.000
6 Digital Marketing 300.596.000 901.786.000
7 Truyền thông số 300.596.000 901.786.000
8 Thiết kế ứng dụng sáng tạo 300.596.000 901.786.000
9 Ngôn ngữ 300.596.000 901.786.000
10 Kỹ sư phần mềm 300.596.000 1.202.381.000
11 Kỹ sư robot và cơ điện tử 300.596.000 1.202.381.000
12 Truyền thông chuyên nghiệp 300.596.000 901.786.000
13 Quản trị du lịch và khách sạn 300.596.000 901.786.000
14 Quản trị doanh nghiệp thời trang 300.596.000 901.786.000
15 Sản xuất phim kỹ thuật số 312.163.000 936.487.000
16 Công nghệ thông tin 300.596.000 901.786.000
17 Kỹ sư điện & Điện tử 300.596.000 1.202.381.000

Bên cạnh đó, nhà trường còn tiến hành thu các khoản như bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế 5.700.000 VNĐ/học kỳ và 563,420 VNĐ/năm đối với sinh viên Việt Nam.

Đối với chương trình tiếng Anh cho Đại học, mức thu sẽ được quy định như sau:

Tên chương trình Thời gian Học phí VND Học phí USD (tham khảo)
Lớp căn bản (Beginner) 10 tuần 40.611.000 1.760
Sơ cấp (Elementary) 10 tuần 54.148.000 2.347
Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate) 10 tuần 54.148.000 2.347
Trung cấp (Intermediate) 10 tuần 54.148.000 2.347
Trên Trung cấp (Upper-Intermediate) 10 tuần 54.148.000 2.347
Tiền Cao cấp (Pre-Advanced) 10 tuần 54.148.000 2.347
Cao cấp (Advanced) 10 tuần 54.148.000 2.347

Năm 2020, mức thu học phí đối với các ngành học ở RMIT Việt Nam là bao nhiêu?

So với năm 2021, mức học phí năm 2020 tại RMIT Việt Nam có phần ít hơn, trong khoảng 290.000.000 VNĐ/năm học/ngành học. Các bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để có thêm thông tin khách quan hơn.

STT Tên ngành Một năm (triệu đồng) Toàn chương trình (triệu đồng)
1 Kinh doanh (Kinh tế và tài chính) 289.036.667 867.110.000
2 Quản trị nguồn nhân lực 289.036.667 867.110.000
3 Quản lý 289.036.667 867.110.000
4 Kinh doanh quốc tế 289.036.667 867.110.000
5 Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics 289.036.667 867.110.000
6 Digital Marketing 289.036.667 867.110.000
7 Truyền thông số 289.036.667 867.110.000
8 Thiết kế ứng dụng sáng tạo 289.036.667 867.110.000
9 Ngôn ngữ 289.036.667 867.110.000
10 Kỹ sư phần mềm 289.036.667 867.110.000
11 Robot và cơ điện tử 289.036.667 867.110.000
12 Truyền thông chuyên nghiệp 289.036.667 867.110.000
13 Quản trị du lịch và khách sạn 289.036.667 867.110.000
14 Quản trị doanh nghiệp thời trang 289.036.667 867.110.000
15 Sản xuất phim kỹ thuật số 300.155.667 900.467.000
16 Công nghệ thông tin 289.036.667 867.110.000
17 Điện & Điện tử 289.036.667 867.110.000
18 Quản lý kinh doanh và thời trang 289.036.667 867.110.000

Tương tự với mức học phí, các chương trình tiếng Anh cũng có mức thu thấp hơn so với năm 2021.

Tên chương trình Thời gian Học phí VND Học phí USD (tham khảo)
Lớp căn bản (Beginner) 10 tuần 39.049.000 1.689
Sơ cấp (Elementary) 10 tuần 52.065.000 2.252
Tiền Trung cấp (Pre-Intermediate) 10 tuần 52.065.000 2.252
Trung cấp (Intermediate) 10 tuần 52.065.000 2.252
Trên Trung cấp (Upper-Intermediate) 10 tuần 52.065.000 2.252
Tiền Cao cấp (Pre-Advanced) 10 tuần 52.065.000 2.252
Cao cấp (Advanced ) 10 tuần 52.065.000 2.252

Tuyển sinh 2021 của RMIT Việt Nam có gì đặc biệt?

Nhà trường tiến hành tuyển sinh và thời gian nhập học ở 03 mốc thời gian là tháng 2, tháng 6 (hoặc 7) và tháng 10 với hình thức tuyển sinh khá đặc biệt: Xét tuyển học bạ với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ở 17 ngành học. Không những vậy, nhà trường còn tiến hành trao rất nhiều loại học bổng cho sinh viên của trường có những đóng góp hoặc thành tích học tập xuất sắc. Cụ thể như:

  • Học bổng toàn phần
  • Học bổng Thành tích học tập xuất sắc cho sinh viên tương lai
  • Học bổng Sáng tạo
  • Học bổng ngành Sản xuất phim kỹ thuật số
  • Học bổng ngành Thiết kế ứng dụng sáng tạo cho cơ sở Hà Nội
  • Học bổng Khoa Kinh doanh và Quản trị
  • Học bổng ngành Quản trị nguồn nhân lực
  • Học bổng ngành Kinh doanh kỹ thuật số
  • Học bổng Luke McLachlan dành cho ngành Kinh doanh Quốc tế
  • Học bổng Công nghệ
  • Học bổng Công nghệ Thông tin cho cơ sở Hà Nội
  • Học bổng Công nghệ dành cho nữ sinh
  • Học bổng Giáo sư Nguyễn Văn Đạo cho sinh viên giỏi toán
  • Học bổng Chắp cánh ước mơ
  • Học bổng Thành tích học tập xuất sắc cho sinh viên quốc tế

Đăng nhập