Không quan tâm trong tiếng anh nghĩa là gì

I read your advertisement for an experienced…in the…issue of…with great interest.

Và vì vậy, tôi rất muốn có được cơ hội để kết hợp giữa đáp ứng mối quan tâm cá nhân của mình và đảm nhận công việc này.

And thus I would have the opportunity to combine my interests with this placement.

Chúng tôi rất quan tâm tới... và muốn biết...

We are interested in ... and we would like to know ...

Tôi rất quan tâm tới... và muốn được trao cơ hội để mở rộng kiến thức của mình khi làm việc tại Quý công ty.

I have a lively interest in … and would appreciate the opportunity / chance to broaden my knowledge by working with you.

Tôi rất quan tâm tới công việc này vì...

I am particularly interested in this job, as…

Chúng tôi rất quan tâm tới...

We are interested in obtaining/receiving…

Tôi rất mong có cơ hội được trao đổi trực tiếp với ông bà để thể hiện sự quan tâm và khả năng phục vụ vị trí này.

Thank you for your time and consideration. I look forward to the opportunity to personally discuss why I am particularly suited to this position. Please contact me via…

Reach the world with ease! Use human-powered translations to ensure your message is understood by all. Available in 110+ language pairs

Order human translation

không quan tâm in more languages

  • in Khmerមិនចាប់អារម្មណ៍
  • in Thaiท้อง

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • You cared nothing for my throne, or my son- Nàng không quan tâm gì tới ngai vàng của ta, hay con trai ta.
  • I was always working, got so caught up. And I'm failing you as a father. Chỉ biết làm mà không quan tâm gì tới con cái, gia đình.
  • So have sex, fight, or quit, I don't care. Giờ thì làm tình, đánh nhau, hay cút về, anh không quan tâm.
  • In fear of madmen... who have no regard for who they injure. Sợ những kẻ điên cuồng... không quan tâm họ làm hại ai.
  • I didn't care who I used it for, or on. Tôi không quan tâm mình dùng nó phục vụ ai, hoặc với ai.

Những từ khác

  1. "không qua đại lý" Anh
  2. "không quan hệ" Anh
  3. "không quan sát" Anh
  4. "không quan sát được" Anh
  5. "không quan trọng" Anh
  6. "không quan tâm gì đến" Anh
  7. "không quan tâm tới cái gì" Anh
  8. "không quan tâm đến" Anh
  9. "không quan tâm đến sự việc" Anh
  10. "không quan sát được" Anh
  11. "không quan trọng" Anh
  12. "không quan tâm gì đến" Anh
  13. "không quan tâm tới cái gì" Anh

01

I don’t care!

Tôi không quan tâm.

02

I have no preference.

Tôi thì thế nào cũng được.

03

It doesn't matter to me.

Với tôi nó chẳng có nghĩa lí gì/ Với tôi, cái đó không thành vấn đề.

04

It makes no difference to me.

Dù thế nào thì tôi cũng chẳng quan tâm.

05

It's your decision.

Anh quyết định thế nào cũng được/ Quyết định là ở anh.

06

It’s all the same to me.

Với tôi, tất cả đều như nhau cả thôi.

07

So what?

Vậy thì sao chứ?

08

Whatever you want.

Thế nào cũng được.

09

Who cares!

Ai thèm quan tâm!/ Tôi không quan tâm!

10

Who knows!

Ai mà biết được!/Tôi chịu!

11

Why should I care?

Sao tôi phải quan tâm!