Innisfree camellia jeju life perfumed hand cream là gì năm 2024

Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Orchid extract

TÊN THÀNH PHẦN: ORCHID EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: ORCHID EXTRACT

CÔNG DỤNG: Orchid Extract là chất chống oxy hóa đồng thời cũng là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Lá phong lan chứa Anthocyanin, giúp giảm các ảnh hưởng của bức xạ UV. Đồng thời cũng chứa flavonoid , chất có khả năng chống oxy hóa và chống viêm, giúp làm dịu và tăng cường tông màu trong khi giảm thiểu căng thẳng oxy hóa cho da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Camellia japonica leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN: CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT, CAMELLIA JAPONICA EXTRACT; EXTRACT OF CAMELLIA JAPONICA; JAPANESE CALMELLIA LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG: Camellia Japonica Leaf Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Các chiết xuất từ ​​lá Camellia japonica có khả năng làm giảm mức độ của các loại oxy phản ứng (ROS) có trong các tế bào da. ROS được gây ra bởi tia UV trên da và gây tổn thương tế bào.

NGUỒN: Cosmetic Free

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT CENTELLA ASIATICA EXTRACT EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA HYDROCOTYLE HYDROCOTYL EXTRACT TIGERGRAS

CÔNG DỤNG: Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Butylene glycol dicaprylate/dicaprate

TÊN THÀNH PHẦN: BUTYLENE GLYCOL DICAPRYLATE/DICAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: N/A.

CÔNG DỤNG: Thành phần đóng vai trò như chất điều hòa da, làm mềm da và dưỡng da. Chất làm mềm là chất dưỡng ẩm không phải là mỹ phẩm, thường có dạng kem, thuốc mỡ, lotion và gel. Chất làm mềm giúp da cảm thấy thoải mái hơn và ít ngứa hơn. Chúng giữ cho làn da ẩm và linh hoạt, ngăn ngừa các vết nứt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Butylene Glycol Dicaprylate / Dicaprate là một hỗn hợp của các chất diest butylene glycol của axit capricand capric.

NGUỒN: EWG.ORG

Cetearyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN: CETEARYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: CETEARYL POLYGLUCOSE

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN Cetearyl Glucoside là một chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên hoạc tổng hợp

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) NLM (National Library of Medicine)

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN: CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: (C16-C18) ALKYL ALCOHOL; (C16-C18) -ALKYL ALCOHOL; 1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL; ALCOHOLS, C16-18; ALCOHOLS, C1618; C16-18 ALCOHOLS; CETOSTEARYL ALCOHOL; CETYL/STEARYL ALCOHOL; MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL; UNIOX A

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium stearoyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN: SODIUM STEAROYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: SODIUM HYDROGEN N-(1-OXOOCTADECYL)-L-GLUTAMATE; L-GLUTAMIC ACID, N-(1-OXOOCTADECYL)-, MONOSODIUM SALT; PENTANEDIOATE, 2-[(1-OXOOCTADECYL)AMINO]-, HYDROGEN SODIUM SALT, (2S)- (1:1:1); SODIUM (4S)-5-HYDROXY-4-(OCTADECANOYLAMINO)-5-OXOPENTANOATE

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất làm sạch, chất nhũ hóa, chất cân bằng da và đồng thời cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Thành phần SODIUM STEAROYL GLUTAMATE thường được sử dụng làm chất nhũ hóa. Thêm vào đó, natri stearoyl glutamate có đặc tính làm sạch và chăm sóc da, giúp duy trì tình trạng da tốt. Nó cũng có thể giúp tóc khỏe hơn. Disodium Stearoyl Glutamate là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong kem nền, kem chống nắng, kem che khuyết điểm, các sản phẩm chống lão hóa, phấn mặt và kem dưỡng ẩm. Thành phần này điều chỉnh sự nhất quán, và dưỡng ẩm cho da.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN: STEARIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: N-OCTADECANOIC ACID OCTADECANOIC ACID 1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID CENTURY 1240 CETYLACETIC ACID DAR-CHEM 14 EMERSOL 120 EMERSOL 132 EMERSOL 150 FORMULA 300 LYCON DP

CÔNG DỤNG: Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN: www.ewg.org

Stearyl dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN: STEARYL DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: N/A.

CÔNG DỤNG: Thành phần có tác dụng thêm độ mờ và cảm giác mượt cho các sản phẩm mỹ phẩm. Thành phần này được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Stearyl dimethicon là một chất điều hòa da tổng hợp đó là một loại polymer siloxane.

NGUỒN: International Journal of Toxicology, Volume 22, Supplement, 2003, pages 11-35

Houttuynia cordata extract

TÊN THÀNH PHẦN: HOUTTUYNIA CORDATA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: TSI EXTRACT

CÔNG DỤNG: Thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Thành phần được chiết xuất từ cây diếp cá.

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN: ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL ETHYLHEXYGLYCERIN OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Octadecene

TÊN THÀNH PHẦN: OCTADECENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: LINEAR OCTADECENE.

CÔNG DỤNG: Thành phần đóng vai trò là dung môi, chất làm giảm độ nhớt và kiểm soát độ nhớt trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Octadecene là một hydrocarbon.

NGUỒN: www.ewg.org

Olea europaea (olive) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN: OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: OLIVE OIL

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.

NGUỒN: Ewg

Water

TÊN THÀNH PHẦN: WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: AQUA DEIONIZED WATER ONSEN-SUI PURIFIED WATER DIHYDROGEN OXIDE DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG: Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

NGUỒN: EC (Environment Canada), IFRA (International Fragrance Assocication)

Salvia hispanica seed extract

TÊN THÀNH PHẦN: SALVIA HISPANICA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: EXTRACT OF SALVIA HISPANICA SEED

CÔNG DỤNG: Salvia Hispanica Seed Extract là chất chống oxy hóa trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng dưỡng da, giúp cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Salvia Hispanica Seed Extract được chiết xuất từ hạt Chia, có khả năng chống oxy hóa và cung cấp độ ẩm cho da và cách ngăn hơi nước trong lớp biểu bì bay hơi.

NGUỒN: Cosmetic Free

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN: CARBOMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.

NGUỒN: Cosmetic Free

Capric acid

TÊN THÀNH PHẦN: CAPRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1-NONANECARBOXYLIC ACID

CÔNG DỤNG: Caprylic chủ yếu hoạt động như một chất làm mềm, phân tán và dung môi. Đóng vai trò như chất làm mềm, cung cấp một hàng rào bôi trơn nhẹ và không nhờn cho da hoặc tóc. Ở khía cạnh là một chất phân tán, Caprylic Acid giúp tăng cường việc cung cấp vitamin, sắc tố và các hoạt chất khác có trong dung dịch để chúng trở nên trải đều và được hấp thụ hoàn toàn bởi lớp biểu bì.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Axit Capric là một axit béo chuỗi trung bình được tìm thấy trong chất béo bão hòa. Một lượng nhỏ có trong sữa bò và sữa dê, nhưng nó có nhiều trong các loại dầu nhiệt đới như dầu dừa và dầu hạt cọ. Axit Capric, cùng với các chất béo trung tính chuỗi trung bình khác, chịu trách nhiệm cho những lợi ích lợi ích được quy cho dầu dừa. Axit Capric có đặc tính kháng vi-rút và kháng khuẩn mạnh. Axit Capric được chuyển đổi thành monocaprin trong cơ thể, nơi nó có thể giúp chống lại virus, vi khuẩn và nấm men Candida albicans.

NGUỒN: www.livestrong.com

Caprylic/ capric glycerides

TÊN THÀNH PHẦN: CAPRYLIC/ CAPRIC GLYCERIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: CAPRYLIC/CAPRIC TRIGLYCERIDE, CAPRYLIC/CAPRIC ACID TRIGLYCERIDE; DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE; DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PRPANETRIOL OCTANOATE; DECANONIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE; ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE DECANOIC ACID; ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE DECANONIC ACID; ESTER WITH 1,2,3-PRPANETRIOL OCTANOATE DECANOIC ACID; GLYCEROL CALRYLATE CAPRINATE; GLYCEROL CAPRYLATE CAPRINATE; OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG: Thành phần hương liệu và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Thành phần chủ yếu hoạt động như một chất làm mềm, giúp giúp tăng cường việc hấp thụ vitamin, sắc tố và các hoạt chất trong dung dịch vào da và cung cấp một hàng rào bôi trơn nhẹ và không nhờn cho da. Kết cấu dầu của chất giúp làm dày các công thức mỹ phẩm và cung cấp độ trơn cho sản phẩm. Đồng thời Caprylic/Capric Triglycerides có khả năng chống oxy hóa tốt.

NGUỒN: Truthinaging

Caprylic/ capric triglyceride fractionated (coconut) oil

TÊN THÀNH PHẦN:

CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE FRACTIONATED (COCONUT) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: CAPRIC/CAPRIC/SUCCINIC TRIGLYCERIDE CAPRIC/CAPRIC TRIGLYCERIDE FRACTIONATED CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE FRACTIONATED (COCONUT) OIL CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE FRACTIONATED COCONUT OIL CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDES

CÔNG DỤNG: Caprylic/capric/ succinic trigly cericide được dùng trong kem và sản phẩm dành cho da, môi bởi vì nó có tác dụng dưỡng ẩm và cải thiện bề mặt da. Thêm vào đó, thành phần này sẽ giúp chuyển thành thể sữa để hợp chất phân bổ rộng trên bề mặt da. Đồng thời là một trong những thành phần trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Caprylic/capric/ succinic triglyceride là những tinh dầu thực vật chứa nhiều trong axit béo. Chất này thẩm thấu vào da giúp da căn đầy sức sống.

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Cosing, Health Canada Natural Health Products Ingredient Database

Butylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG: Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1,2,3-PROPANETRIOL; 1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE; CONCENTRATED GLYCERIN; GLYCEROL; GLYCYL ALCOHOL; 1,2,3-PROPANETRIOL; 1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE; 90 TECHNICAL GLYCERINE;

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN: PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG: Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN: PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1,3-DIHYDROXYPROPANE; 1,3-PROPYLENE GLYCOL; 1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG: Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Hydrogenated coco-glycerides

TÊN THÀNH PHẦN: HYDROGENATED COCO-GLYCERIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: GLYCERIDES-COCO MONO DI- AND TRI-HYDROGENATED

CÔNG DỤNG: Hydrogenated Coco-Glycerides giúp cấp ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH: Hydrogenated Coco-Glycerides là thành phần được sử dụng để làm mềm và làm mịn da

NGUỒN: Cosmetic Free

Cyclomethicone

TÊN THÀNH PHẦN: CYCLOMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: CYCLOPENTASILOXANE DECAMETHYL; CYCLIC DIMETHYLSILOXANE PENTAMER; CYCLOPOLYDIMETHYLSILOXANE;

CÔNG DỤNG: Thành phần Cyclomethicone có tác dụng chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Thành phần này cũng có thể lấp đầy những nếp nhăn giúp da đầy đặn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Cyclomethicone là thành phần hoạt động theo nhiều cách khác nhau, cụ thể như là một tác nhân điều hòa, dung môi, chất giữ ẩm, kiểm soát độ nhớt... Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào.

NGUỒN: Truth in aging

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: TROMETAMOL THAM TRIS TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN: CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG: Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN: FDA (U.S. Food and Drug Administration), IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine)

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN: FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: PERFUME PARFUM ESSENTIAL OIL BLEND AROMA

CÔNG DỤNG: Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.