Bãi giữ xe khách tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

The only indication that she was in the casino at the time was that her car was found in the parking lot outside.

Họ sẽ tìm thấy xe cô trong bãi đỗ xe ở Mayfair Mall.

They'll find your car in the parking lot of the Mayfair Mall.

Có thể đến gặp tôi ở bãi đỗ xe không?

Can you meet me in the parking garage?

Cậu ta đang đề nghị biến Tehran thành bãi đỗ xe.

He's talking about turning Tehran into a parking lot.

Luli tình cờ gặp Eddie ở bãi đỗ xe của sân chơi bowling.

Luli again encounters Eddie that night in the parking lot of the bowling alley.

Nhân chứng thấy cô ấy ra bãi đỗ xe với một người giống Gregory.

Eyewitness saw her leaving a parking lot with a man resembling Gregory.

Bãi đỗ xe ngầm

Heated parking lots.

Anh đang ở bãi đỗ xe của khu Pavilion... trên đường University.

I'm at the Pavilion parking lot on University.

Bãi đỗ xe nhóm làm việc.

Is parking group work.

Nhưng một lúc ngay lập tức sth xảy ra bãi đỗ xe em trai.

But one at the instant sth happens parking little brother.

“Chúng ta sẽ ngủ trong xe Châu Á Xâm Lăng, ngay ngoài bãi đỗ xe của sân Wachovia.

“We’re sleeping in the Asian Invasion bus, right outside the Wachovia parking lot.

Ở bãi đỗ xe sao?

In the parking lot?

Anh ta khẳng định Sarah Jean thu hút nạn nhân từ bãi đỗ xe trung tâm.

He claimed that Sarah Jean would lure the victims from mall parking lots.

Hắn có 1 chiếc xe tải màu trắng ở bãi đỗ xe nhà ga Glamberg.

He got into a rented white van in the Glenbrook Station parking lot.

Anh đi bộ theo hướng ngược lại qua bãi đỗ xe tới phố Campello.

You were walking in the opposite direction across the parking lot.

Nhiều bãi đỗ xe đã kín tại thời điểm đó.

Many designated car parks were full at that time.

Đến bãi đỗ xe của nhà nghỉ Safari

Be in the parking lot at the Safari Inn

Có một bãi đỗ xe.

There's a parking garage.

Hắn đang đi ra chỗ bãi đỗ xe.

He's going to the parking lot.

Những nơi từng là bãi đỗ xe đã trở thành các quán cà phê vỉa hè.

Where there used to be parking spaces, there are now pop-up cafes.

Nhánh sông được xây cống bên dưới bãi đỗ xe.

The creek had been culverted under the parking lot.

Đến bãi đỗ xe của nhà nghỉ Safari.

Be in the parking lot at the Safari Inn.

Lạy Chúa! Ryan vẫn còn ở dưới bãi đỗ xe.

Oh, my God, Ryan's still in the car park.

Giờ ta có một bãi đỗ xe đông nghịt với xe khắp mọi nơi.

So, here we have a crowded parking lot with cars all over the place.

Qua gương chiếu hậu, cô nhìn chiếc Mustang của Jack rẽ ra khỏi bãi đỗ xe.

Through the rearview mirror, she watched Jack's Mustang pull out of the parking lot.

The only indication that she was in the casino at the time was that her car was found in the parking lot outside.

Bãi đậu xe hay bãi giữ xe là là một khu vực rộng lớn, trống trải được quy hoạch, xây dựng để dành cho việc đậu các loại xe.

1.

Tôi gửi xe ở bãi đậu xe của trung tâm mua sắm.

I left my car in the mall parking lot.

2.

Tương tự, trong bãi đậu xe, dưới ánh đèn natri áp suất thấp, tất cả các ô tô đều có màu giống nhau.

Similarly, in the parking lot, under low-pressure sodium lights, all cars appear to have the same color.

Bãi đỗ xe thông minh tiếng Anh là gì?

HỆ THỐNG BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH DẠNG XẾP HÌNH (PUZZLE PARKING) Hãng SX: Hệ thống đỗ xe thông minh kiểu xếp hình (Puzzle Parking) là một hệ thống bãi đỗ xe bán tự động được thiết kế đơn giản, hoạt động thay thế cho các tầng sàn đỗ xe bê tông thông thường.

Gửi xe là gì?

Gửi xe là đỗ xe vào trong bãi hoặc những vị trí được phép đỗ xe có người trông giữ.

Bãi đỗ xe là gì?

Bãi đỗ xe hay (bãi giữ xe, bãi đậu xe) là khu vực rộng rãi, được quy hoạch và xây dựng để dành cho việc đỗ xe các loại. Các khu vực sử dụng để đỗ xe như: Nhà máy, Cơ quan, Siêu thị, Tòa nhà, Trung tâm thương mại, Trường học, Bệnh Viện...

Tầng hầm gửi xe tiếng Anh là gì?

Chữ B trên bảng điều khiển thang máy là viết tắt của từ tiếng Anh Basement (tầng nhà dưới đất), hay còn gọi là tầng hầm. Ở các chung cư và khu thương mại thì tầng B thường được dùng để đỗ xe máy và ô tô.