Giá thanh lý Binance là gì

Dưới đây là công thức tính giá thanh lý của hợp đồng tương lai USD-M trong chế độ Cross Margin:
Giá thanh lý Binance là gì
địa điểm
WB
Số dư ví
TMM1
Mức ký quỹ duy trì của tất cả các hợp đồng khác, ngoại trừ Hợp đồng 1
Nếu đang trong chế độ Isolated Margin, thì TMM=0, UPNL=0
UPNL1
Mức PNL chưa ghi nhận của tất cả các hợp đồng khác, ngoại trừ Hợp đồng 1
Nếu đang trong chế độ Isolated Margin, thì UPNL=0
cumB
Số tiền duy trì của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều)
cumL
Số tiền duy trì của vị thế LONG (chế độ phòng hộ)
cumS
Số tiền duy trì của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ)
Side1BOTH
Chiều của CẢ HAI vị thế, 1 là vị thế long, -1 là vị thế short
Position1BOTH
Giá trị tuyệt đối của số lượng CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều)
EP1BOTH
Giá vào lệnh của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều)
Position1LONG
Giá trị tuyệt đối của số lượng vị thế LONG (chế độ phòng hộ)
EP1LONG
Giá vào lệnh của vị thế LONG (chế độ phòng hộ)
Position1SHORT
Giá trị tuyệt đối của số lượng vị thế SHORT (chế độ phòng hộ)
EP1SHORT
Giá vào lệnh của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ)
MMR B
Tỷ lệ ký quỹ duy trì của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều)
MMR L
Tỷ lệ ký quỹ duy trì của vị thế LONG (chế độ phòng hộ)
MMR S
Tỷ lệ ký quỹ duy trì của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ)
Lưu ý:
  • Trong chế độ Cross Margin, WB là crossWalletBalance
  • Trong chế độ Isolated Margin, WB bằng isolatedWalletBalance của vị thế isolated, TMM=0, UPNL=0, thay số lượng vị thế, MMR, cum (mức tích lũy) vào công thức để tính.
  • Trong chế độ Cross Margin, nếu có ticker/ký hiệu giống nhau, vị thế long và vị thế short sẽ có cùng mức giá thanh lý, ngoại trừ chế độ Isolated. Trong chế độ Isolated, mỗi vị thế Isolated sẽ có mức giá thanh lý khác nhau, tùy thuộc vào số tiền ký quỹ được phân bổ cho vị thế.
  • Nếu giá thanh lý nhỏ hơn 0, giao diện sẽ hiển thị là --
Giá thanh lý Binance là gì

Tỷ lệ ký quỹ duy trì

Bạn có thể tìm thấy Tỷ lệ ký quỹ duy trì trong bảng bên dưới với giá trị vị thế được tính bằng USDT.
Ví dụ: Nếu vị thế của Hợp đồng BTCUSDT ký quỹ bằng USDT là 264.000 USDT, thì tỷ lệ ký quỹ duy trì sẽ là 1% (hoặc 0,01).
Lưu ý:
Nếu vị thế của bạn (tính theo giá thanh lý) và vị thế hiện tại (tính theo giá mở cửa) đang ở các cấp khác nhau, thì bạn phải thay (cụ thể là để tính theo giá thanh lý) tỷ lệ ký quỹ duy trì và số tiền ký quỹ duy trì của cấp vị thế để tính lại giá thanh lý.

Số tiền duy trì

Bạn có thể tìm thấy Số tiền duy trì trong bảng bên dưới với giá trị vị thế được tính bằng USDT. Ví dụ: Nếu vị thế của Hợp đồng BTC/USDT ký quỹ bằng USDT là 500.000 USDT, thì số tiền duy trì sẽ là 1.300 USDT.

Công thức tính số tiền duy trì

= [ Mức sàn của Khung vị thế ở cấp độ n * chênh lệch giữa Tỷ lệ ký quỹ duy trì ở cấp độ n và Tỷ lệ ký quỹ duy trì ở cấp độ n-1) ] + Số tiền duy trì ở cấp độ n-1
Ví dụ: Số tiền duy trì ở cấp 3
= 250.000 * (1% - 0,5%) + 50 USDT
= 1.300 USDT

Hợp đồng Vĩnh cửu Ký quỹ bằng USDT (BTCUSDT) 125x

Mức
Khung Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng USDT)
Tỷ lệ
Ký quỹ Duy trì
Tỷ lệ
Số tiền (USDT)
1
50.000 đầu tiên
0,4%
0
2
50.000 - 250.000
0,5%
50
3
250.000 - 1.000.000
1,0%
1.300
4
1.000.000 - 5.000.000
2,5%
16.300
5
5.000.000 - 20.000.000
5,0%
141.300
6
20.000.000 - 50.000.000
10,0%
1.141.300
7
50.000.000 - 100.000.000
12,5%
2.391.300
8
100.000.000 - 200.000.000
15,0%
4.891.300
9
Lớn hơn 200.000.000
25,0%
24.891.300

Hợp đồng Vĩnh cửu Ký quỹ bằng USDT (ETHUSDT) 100x

Mức
Khung Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng USDT)
Tỷ lệ
Ký quỹ Duy trì
Tỷ lệ
Số tiền (USDT)
1
10.000 đầu tiên
0,5%
0
2
10.000 - 100.000
0,65%
15
3
100.000 - 500.000
1,0%
365
4
500.000 - 1.000.000
2,0%
5.365
5
1.000.000 - 2.000.000
5,0%
35.365
6
2.000.000 - 5.000.000
10,0%
135.365
7
5.000.000 - 10.000.000
12,5%
260.365
8
10.000.000 - 20.000.000
15,0%
510.365
9
Lớn hơn 20.000.000
25,0%
2.510.365

Hợp đồng Vĩnh cửu Ký quỹ bằng USDT 75x

Mức
Khung Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng USDT)
Tỷ lệ ký quỹ duy trì
Tỷ lệ
Số tiền (USDT)
1
10.000 đầu tiên
0,65%
0
2
10.000 - 50.000
1,00%
35
3
50.000 - 250.000
2,00%
535
4
250.000 - 1.000.000
5,00%
8.035
5
1.000.000 - 2.000.000
10,00%
58.035
6
2.000.000 - 5.000.000
12,50%
108.035
7
5.000.000 - 10.000.000
15,00%
233.035
8
Lớn hơn 10.000.000
25,00%
1.233.035
Hợp đồng Vĩnh cửu Ký quỹ bằng USDT 75x:
* ADAUSDT, BNBUSDT, DOTUSDT, EOSUSDT, ETCUSDT, LINKUSDT, LTCUSDT, TRXUSDT, XLMUSDT, XMRUSDT, XRPUSDT, XTZUSDT, BCHUSDT

Hợp đồng Vĩnh cửu Ký quỹ bằng USDT 50x

Mức
Khung Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng USDT)
Tỷ lệ
Ký quỹ Duy trì
Tỷ lệ
Số tiền (USDT)
1
5.000 đầu tiên
1,0%
0
2
5.000 - 25.000
2,5%
75
3
25.000 - 100.000
5,0%
700
4
100.000 - 250.000
10,0%
5.700
5
250.000 - 1.000.000
12,5%
11.950
6
Lớn hơn 1.000.000
50,0%
386.950

Ví dụ: Tính giá thanh lý trong chế độ Một chiều và Cross Margin

(WB) Số dư ví = 1.535.443,01
Vị thế
Số lượng
Giá vào lệnh
Giá đánh dấu
Giá thanh lý
PNL
Hợp đồng ETHUSDT không kỳ hạn
3.683,979 ETH
1.456,84
1.335,18
1153,26
-448.192,89
Hợp đồng BTCUSDT không kỳ hạn
109,488 BTC
32.481,98
31.967,27
26.316,89
-56.354,57
Bạn có thể tìm thấy tỷ lệ ký quỹ duy trì và số tiền duy trì qua bảng trên, như đánh dấu trong hình ảnh dưới đây.
Giá thanh lý Binance là gì
Đối với hợp đồng ETHUSDT:
Có tính đến Mức ký quỹ duy trì = Giá trị danh nghĩa * Tỷ lệ ký quỹ duy trì-cum
Giá trị danh nghĩa = Giá * Số lượng
Mức ký quỹ duy trì của hợp đồng ETHUSDT = 356.512,508 (4918775,081 * 10,00% - 135365).
(WB) Số dư ví = 1.535.443,01
(TMM1) Mức ký quỹ duy trì của tất cả các hợp đồng khác, ngoại trừ Hợp đồng 1 = 71200,81144
(UPNL1) PNL chưa ghi nhận của tất cả các hợp đồng khác, ngoại trừ Hợp đồng 1 = -56.249,35
(cumB) Số tiền duy trì của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) = 135.365,00
(cumL) Số tiền duy trì của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0
(cumS) Số tiền duy trì của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0
(Side1BOTH) Chiều của CẢ HAI vị thế, 1 là vị thế LONG, -1 là vị thế SHORT = 1
(Position1BOTH) Giá trị tuyệt đối của số lượng CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) = 3.683,979
(EP1BOTH) Giá vào lệnh của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) =1.456,84
(Position1LONG) Giá trị tuyệt đối của số lượng vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0
(EP1LONG) Giá vào lệnh của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0
(Position1SHORT) Giá trị tuyệt đối của số lượng vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0
(EP1SHORT) Giá vào lệnh của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0
(MMB) Tỷ lệ ký quỹ duy trì của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) = 10%
(MML) Tỷ lệ ký quỹ duy trì của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0
(MMS) Tỷ lệ ký quỹ duy trì của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0
Đối với hợp đồng BTCUSDT:
Có tính đến Mức ký quỹ duy trì = Giá trị danh nghĩa * Tỷ lệ ký quỹ duy trì-cum
Giá trị danh nghĩa = Giá * Số lượng
Mức ký quỹ duy trì của hợp đồng BTCUSDT = 71200,81144 (3500032,458 * 2,50%% - 16300).
(WB) Số dư ví = 1.535.443,01
(TMM1) Mức ký quỹ duy trì của tất cả các hợp đồng khác, ngoại trừ Hợp đồng 1 = 356.512,508
(UPNL1) PNL chưa ghi nhận của tất cả các hợp đồng khác, ngoại trừ Hợp đồng 1 = -448.192,89
(cumB) Số tiền duy trì của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) = 16.300,000
(cumL) Số tiền duy trì của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0.
(cumS) Số tiền duy trì của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0
(Side1BOTH) Chiều của CẢ HAI vị thế, 1 là vị thế LONG, -1 là vị thế SHORT = 1
(Position1BOTH) Giá trị tuyệt đối của số lượng CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) = 109,488
(EP1BOTH) Giá vào lệnh của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) =32.481,980
(Position1LONG) Giá trị tuyệt đối của số lượng vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0
(EP1LONG) Giá vào lệnh của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0
(Position1SHORT) Giá trị tuyệt đối của số lượng vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0
(EP1SHORT) Giá vào lệnh của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0
(MMB) Tỷ lệ ký quỹ duy trì của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) = 2,50%
(MML) Tỷ lệ ký quỹ duy trì của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0
(MMS) Tỷ lệ ký quỹ duy trì của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0
Công thức tính giá thanh lý:
Giá thanh lý Binance là gì
Với thông tin này và bằng cách nhập thông tin thích hợp vào công thức, chúng ta có thể thấy rằng Giá Thanh lý của hợp đồng ETHUSDT = 1.153,26 và của hợp đồng BTCUSDT = 26.316,89
Xin lưu ý rằng có thể có một chút thay đổi do việc làm tròn số thập phân.