Giá thanh lý Binance là gì
Ngày đăng:
05/10/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
46
Show
Dưới đây là công thức tính giá thanh lý của hợp đồng tương lai USD-M trong chế độ Cross Margin: địa điểm WB Số dư ví TMM1 Mức ký quỹ duy trì của tất cả các hợp đồng khác, ngoại trừ Hợp đồng 1 Nếu đang trong chế độ Isolated Margin, thì TMM=0, UPNL=0 UPNL1 Mức PNL chưa ghi nhận của tất cả các hợp đồng khác, ngoại trừ Hợp đồng 1 Nếu đang trong chế độ Isolated Margin, thì UPNL=0 cumB Số tiền duy trì của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) cumL Số tiền duy trì của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) cumS Số tiền duy trì của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) Side1BOTH Chiều của CẢ HAI vị thế, 1 là vị thế long, -1 là vị thế short Position1BOTH Giá trị tuyệt đối của số lượng CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) EP1BOTH Giá vào lệnh của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) Position1LONG Giá trị tuyệt đối của số lượng vị thế LONG (chế độ phòng hộ) EP1LONG Giá vào lệnh của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) Position1SHORT Giá trị tuyệt đối của số lượng vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) EP1SHORT Giá vào lệnh của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) MMR B Tỷ lệ ký quỹ duy trì của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) MMR L Tỷ lệ ký quỹ duy trì của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) MMR S Tỷ lệ ký quỹ duy trì của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) Lưu ý:
Tỷ lệ ký quỹ duy trìBạn có thể tìm thấy Tỷ lệ ký quỹ duy trì trong bảng bên dưới với giá trị vị thế được tính bằng USDT. Ví dụ: Nếu vị thế của Hợp đồng BTCUSDT ký quỹ bằng USDT là 264.000 USDT, thì tỷ lệ ký quỹ duy trì sẽ là 1% (hoặc 0,01). Lưu ý: Nếu vị thế của bạn (tính theo giá thanh lý) và vị thế hiện tại (tính theo giá mở cửa) đang ở các cấp khác nhau, thì bạn phải thay (cụ thể là để tính theo giá thanh lý) tỷ lệ ký quỹ duy trì và số tiền ký quỹ duy trì của cấp vị thế để tính lại giá thanh lý. Số tiền duy trìBạn có thể tìm thấy Số tiền duy trì trong bảng bên dưới với giá trị vị thế được tính bằng USDT. Ví dụ: Nếu vị thế của Hợp đồng BTC/USDT ký quỹ bằng USDT là 500.000 USDT, thì số tiền duy trì sẽ là 1.300 USDT. Công thức tính số tiền duy trì= [ Mức sàn của Khung vị thế ở cấp độ n * chênh lệch giữa Tỷ lệ ký quỹ duy trì ở cấp độ n và Tỷ lệ ký quỹ duy trì ở cấp độ n-1) ] + Số tiền duy trì ở cấp độ n-1 Ví dụ: Số tiền duy trì ở cấp 3 = 250.000 * (1% - 0,5%) + 50 USDT = 1.300 USDT Hợp đồng Vĩnh cửu Ký quỹ bằng USDT (BTCUSDT) 125xMức Khung Vị thế (Giá trị danh nghĩa tính bằng USDT) Tỷ lệ Ký quỹ Duy trì Tỷ lệ Số tiền (USDT) 1 50.000 đầu tiên 0,4% 0 2 50.000 - 250.000 0,5% 50 3 250.000 - 1.000.000 1,0% 1.300 4 1.000.000 - 5.000.000 2,5% 16.300 5 5.000.000 - 20.000.000 5,0% 141.300 6 20.000.000 - 50.000.000 10,0% 1.141.300 7 50.000.000 - 100.000.000 12,5% 2.391.300 8 100.000.000 - 200.000.000 15,0% 4.891.300 9 Lớn hơn 200.000.000 25,0% 24.891.300 Hợp đồng Vĩnh cửu Ký quỹ bằng USDT (ETHUSDT) 100xMức Khung Vị thế (Giá trị danh nghĩa tính bằng USDT) Tỷ lệ Ký quỹ Duy trì Tỷ lệ Số tiền (USDT) 1 10.000 đầu tiên 0,5% 0 2 10.000 - 100.000 0,65% 15 3 100.000 - 500.000 1,0% 365 4 500.000 - 1.000.000 2,0% 5.365 5 1.000.000 - 2.000.000 5,0% 35.365 6 2.000.000 - 5.000.000 10,0% 135.365 7 5.000.000 - 10.000.000 12,5% 260.365 8 10.000.000 - 20.000.000 15,0% 510.365 9 Lớn hơn 20.000.000 25,0% 2.510.365 Hợp đồng Vĩnh cửu Ký quỹ bằng USDT 75xMức Khung Vị thế (Giá trị danh nghĩa tính bằng USDT) Tỷ lệ ký quỹ duy trì Tỷ lệ Số tiền (USDT) 1 10.000 đầu tiên 0,65% 0 2 10.000 - 50.000 1,00% 35 3 50.000 - 250.000 2,00% 535 4 250.000 - 1.000.000 5,00% 8.035 5 1.000.000 - 2.000.000 10,00% 58.035 6 2.000.000 - 5.000.000 12,50% 108.035 7 5.000.000 - 10.000.000 15,00% 233.035 8 Lớn hơn 10.000.000 25,00% 1.233.035 Hợp đồng Vĩnh cửu Ký quỹ bằng USDT 75x: * ADAUSDT, BNBUSDT, DOTUSDT, EOSUSDT, ETCUSDT, LINKUSDT, LTCUSDT, TRXUSDT, XLMUSDT, XMRUSDT, XRPUSDT, XTZUSDT, BCHUSDT Hợp đồng Vĩnh cửu Ký quỹ bằng USDT 50xMức Khung Vị thế (Giá trị danh nghĩa tính bằng USDT) Tỷ lệ Ký quỹ Duy trì Tỷ lệ Số tiền (USDT) 1 5.000 đầu tiên 1,0% 0 2 5.000 - 25.000 2,5% 75 3 25.000 - 100.000 5,0% 700 4 100.000 - 250.000 10,0% 5.700 5 250.000 - 1.000.000 12,5% 11.950 6 Lớn hơn 1.000.000 50,0% 386.950 Ví dụ: Tính giá thanh lý trong chế độ Một chiều và Cross Margin(WB) Số dư ví = 1.535.443,01 Vị thế Số lượng Giá vào lệnh Giá đánh dấu Giá thanh lý PNL Hợp đồng ETHUSDT không kỳ hạn 3.683,979 ETH 1.456,84 1.335,18 1153,26 -448.192,89 Hợp đồng BTCUSDT không kỳ hạn 109,488 BTC 32.481,98 31.967,27 26.316,89 -56.354,57 Bạn có thể tìm thấy tỷ lệ ký quỹ duy trì và số tiền duy trì qua bảng trên, như đánh dấu trong hình ảnh dưới đây. Đối với hợp đồng ETHUSDT: Có tính đến Mức ký quỹ duy trì = Giá trị danh nghĩa * Tỷ lệ ký quỹ duy trì-cum Giá trị danh nghĩa = Giá * Số lượng Mức ký quỹ duy trì của hợp đồng ETHUSDT = 356.512,508 (4918775,081 * 10,00% - 135365). (WB) Số dư ví = 1.535.443,01 (TMM1) Mức ký quỹ duy trì của tất cả các hợp đồng khác, ngoại trừ Hợp đồng 1 = 71200,81144 (UPNL1) PNL chưa ghi nhận của tất cả các hợp đồng khác, ngoại trừ Hợp đồng 1 = -56.249,35 (cumB) Số tiền duy trì của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) = 135.365,00 (cumL) Số tiền duy trì của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0 (cumS) Số tiền duy trì của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0 (Side1BOTH) Chiều của CẢ HAI vị thế, 1 là vị thế LONG, -1 là vị thế SHORT = 1 (Position1BOTH) Giá trị tuyệt đối của số lượng CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) = 3.683,979 (EP1BOTH) Giá vào lệnh của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) =1.456,84 (Position1LONG) Giá trị tuyệt đối của số lượng vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0 (EP1LONG) Giá vào lệnh của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0 (Position1SHORT) Giá trị tuyệt đối của số lượng vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0 (EP1SHORT) Giá vào lệnh của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0 (MMB) Tỷ lệ ký quỹ duy trì của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) = 10% (MML) Tỷ lệ ký quỹ duy trì của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0 (MMS) Tỷ lệ ký quỹ duy trì của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0 Đối với hợp đồng BTCUSDT: Có tính đến Mức ký quỹ duy trì = Giá trị danh nghĩa * Tỷ lệ ký quỹ duy trì-cum Giá trị danh nghĩa = Giá * Số lượng Mức ký quỹ duy trì của hợp đồng BTCUSDT = 71200,81144 (3500032,458 * 2,50%% - 16300). (WB) Số dư ví = 1.535.443,01 (TMM1) Mức ký quỹ duy trì của tất cả các hợp đồng khác, ngoại trừ Hợp đồng 1 = 356.512,508 (UPNL1) PNL chưa ghi nhận của tất cả các hợp đồng khác, ngoại trừ Hợp đồng 1 = -448.192,89 (cumB) Số tiền duy trì của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) = 16.300,000 (cumL) Số tiền duy trì của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0. (cumS) Số tiền duy trì của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0 (Side1BOTH) Chiều của CẢ HAI vị thế, 1 là vị thế LONG, -1 là vị thế SHORT = 1 (Position1BOTH) Giá trị tuyệt đối của số lượng CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) = 109,488 (EP1BOTH) Giá vào lệnh của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) =32.481,980 (Position1LONG) Giá trị tuyệt đối của số lượng vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0 (EP1LONG) Giá vào lệnh của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0 (Position1SHORT) Giá trị tuyệt đối của số lượng vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0 (EP1SHORT) Giá vào lệnh của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0 (MMB) Tỷ lệ ký quỹ duy trì của CẢ HAI vị thế (chế độ một chiều) = 2,50% (MML) Tỷ lệ ký quỹ duy trì của vị thế LONG (chế độ phòng hộ) = 0 (MMS) Tỷ lệ ký quỹ duy trì của vị thế SHORT (chế độ phòng hộ) = 0 Công thức tính giá thanh lý: Với thông tin này và bằng cách nhập thông tin thích hợp vào công thức, chúng ta có thể thấy rằng Giá Thanh lý của hợp đồng ETHUSDT = 1.153,26 và của hợp đồng BTCUSDT = 26.316,89 Xin lưu ý rằng có thể có một chút thay đổi do việc làm tròn số thập phân. |