Divide into la gì
In either case, expect a flurry of positive announcements, with the prime minister and the new president vowing to sweep away yesterday's grievances and bridge the continental divide. Show Perhaps if we achieved that, we may have thought, we would have resolved the great challenges that two great thinkers, each on different sides of the continental divide, engaged with. Cấu trúc: - divide into sth : phân thành cái j - divide up (phv) : phân chia, phân phối. - divide sth (into sth) : phần cái j thành... ex) The teacher divided the class into two groups. - divide sth up (into sth) [tương tự] Đồng nghĩa: split up, cut up, rend, halve, rupture, part.... Có thể thấy, “divide” là một từ vựng vô cùng phổ biến đối với những người học tiếng Anh và nó cũng có tần suất xuất hiện thường xuyên từ giao tiếp thường nhật cho đến các đề thi, bài thi kiểm tra trình độ. Tuy nhiên bạn nghĩ rằng mình đã thật sự hiểu rõ về cấu trúc cũng như cách sử dụng của từ vựng này hay chưa? Và các ví dụ liên quan tới nó là gì? Hãy đọc bài viết dưới đây để cùng tìm hiểu xem “divide” có điểm gì đặc biệt nhé! 1. Divide trong tiếng Anh nghĩa là gì?
(Hình ảnh minh họa cho Divide trong tiếng Anh) 2. Ví dụ minh họa của Divide trong tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho Divide trong tiếng Anh) 3. Từ vựng đồng nghĩa với Divide trong tiếng Anh(Hình ảnh minh họa cho Divide trong tiếng Anh) Từ vựng Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Separate Chia thành các phần
Split Chia thành hai hoặc nhiều phần, đặc biệt là dọc theo một dòng cụ thể
Disunite Khiến mọi người bất đồng đến mức không còn có thể làm việc cùng nhau một cách hiệu quả
Sever Phá vỡ hoặc tách rời, đặc biệt là bằng cách cắt
Break up Sự kết thúc của một mối quan hệ kinh doanh hoặc cá nhân, gây ra bởi sự xa cách của những người có liên quan
Share Một phần của cái gì đó đã được chia cho nhiều người
Segregate Giữ một thứ tách biệt với một thứ khác
Subdivide Chia thứ gì đó thành các phần nhỏ hơn
Part Tách biệt hoặc khiến cho một cái gì đó, một người nào đó tách biệt
Halve Chia thứ gì đó thành hai phần bằng nhau hoặc giảm thứ gì đó xuống còn một nửa kích thước, số hoặc độ ban đầu của nó
Isolate Tách thứ gì đó khỏi những thứ khác mà nó được kết nối hoặc trộn lẫn với nhau
Kết lại, bài viết vừa rồi là sơ lược về toàn bộ cấu trúc và cách sử dụng của “divide” trong tiếng Anh. Studytienganh hy vọng rằng các bạn đã biết cách vận dụng từ vựng này một cách chính xác để tự tin hơn trong giao tiếp. Đừng quên note lại các kiến thức quan trọng để ghi nhớ nó lâu hơn nữa nhé. Hãy theo dõi và ủng hộ chúng mình trong các bài viết tiếp theo, chúc các bạn học hiệu quả và luôn giữ niềm đam mê với tiếng Anh! Divide something into là gì?to divide something into several parts (IELTS TUTOR giải thích: chia cái gì ra làm nhiều phần) the train divides at York (IELTS TUTOR giải thích: con tàu cắt toa ở York) to divide a novel into chapters (IELTS TUTOR giải thích: chia một quyển tiểu thuyết thành nhiều chương)
Divide công gì?- divide up (phv) : phân chia, phân phối. - divide sth (into sth) : phần cái j thành... ex) The teacher divided the class into two groups. Đồng nghĩa: split up, cut up, rend, halve, rupture, part....
Divide là loại từ gì?Ngoại động từ
(Toán học) Chia, phân chia.
|