Chưa có nhiều kinh nghiệm tiếng anh là gì

Vậy, về cơ bản các bạn không có kinh nghiệm hù dọa?

So, basically, you guys have no Scaring experience?

Tuấn: “Khi không có kinh nghiệm, bạn nghĩ lối sống của những đứa cùng lứa rất tuyệt.

Andrew: “When you’re inexperienced, you think your peers’ lifestyle is exciting.

Cô cũng từng làm đại diện cho chồng, mặc dù cô không có kinh nghiệm trước đó.

She also worked as her husband's representative, though she had no previous experience.

Tôi đáp: “Nhưng anh Bob, tôi chỉ mới 24 tuổi thôi, tôi không có kinh nghiệm”.

“But Bob,” I replied, “I’m only 24 years old, and I don’t have the experience.”

Tôi không có kinh nghiệm.

I am inexperienced.

Trong thế giới công nghệ, chúng ta không có kinh nghiệm để đánh giá mô hình.

So in the technological world, we don't have experience to judge models.

Cô được miêu tả là giàu có không có kinh nghiệm thực tế.

She was depicted as rich with no real experience.

Cậu không có kinh nghiệm thực tế.

You don't have field experience

Tôi không có kinh nghiệm, vì thế các anh em khác đã sẵn sàng giúp tôi học hỏi.

I had no experience, so others willingly helped me learn.

Lina đã đúng cho bất cứ ai mà không có kinh nghiệm để lái xe của cậu.

So Lina was right for anyone without experience to drive your bus.

Nhưng sự thật cho thấy em không có kinh nghiệm trong những vấn đề thế này, và...”

But the fact remains that you are not experienced in such matters, and—”

Họ không có kinh nghiệm trận mạc cũng không có vũ khí tốt.

They have neither combat experience nor good weapons.

Không có kinh nghiệm hoặc tín dụng nào kiếm được trong phần huấn luyện.

No experience or credits are earned in training mode.

Nhưng anh ta không có kinh nghiệm, không bằng cấp.

But he has no experience, no qualifications.

Đa số không có kinh nghiệm chiến sự.

Most with limited to no combat experience.

Anh không có kinh nghiệm hướng dẫn một cô gái trẻ về lối sống xã hội.

He had no experience in training a young lady for society.

2 Các môn đồ ấy vẫn còn mới và không có kinh nghiệm.

2 Those disciples were new and inexperienced.

(Châm-ngôn 14:18) Thiếu sáng suốt, người không có kinh nghiệm chọn đường lối điên dại.

(Proverbs 14:18) Lacking discernment, the inexperienced ones choose what is foolish.

Như cậu thấy đấy, ta không có kinh nghiệm.

As you can tell, I don't get much practice.

Tôi không có kinh nghiệm làm luật.

I don't have any legislation experience.

Họ không có kinh nghiệm.

That they know of.

Tom không có kinh nghiệm về tài chính , và đang vật lộn với việc kinh doanh .

Tom has no experience with finance , and is struggling with business .

Tôi không có kinh nghiệm ở độ cao này & lt; b& gt; Gun Furlong:

I had no experience at this altitude & lt; b& gt; Gun Furlong:

Họ không có kinh nghiệm và trực giác như chúng ta.

They don't have our experience and our intuition.

Cậu không có " kinh nghiệm ", mướn cậu về làm gì?

What about the Jeil Electronics?

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Ví dụ về sử dụng Chưa có kinh nghiệm trong một câu và bản dịch của họ

{-}

Kết quả: 135, Thời gian: 0.0207

Từng chữ dịch

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt