Chữ chân thật trong tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònʨən˧˧ tʰə̰ʔt˨˩ʨəŋ˧˥ tʰə̰k˨˨ʨəŋ˧˧ tʰək˨˩˨Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhʨən˧˥ tʰət˨˨ʨən˧˥ tʰə̰t˨˨ʨən˧˥˧ tʰə̰t˨˨

Tính từ[sửa]

chân thật

  1. (ý thức, tình cảm) đúng đắn, có như thế nào thì bày tỏ đúng như thế. Tình cảm chân thật. Bộ phim phản ánh chân thật cuộc sống.
  2. Không gian dối, người không nói dối. Con bé nói năng chân thật.

Đồng nghĩa[sửa]

  • chân thực
  • thật thà
  • trung thực
  • lương thiện

Trái nghĩa[sửa]

  • giả dối

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Chân thật, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Câu ví dụ

  • God’s Word is eternal truth and without error. Lạy Thiên Chúa phán quyết Ngài chân thật mãi chẳng sai.
  • The honest answer is that we do not know. Câu trả lời chân thật nhất là chúng tôi cũng không chắc nữa
  • Teacher, we know that you are sincere… Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân thật ...”
  • A dream so realistic, it's like it really happened? Giấc mơ chân thật như vậy, giống như thật sự xảy ra.
  • He told them to arm themselves with God’s armor. Họ sống chân thật, mang trên mình vết thương của Chúa.
  • Do you think true love exists in this world? Anh tin rằng trên thế gian này có tình yêu chân thật sao?
  • And both projects were turned right back into books: hai tác giả làm sống lại chân thật trong hai cuốn sách:
  • Because of this, many have wandered away from the true faith. Vì thế mà nhiều người đang xa lìa đức tin chân thật.
  • I'm sorry, but this man must be a real prick. Nhưng xin lỗi em vì thằng này chĩ có 1 con tim chân thật
  • You also know how Genuine I am. Và bạn cũng biết rằng tôi chân thật tới nhường nào.
  • thêm câu ví dụ: 1 2 3 4 5

adj

  • (nói về con người) Frank, candid, truthful
    • lời nói chân thành candid words
  • (nói về nghệ thuật) True to life
    • nghệ thuật càng chân thật càng có giá trị the truer to life art is, the more valuable
    • tác phẩm phản ánh chân thật cuộc sống mới the work reflects truthfully the new life

Chân thực là tính cách thật thà, không giả dối, không che giấu sự thật, và luôn tuân thủ đạo đức và nguyên tắc đúng đắn.

1.

Viên kim cương này là chân thực, không phải giả.

The diamond is genuine, not fake.

2.

Elizabeth ngưỡng mộ bản chất chân thực của nhân vật Daniel.

Elizabeth admired the genuine nature of Daniel's character.

Cùng DOL phân biệt sincere và genuine nhé! - Sincere và genuine đều có nghĩa là chân thành và thật lòng, khi nói về hành động, cảm xúc, suy nghĩ của con người thì chúng khá tương đồng về nghĩa. Ví dụ: - I appreciate your sincere apologies for what happened yesterday. (Tôi đánh giá cao sự xin lỗi chân thành của bạn cho những gì đã xảy ra hôm qua.) - His genuine concern for the environment is reflected in his actions. (Tình yêu thật sự của anh ta đối với môi trường được phản ánh qua hành động của anh ta.) - Tuy nhiên, chỉ có genuine là dùng được với đồ vật, mang ý nghĩa là đồ thật, xịn hoặc vật phẩm chính hãng, chính gốc. Ví dụ: She was delighted to receive a genuine diamond ring from her fiancé. (Cô thấy thích thú khi được hôn phu tặng nhẫn kim cương xịn).