Vai phụ tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Diễn viên quần chúng là diễn viên đảm nhận những vai rất nhỏ trong một bộ phim và sự xuất hiện của họ chỉ diễn ra trong thoáng qua, mờ nhạt, chỉ đóng vai trò bối cảnh.

1.

Cảnh ở quán cà phê có một số diễn viên quần chúng.

The scene at the coffee shop featured several background actors.

2.

Là một diễn viên quần chúng, cô được hướng dẫn diễn xuất tự nhiên và không thu hút sự chú ý về mình.

As a background actor, she was instructed to act naturally and not draw attention to herself.

Cùng phân biệt background actor (diễn viên quần chúng) và supporting actor (diễn viên phụ) nhé! - Background actor (diễn viên quần chúng) là diễn viên xuất hiện trong các cảnh phim, tuy nhiên họ không đóng vai trò quan trọng trong câu chuyện và thường chỉ xuất hiện để tạo ra không gian và không khí cho cảnh. Họ thường được gọi là diễn viên phông nền, diễn viên đóng vai trò trang trí hoặc là diễn viên đóng vai phụ. Background actor không có tên và không được quảng bá trong các bảng xếp hạng, họ thường được trả lương theo giờ và có thể làm việc trong nhiều ngày cho một bộ phim hoặc chương trình truyền hình. - Supporting actor (diễn viên phụ) là diễn viên có vai trò nhỏ hơn so với vai diễn chính nhưng đóng vai trò quan trọng trong câu chuyện và có thể ảnh hưởng đến tình tiết của phim. Họ có tên trong dàn diễn viên và thường được giới thiệu trong các bảng quảng cáo của bộ phim hoặc chương trình truyền hình. Supporting actor thường được trả lương theo hợp đồng và thường chỉ xuất hiện trong một số tập phim hoặc trong một số cảnh cụ thể.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Vật liệu chất thải phủ thay thế bao gồm gỗ sứt mẻ hoặc "chất thải xanh" khác, một vài phun sản phẩm bọt, hóa học "cố định" chất rắn sinh học, và vải phủ tạm thời.

Alternative waste-cover materials include chipped wood or other "green waste", several sprayed-on foam products, chemically "fixed" bio-solids, and temporary blankets.

Ai đó mở tung tấm vải bạt phủ phía sau xe tải, và ba bộ mặt thò vào.

Someone flung open the tarpaulin hanging over the back of the truck, and three faces peered in.

Như chiếc 140, họ đã xây dựng các kim loại với vải cánh phủ hỗ trợ bởi một "V" strut.

Like the 140, they were constructed of metal with fabric-covered wings supported by a "V" strut.

Một ngọn đồi, và sự đeo bám của họ rõ ràng đã bị cảnh của toa xe của họ, trên vải phủ màu trắng làm cho nó dễ thấy ở một số khoảng cách, và một lớn la lên chiến thắng tàn bạo đến gió.

Another hill, and their pursuers had evidently caught sight of their wagon, whose white cloth- covered top made it conspicuous at some distance, and a loud yell of brutal triumph came forward on the wind.

Tại các thành phố như Damascus, Cairo và Istanbul, thêu có thể nhìn thấy trên các khăn tay, đồng phục, cờ, chữ kiểu, giày, áo choàng, cương ngựa, dép, vỏ kiếm, ví tiền, vải phủ, khăn che và thậm chí trên cả các dây thắt lưng làm bằng da.

In cities such as Damascus, Cairo and Istanbul, embroidery was visible on handkerchiefs, uniforms, flags, calligraphy, shoes, robes, tunics, horse trappings, slippers, sheaths, pouches, covers, and even on leather belts.

Nó thường được cho là một cảnh chết, nhưng một số giải thích khác cho rằng tấm vải liệm phủ trên một cặp tình nhân.

It has often been thought to be a death scene, but some other interpretations have suggested the shroud covers a pair of lovers.

Nếu cần, có thể phủ vải sạch trên dĩa bánh và ly rượu để khỏi ruồi muỗi.

If conditions demand, cover the emblems with a clean cloth to protect from insects.

Phủ vải đỏ lên bàn đi

Cover that table with the red cloth.

Kiểu F-2 có tháp súng điều khiển bằng điện Bell M-6 được thay thế bằng loại M-6A với nắp vải che phủ co giãn trên các khẩu súng.

The F-2 had the Bell M-6 power turret replaced by an M-6A with a flexible canvas cover over the guns.

Vào cuối năm 1948 Cessna bắt đầu bán những chiếc máy bay của dòng 170, với một thân kim loại và đuôi bằng vải-bao phủ liên tục các hợp âm cánh.

In late 1948, Cessna began sales of the 170, with a metal fuselage and tail and fabric-covered constant-chord wings.

Nó là một miếng bìa mỏng được phủ vải và được đặt giữa các lớp obi khi đeo obi vào.

It is a thin piece of cardboard covered with cloth and placed between the layers of obi when putting the obi on.

Do đó, mỗi người giở bánh ra chỉ lấy một cái và rồi phủ vải đậy phần bánh còn lại.

Therefore, each person who uncovers the tortillas takes only one and then rearranges the cloth to cover the rest of them.

Chúng tôi cũng dựng những phòng tắm và chỗ rửa mặt, để rơm lên nền xi măng rồi phủ vải bạt lên.

We also installed showers and washbasins, put hay on the concrete floor, and covered it with canvas sheets.

Ông nhìn xuyên qua cửa sổ và thấy một vài người ngồi gần một cái bàn phủ vải trắng và các khay Tiệc Thánh.

He looked in at the window and saw a few people seated near a table covered with a white cloth and sacrament trays.

K11W1 Phiên bản máy bay huấn luyện ném bom, có cấu trúc toàn kim loại với các bề mặt điều khiển bay phủ vải.

K11W1 : The basic bomber crew trainer, of all-metal construction with fabric-covered control surfaces.

Sợi vải được bao phủ dưới dạng hình xoắn, và có thể điều hướng, điều đó có nghĩa là khung xương mềm dẻo, dễ uốn.

So you can see that the fibers wrap in helices, and those fibers can reorient as the skeleton moves, which means the skeleton's flexible.

“Người chết đi ra, chân tay buộc bằng vải liệm và mặt thì phủ khăn.

“The man that had been dead came out with his feet and hands bound with wrappings, and his countenance was bound about with a cloth.

Bà phủ một lớp vải nâu, và sơn nó giống nguyên mẫu.

This she covered with brown cloth, and painted it to resemble the original.

Người chết đi ra, chơn tay buộc bằng vải liệm và mặt thì phủ khăn.

The man that had been dead came out with his feet and hands bound with wrappings, and his countenance was bound about with a cloth.

+ 3 Vậy, tôi quay mặt về phía Giê-hô-va Đức Chúa Trời và dâng lời cầu nguyện nài xin. Tôi cũng kiêng ăn,+ mặc vải thô và phủ tro lên người.

+ 3 So I turned my face to Jehovah the true God, entreating him in prayer, along with fasting+ and sackcloth and ashes.

Theo lệnh Chúa Giê-su, “người chết đi ra, chân tay buộc bằng vải liệm và mặt thì phủ khăn”.

At Jesus’ command, “the man that had been dead came out with his feet and hands bound with wrappings, and his countenance was bound about with a cloth.”

Diễn viên đóng phim tiếng Anh là gì?

actor noun [C] (IN THEATRE, FILM, ETC.)

Phụ trong tiếng Anh là gì?

phụ {adjective}auxiliary {adj.} second {adj.}

Vãi dịch ra tiếng Anh là gì?

Vải (n): Fabric Trong tiếng Anh, Fabric được sử dụng để chỉ mảnh vải, tấm vải. Fabric được định nghĩa trong từ điển tiếng Anh là: một vật được tạo nên bằng len, cotton,.... được sử dụng để làm quần áo, thảm,.. hoặc bọc các đồ nội thất.

Thủ vai trong tiếng Anh là gì?

impersonate. Xem ra mình không giỏi thủ vai rồi. I guess I'm not that good at impersonations.