Cam kết hỗ trợ tiếng trung là gì năm 2024

Rất trang trọng. Người nhận có chức danh đặc biệt và chức danh này được dùng trong xưng hô thay vì dùng tên

Thưa ông,

尊敬的先生,

Trang trọng. Người nhận là nam, nhưng người viết không biết tên người nhận

Thưa bà,

尊敬的女士,

Trang trọng. Người nhận là nữ, nhưng người viết không biết tên người nhận

Thưa ông/bà,

尊敬的先生/女士,

Trang trọng. Người viết không biết tên và giới tính của người nhận

Thưa các ông bà,

尊敬的先生们,

Trang trọng. Dùng trong trường hợp có nhiều người nhận mà người viết không rõ tên hoặc cả một văn phòng, bộ phận.

Thưa ông/bà,

尊敬的收信人,

Trang trọng. Người viết không biết tên tuổi và giới tính người nhận.

Kính gửi ông Nguyễn Văn A,

尊敬的史密斯先生,

Trang trọng. Người nhận là nam. Người viết biết rõ họ tên người nhận

Kính gửi bà Trần Thị B,

尊敬的史密斯女士,

Trang trọng. Người nhận là nữ, đã lập gia đình. Người viết biết rõ họ tên người nhận

Kính gửi bà Trần Thị B,

尊敬的史密斯小姐,

Trang trọng. Người nhận là nữ, chưa lập gia đình. Người viết biết rõ họ tên người nhận

Kính gửi bà Trần Thị B,

尊敬的史密斯女士/小姐,

Trang trọng. Người nhận là nữ. Người viết biết rõ họ tên người nhận nhưng không biết tình trạng hôn nhân

Gửi ông (Nguyễn Văn) A,

亲爱的约翰 史密斯,

Ít trang trọng hơn. Người viết và người nhận thư đã từng liên hệ công tác trước đó

Gửi ông A,

亲爱的约翰,

Không trang trọng. Người viết và người nhận có thể có quan hệ khá gần gũi.

Chúng tôi xin viết thư liên hệ về...

我们就...一事给您写信

Trang trọng. Mở đầu thư với tư cách đại diện cho một tập thể/công ty

Chúng tôi viết thư này để liên hệ với ông/bà về...

我们因...写这封信

Trang trọng. Mở đầu thư với tư cách đại diện cho một tập thể/công ty

Liên quan tới việc/vấn đề...

因贵公司...

Trang trọng. Mở đầu thư bằng cách đề cập tới mội nội dung hai bên đã thảo luận trước đó

Về việc/vấn đề...

鉴于贵公司...

Trang trọng. Mở đầu thư bằng cách đề cập tới mội nội dung hai bên đã thảo luận trước đó

Tôi viết thư này để nói về...

我写信想询问关于...的信息

Ít trang trọng hơn. Người viết thư viết với tư cách cá nhân hoặc đại diện cho công ty

Tôi xin thay mặt... viết thư này

我代表...给您写信

Trang trọng. Dùng khi người viết đại diện cho một người khác để viết thư

Qua lời giới thiệu của..., chúng tôi biết đến Quý công ty

...诚挚推荐贵公司

Trang trọng. Mở đầu thư một cách lịch sự

Liệu ông/bà có phiền...

请问您是否介意...

Yêu cầu trang trọng, mang tính thăm dò ý kiến

Không biết ông/bà có vui lòng...

您是否能够...

Yêu cầu trang trọng, mang tính thăm dò ý kiến

Nếu ông/bà..., tôi xin vô cùng cảm ơn

如果您能...,我将不胜感激

Yêu cầu trang trọng, mang tính thăm dò ý kiến

Chúng tôi vô cùng biết ơn nếu ông/bà không phiền cung cấp thêm thông tin về...

如果您能给我们发送更多有关...的详细信息,我们将不胜感激

Yêu cầu trang trọng, rất lịch sự

Nếu ông/bà có thể..., tôi xin chân thành cảm ơn.

如果您能… ,我将非常感激

Yêu cầu trang trọng, rất lịch sự

Ông/bà có thể vui lòng gửi...

您能将…发送给我吗?

Yêu cầu trang trọng, lịch sự

Chúng tôi rất quan tâm tới...

我们对获得/接受...很有兴趣

Yêu cầu trang trọng, lịch sự

Tôi xin phép hỏi liệu ông/bà...

我必须问您是否...

Yêu cầu trang trọng, lịch sự

Ông/bà có thể giới thiệu... được không?

您能推荐...吗?

Yêu cầu trang trọng, thẳng thắn

Ông/bà vui lòng gửi...

您能将...发送给我吗?

Yêu cầu trang trọng, thẳng thắn

Chúng tôi mong ông bà nhanh chóng...

请您尽快按要求将...

Yêu cầu trang trọng, rất thẳng thắn

Chúng tôi sẽ vô cùng biết ơn nếu...

如果您能...,我们将不胜感激

Yêu cầu trang trọng, lịch sự. Người viết viết với tư cách đại diện cho công ty

Xin hỏi bảng giá hiện tại cho... của ông/bà là như thế nào?

您目前针对...的价格清单是什么样的?

Yêu cầu cụ thể, trang trọng, thẳng thắn

Chúng tôi rất quan tâm tới... và muốn biết...

我们对...感兴趣,我们想进一步知道关于...的信息

Câu hỏi trang trọng, trực tiếp

Theo như chúng tôi được biết qua quảng cáo, ông/bà có sản xuất...

从您的广告宣传中我们知道,您生产...

Câu hỏi trang trọng, trực tiếp

Chúng tôi dự định...

我们的意向是...

Trang trọng. Đưa ra ý định cụ thể một cách trực tiếp

Chúng tôi đã cân nhắc kĩ lưỡng đề xuất từ phía ông/bà và...

我们仔细考虑了您的建议和...

Trang trọng. Đề xuất thảo luận về một giao dịch nào đó

Chúng tôi rất tiếc phải nói rằng...

很抱歉地通知您...

Trang trọng. Từ chối giao dịch hoặc thể hiện rằng mình không hứng thú với lời mời chào

File được đính kèm trong email này có định dạng...

附件是...格式的

Tiếng Anh: Trang trọng. Nêu rõ định dạng và cách mở file đính kèm

Tôi không mở được file đính kèm sáng hôm nay, vì chương trình diệt virus trên máy tính của tôi phát hiện ra có virus trong file.

我无法打开您发来的附件,我的杀毒软件检测出附件带有病毒。

Trang trọng, thẳng thắn. Đề cập tới vấn đề liên quan tới file đính kèm

Tôi xin lỗi vì đã không chuyển tiếp email này sớm hơn cho ông/bà, nhưng do lỗi đánh máy mà email đã dội lại với thông báo "không rõ người nhận."