Cách sử dụng máy truyền dịch top 2300 năm 2024

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TRUYỀN DỊCHMODEL:TOP – 2300 HÃNG SẢN XUẤT: TOP -NHẬT BẢN

1.Cấu tạo máy và các phím chức năng:2.Quy trình vận hành.12341.Tay cầm2.Đèn báo máy đang hoạt động3.Đèn báo khi máy có sự cố.4.Bảng điều khiển.5.Tay cầm dùng để mở cửa.5

Mở nuồn

Nhấn On/Off để tắt mở máy.

Gắn dâ dịch truền

Mở cửa, gắn dây dịch truyền vào máy.

Gắn cảm biến nhỏ giọtĐiều chỉnh tốc độ

Gắn cảm biến nhỏ giọt vào sau máy.Dùng phím mũi tên điều chỉnh tốc độ và thể tích truyền.

Đuổi bọt khí

Đuổi hết bọt khí ra khỏi dây dịch truyền trước khi truyền cho bệnh nhân.

Truyền cho bệnh nhân

Khi quá trình truyền cho bệnh nhân hoàn tất, máy tự động có âm thanh báo động vanglên.A.Mở nguồn:B.Gắn dây dịch truyền:C.Gắn cảm biến nhỏ giọt:D.Chọn kích cỡ dây dịch truyền:E.Chọn tốc độ: Nhấn Start để bắt đầu truyền cho bệnh nhân.

F.Giới hạn thể tích truyền:G.Sau khi xong quá trình cài đặt.Nhấn nút

“Start”

để bắt đầu truyền. Và đèn xanh phát sáng.H.Trường hợp muốn truyền nhanh: Nhấn phím

“Stop”

sau đó nhấn và giữ phím “PURGE”I.Đèn báo khi quá trình truyền hoàn tất:

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:

- Phạm vi tốc dộ dòng.

+ mL/giờ (gia số 1mL/h).

1-999mL/h: TOP-H.

1-300mL/h: 20 giọt/mL Bộ IV tiêu chuẩn.

1-150mL/h: 60 giọt/mL Bộ IV tiêu chuẩn.

+ giọt/phút (gia số 1mL/giờ).

1-333 giọt/phút: TOP-H.

1-100 giọt/phút: 20 giọt/mL Bộ IV tiêu chuẩn.

1-150 giọt/phút: 60 giọt/mL Bộ IV tiêu chuẩn.

+ Mode micro (gia số 0,1mL/giờ ): 0,1 – 99,9 mL/giờ (Bộ IV dòng TOP-H ).

- Tốc độ đuổi khí: Tốc độ tối đa của theo bộ dây truyền sử dụng.

- Dải tốc độ KVO.

+ Mode thường: 1-10 mL/giờ (gia số 1mL/giờ).

+ Mode micro: 0,1 mL/giờ (khi thiết lập dưới 0,9mL/giờ).

- Dải thể tích giới hạn.

+ Mode thường: 1-9999 mL (gia số 1 mL).

+ Mode micro: 0,1 -999,9 mL (gia số 0,1 mL).

- Dải thể tích tổng.

+ Mode thường: 0-9999 mL (gia số 1mL).

+ Mode micro: 0,0 – 999,9 mL (gia số 0,1 mL).

- Độ chính xác truyền dịch mL/giờ.

+ Chế độ thường :± 5% : Chọn bộ IV dòng TOP-H; ± 10%: Chọn bộ 20 giọt/mL, 60 giọt/mL tiêu chuẩn.

+ Chế độ micro: Chọn bộ IV dòng TOP-H: ± 5% (tùy chỉnh 1,0-99,9mL/giờ); ± 10% (tùy chỉnh 0,1-0,9 mL/giờ).

- Áp lực phát hiện tắc nghẽn.

+ 4 lựa chọn (Chọn bộ IV dòng TOP-H).

P13: Dưới 150kPa Dưới 1100mmHg Dưới 1,5 kgf/cm2.

P12: Dưới 120kPa Dưới 900mmHg Dưới 1,2 kgf/cm2.

P11: Dưới 80kPa Dưới 600mmHg Dưới 0,8 kgf/cm2.

P12: Dưới 40kPa Dưới 300mmHg Dưới 0,4 kgf/cm2.

(Khi tốc độ dòng chảy là 0,9mL/h hay thấp hơn, thiết bị hoạt động P10).

+ 2 lựa chọn (Chọn bộ IV tiêu chuẩn 20 giọt/mL, 60 giọt/mL).

P21: Dưới 150 kPa Dưới 1100mmHg Dưới 1,5 kgf/cm2.

P20: Dưới 80 kPa Dưới 600mmHg Dưới 0,8 kgf/cm2.

- Phát hiện khí trong dây: 3 lựa chọn.

Ar0: Cao Xấp xỉ 50µL.

Ar1: Trung bình Xấp xỉ 0,1 mL/15 phút.

Ar2: Thấp Xấp xỉ 1mL/15 phút.

- Khi tốc độ dòng chảy là 10mL/h hay thấp hơn, thiết bị hoạt động Ar1 dù thiết lập Ar2.

- Báo động : Khí trong dây, Hết bình, Lỗi tốc độ, Chảy tự do, Lỗi dây IV, Nghẽn tắc, Pin thấp, Tự động tắt nguồn, Kết nối pin, Sự cố pin, Cửa mở, Cảm biến đếm giọt, Nhắc nhở, Kiểm tra thiết lập, Hoàn tất truyền dịch, Chuyển nguồn điện.