Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Các môn thể thao

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024

  • 1.cycling /ˈsaɪklɪŋ/
    Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024
    môn đạp xe
  • 2.gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/
    Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024
    môn thể dục dụng cụ
  • 3.tennis /ˈtenɪs/
    Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024
    môn quần vợt
  • 4.running /ˈrʌnɪŋ/
    Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024
    môn chạy bộ
  • 5.swimming /ˈswɪmɪŋ/
    Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024
    môn bơi lội
  • 6.riding /ˈraɪdɪŋ/
    Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024
    môn cưỡi ngựa
  • 7.volleyball /ˈvɒlibɔːl/
    Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024
    môn bóng chuyền
  • 8.football / soccer môn bóng đá
  • 9.basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/
    Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024
    môn bóng rổ
  • 10.table tennis / ping-pong môn bóng bàn
  • 11.baseball /ˈbeɪsbɔːl/
    Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024
    môn bóng chày
  • 12.golf /ɡɑːlf/
    Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024
    môn đánh golf
  • 13.skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/
    Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024
    môn trượt ván
  • 14.windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/
    Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024
    môn lướt ván buồm
  • 15.scuba diving môn lặn (có bình dưỡng khí)
  • 16.badminton /ˈbædmɪntən/
    Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024
    môn cầu lông
  • 17.ice skating môn trượt băng nghệ thuật
  • 18.skiing /ˈskiː.ɪŋ/
    Bóng rổ tiếng anh đọc là gì năm 2024
    môn trượt tuyết

Bóng rổ là một môn thể thao đồng đội, trong đó hai đội, thường gồm năm hoặc ba cầu thủ, đối đầu nhau trên một sân hình chữ nhật hoặc nửa sân đối với bóng rổ ba đấu ba, cạnh tranh với mục tiêu chính của ném một quả bóng qua vòng đai của rổ trong khi ngăn chặn đội đối phương làm điều tương tự vào rổ của phe mình.

1.

Bóng rổ là một môn thể thao rất phổ biến trên toàn thế giới.

Basketball is a very popular sport worldwide.

2.

Tôi là thành viên của đội bóng rổ.

I am a member of the basketball team.

Một số cụm từ liên quan đến bóng rổ:

- lay-up (đưa bóng vào rổ): There are 7 types of lay-up basketball shots.

(Có 7 kiểu đưa bóng vào rổ.)

- alley-oop (ghi điểm trên không): An alley-oop in basketball is an assisted shot where the scoring player catches the pass while it is traveling in the ai

(Một cú ghi điểm trên không trong bóng rổ là một cú đánh được hỗ trợ trong đó cầu ghi điểm bắt được đường chuyền khi bóng đang ở trên không.)

Anh đã chơi bóng rổ tại đại học cho Northern Colorado Bears và Montana State Billings Yellowjackets.

He played college basketball for the Northern Colorado Bears and the Montana State Billings Yellowjackets.

À, tôi không biết chơi bóng rổ.

Well, I can't dunk.

Họ còn làm một sân chơi bóng rổ.

They also made a basketball court.

Ngoài chuyện anh không muốn chơi bóng rổ với anh ta và anh ta sắp chết?

Other than you don't want to play basketball against him and he's dying?

Cậu tới đây bỏ chơi bóng rổ sao?

You came regardless of the game?

Sao mẹ lại không ra ngoài đó chơi bóng rổ?

How come you're not out there playing basketball?

Thể thao—thích chơi bóng rổ.

Athletics —love playing basketball.

Craig chơi bóng rổ chứ?

Craig shoot hoops?

Ví dụ, khi còn nhỏ, tôi rất muốn chơi bóng rổ cho đội của trường.

For example, when I was younger, I really wanted to play school basketball.

Man, tôi chỉ muốn chơi bóng rổ.

Man, I just want to play basketball.

Nó tuy lùn nhưng chơi bóng rổ rất giỏi.

He is short, but good at basketball.

Ông được mô tả là một sinh viên hòa nhập và tham vọng, thích chơi bóng rổ.

He was described as a well-integrated and ambitious student who liked to play basketball.

Lúc còn niên thiếu, ước muốn lớn lao nhất của tôi là chơi bóng rổ.

When I was a young boy, my greatest desire was to play basketball.

Kể từ khi Sakuragi bắt đầu chơi bóng rổ cậu dần thích môn thể thao này.

As Sakuragi starts learning how to play basketball, he, however, starts to like the sport.

theo tôi thấy thì Wilansky mới là người cứ như là đang chơi bóng rổ vậy.

Look, as much as I'd like for Wilansky to actually have to work to close this thing, it feels like a slam dunk.