Barge la gi

Nghĩa của từ barge - barge là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

Danh từ
1. sà lan
2. xuồng lớn của ban chỉ huy (trên tàu chiến)
3. thuyền rỗng
4. thuyền mui

Nội Động từ
1. barge in xâm nhập, đột nhập
2. barge into (against) xô phải, va phải

Ngoại Động từ
chở bằng thuyền

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

  • TỪ ĐIỂN
  • CHỦ ĐỀ

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI


/bɑ:dʤ/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    sà lan

  • xuồng lớn của ban chỉ huy (trên tàu chiến)

  • thuyền rỗng

  • thuyền mui

  • động từ

    barge in xâm nhập, đột nhập

  • barge into (against) xô phải, va phải

  • chở bằng thuyền

    Từ gần giống

    bargeman barge-pole bargee


Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh hay dùng:

  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "barge", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ barge, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ barge trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

    1. It looked more like a flat-bottomed barge.”

    Nó trông gần giống như một chiếc sà lan phẳng đáy”.

    2. We're gonna bring the barge right under you.

    Chúng tôi sẽ mang sà lan đến cứu ngay.

    3. Your mama teach you to barge in like that?

    Mẹ mày có dạy mày xấn vào thế không?

    4. The professional journals won't touch it with a barge pole.

    Các tạp chí chuyên môn không thể chạm tới nó chỉ với 1 cây sào.

    5. You two must've been so cute, running around on a barge.

    Hai cậu chắc lúc đó rất dễ thương, chạy quanh xà lan.

    6. From Rotterdam goods are transported by ship, river barge, train or road.

    Từ Rotterdam, hàng hoá được chuyên chở bằng tàu, sà lan sông, tàu hoả hoặc đường bộ.

    7. None of your men will see the inside of a prison barge

    Không người lính nào của ngài phải vào trong xà lan tù

    8. We can't just barge in there like we're going to the ballpark.

    Chúng ta không thể lủi vô đó như là đi xem bóng chày.

    9. Back in the '70s, no one touched the continent with a barge pole.

    Trở lại thập niên 70, không một ai muốn dính dáng đến châu lục này.

    10. It is but a 15-minute ride on a barge to the main island.

    Xuống sà lan để lên đảo chính chỉ mất 15 phút.

    11. Alarmed, the printer unbolts the door, and a band of armed soldiers barge in.

    Hoảng hốt, ông thợ in mở khóa, và một toán lính vũ trang xông vào.

    12. And a large cargo barge crashed into the seafront after slipping its moorings , television footage showed .

    Và một tàu hàng lớn đâm vào dãy phố ven biển sau khi tuột dây chão neo thuyền , theo cảnh phim truyền hình cho thấy .

    13. People barge ahead in lines, smoke in crowded elevators, play loud music in public places, and so on.

    Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v...

    14. The Siamese then put a culverin on a barge and sailed along the Chao Phraya to fire the enemies.

    Người Xiêm sau đó đặt một culverin trên một xà lan và đi thuyền dọc theo sông Chao Phraya để bắn những kẻ thù.

    15. Captain Jean-François-Timothée Trullet of Guerrier shouted orders from his barge for his men to return fire on Zealous.

    Thuyền trưởng Jean-François-Timothée Trullet của chiếc Guerrier phải đứng dưới xuồng, hò hét ra lệnh người của mình bắn trả chiếc Zealous.

    16. He sank a crossing barge at the western end of the gorge once all his men were across and set up defences.

    Ông cho đánh chìm một sà lan làm cầu tại điểm cực tây hẻm núi khi người của mình qua hết và bắt đầu bố trí phòng ngự.

    17. Before 1905, the river was crossed above the falls at the Old Drift, by dugout canoe or a barge towed across with a steel cable.

    Trước năm 1905, có thể đi qua phía trên thác tại Old Drift, bằng canoe gỗ hay xà lan kéo bằng một dây cáp thép.

    18. The bet didn't stipulate that you had to be in the chair for a week unless you had to barge into an operating room and shove your hands in a kid's bowels.

    Đâu có cá anh phải ngồi im trên xe lăn một tuần trừ khi anh nhào vô phòng mổ và thọc tay vào dạ dày cậu ta.

    19. Later, after the enemy destroyers had made good their escape, the Americans turned their attention to the scattered barges and combat craft, sinking two subchasers, an equal number of torpedo boats, and one barge before retiring.

    Sau khi các tàu khu trục Nhật thoát đi, phía Hoa Kỳ tập trung chú ý vào các tàu vận tải bị phân tán đối phương, đánh chìm hai tàu săn ngầm, một số xuồng phóng lôi và một sà lan trước khi rút lui.

    20. Targets were few, but her group sent a barge to the bottom on their second foray, and bombarded enemy positions on the shores of the bay in preparation for the landings in Ormoc Bay a few days later.

    Chỉ có ít mục tiêu, nhưng đội của nó cũng đánh chìm một sà lan vào đêm thứ hai, đồng thời bắn phá các vị trí đối phương trên bờ nhằm chuẩn bị cho cuộc đổ bộ lên vịnh Ormoc vài này sau đó.

    21. On 12 December 1943, she assisted the Bowater-Lloyd Paper Co. barge Spruce Lake and, on 27 December, departed Halifax for the British Isles, carrying the surviving crew members from the torpedoed British destroyer HMS Hurricane which had been sunk by U-415 on 24 December.

    Vào ngày 12 tháng 12 năm 1943, nó trợ giúp cho chiếc sà lan Spruce Lake của hãng Bowater-Lloyd Paper Co., và vào ngày 27 tháng 12 đã rời Halifax quay về quần đảo Anh, mang theo các thành viên thủy thủ đoàn sống sót của chiếc tàu khu trục Anh HMS Hurricane bị tàu ngầm Đức U-415 phóng ngư lôi đánh chìm trong đêm Giáng sinh.

    22. If any concubine, lady, page or official caused his barge shaken, His Majesty would exercise no judgment and express no mercy, but would be enraged and order the person to be dragged with a hook and thrown into water to be consumed by sharks and sawfish.

    Nếu bất kỳ người thiếp, phi tần hoặc chính thất nào bị say sóng, bệ hạ sẽ không phán xét và không có lòng thương xót, nhưng sẽ rất tức giận và ra lệnh treo người đó bằng một cái móc và ném xuống nước để cho cá mập và cá kiếm ăn.