Bánh chưng tiếng anh gọi là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Đăng ký

  • Ưu đãi đăng ký

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Bánh Chưng rất bổ dưỡng , có hương vị thơm ngon độc đáo và có thể giữ được trong một thời gian dài .

The Banh Chung is very nutritious , has an original tasty flavor and may be kept for a long time .

Bánh chưng và bánh dầy : thực chất là gạo nếp được đúc chặt với nhân thịt hay đậu và gói bằng lá chuối .

Bánh chưng and bánh dầy : essentially tightly packed sticky rice with meat or bean fillings wrapped in banana leaves .

Vào những ngày sắp Tết , gia đình nào cũng nấu các món ăn đặc trưng cho ngày Tết như bánh chưng và bánh dầy .

In the days leading up to Tết , each family cooks special Tet foods such as bánh chưng and bánh dầy .

Con cũng nấu một chiếc bánh gạo vuông vức , ở giữa có nhân đậu chín và thịt băm nhỏ được gọi là Bánh Chưng .

I have cooked a square rice cake , stuffed it with cooked bean paste and ground meat in the middle and called it Banh Chung .

Dân đảo đang tất bật dọn dẹp nhà cửa , gói bánh chưng và bày biện mâm ngũ quả lên bàn thờ cúng tổ tiên .

Islanders are sprucing up their houses , making Banh Chung and displaying trays of fruit on their ancestral altars .

Bánh chưng ( hình chữ nhật ) và bánh dầy ( tròn ) tượng trưng cho ngày Tết và rất quan trọng trong bất kỳ dịp lễ Tết nào .

Bánh chưng ( rectangular ) and bánh giầy ( circular ) are symbolically connected with Tết and are essential in any Tết celebration .

Rải rác chung quanh ngã tư Bảy Hiền là các quầy bán lá dong , lá chuối và dây lạc để gói bánh Chưng và bánh Tét .

Scattered around the Bay Hien crossroads are stands selling dong leaves , banana leaves and bamboo strings for wrapping chung and tet cakes .

Trung uý Trần Văn Sáu ở đảo Trường Sa lớn cho biết để có được chiếc bánh chưng xanh vuông vức đẹp đẽ quả là việc không dễ .

Lieutenant Tran Van Sau on Big Truong Sa Island says it is difficult to make a beautifully square and green cake .

Câu chuyện về nguồn gốc của bánh chưng , bánh dầy liên quan đến ngày Tết thường được kể lại cho trẻ con nghe trong khi nấu bánh suốt cả đêm .

The story of their origins and their connection with Tết is often recounted to children while cooking them overnight .

Vào tối 29 hoặc sớm 30 Tết , công việc gói bánh chưng bắt đầu để sao cho có thể vớt bánh đúng vào thời điểm trước giao thừa – thời khắc thiêng liêng của người dân Việt .

The wrapping of chung cake is often done in the evening of the 29th day or the next morning so that the cake can be taken out of the boiler just before midnight – a sacred moment for Vietnamese people .

Mâm cơm chiều Tất niên dù thiếu vắng bàn tay phụ nữ cũng được các lính biển tự biên tự diễn với đủ các món truyền thống như giò chả , nộm đu đủ , canh măng , thịt gà luộc , rán , bánh chưng và xôi nếp .

Without support from women , the soldiers still manage to prepare a New Year 's Eve party with many traditional dishes , including pork pie , papaw salad , bamboo shoot soup , boiled chicken , spring rolls , chung cake and sticky rice .

Vì thế , Việt Nam có phong tục là hằng năm cứ đến Tết là người Việt nấu Bánh Chưng và Bánh Dày và dùng như món đồ cúng đặc biệt dành để cúng tổ tiên và là món quà đặc biệt cho người thân và bạn bè trong dịp Tết .

As the result , the Vietnamese custom is that every year during the New Year celebration , the Vietnamese people cook Banh Chung and Banh Day and use them as special offerings to their ancestors as well as special gifts to relatives and friends during the Tet celebrations .

Bánh chưng được làm bằng gạo nếp , đậu xanh , thịt lợn và hạt tiêu cay nhưng có hương vị độc đáo riêng của nó bởi vì lá dong được vận chuyển từ đất liền đến thường bị khô héo và không giữ được màu xanh của lá , đôi khi dùng lá chuối hoặc lá dừa .

The cake is made of sticky rice , green bean , pork and pepper , but has a distinctive taste because it is wrapped in discoloured and withered dong leaves , transported from the mainland , or sometimes banana or coconut leaves .

Bởi chưng bánh Đức Chúa Trời là bánh từ trên Trời giáng xuống, ban sự sống cho thế-gian...

For the bread of God is the one who comes down from heaven and gives life to the world. . . .

Ông ám-chỉ bánh để làm lễ, gồm có mười hai ổ bánh không men chưng mỗi tuần trên bàn của Nơi Thánh ở đền thờ.

He meant the showbread (or, loaves of presentation), consisting of twelve unleavened cakes placed weekly on a table in the Holy of the tabernacle.

Người ta tặng cho nhau các món quà may mắn để thắt chặt mối quan hệ giữa họ và người khác như quần áo mới , cành đào ( để trừ tà ) , gà trống ( ước muốn sự xử sự tốt đẹp ) , gạo mới ( ước muốn được cuộc sống no đủ sung túc ) , rượu gạo đựng trong bầu ( ước muốn cuộc sống giàu sang và thoải mái ) , bánh chưng ( hoặc bánh tét ) và bánh dày tượng trưng cho trời và đất ( để cúng tổ tiên ) , nhiều thứ có màu đỏ ( màu đỏ tượng trưng cho sự hạnh phúc , may mắn và thuận lợi ) như dưa hấu , chó ( tiếng sủa – gâu gâu – nghe như từ giàu - sự giàu có trong nghĩa tiếng Việt ) , dầu thuốc ( dầu trong tiếng Việt , cũng nghe giống như giàu ) .

One should give people lucky presents to enhance the relationship between themselves and others : new clothes , peach branches ( for expelling evil ) , cocks ( wishing for good manners ) , new rice ( wishing for being well-fed ) , rice wine in a gourd ( wishing for a rich and comfortable life ) , bánh chưng ( or bánh tét ) and bánh dày which symbolize sky and earth ( for worshipping the ancestors ) , red things ( red symbolizes happiness , luckiness , advantages ) like watermelon , dogs ( the bark – gâu gâu – sounds like the word giàu - richness in Vietnamese language ) , medicated oil ( dầu in Vietnamese , also sounds similar to giàu ) .

Vì chỉ có một cái bánh, chúng ta dầu nhiều, cũng chỉ một thân-thể; bởi chưng chúng ta đều có phần chung trong một cái bánh.

Because there is one loaf, we, although many, are one body, for we are all partaking of that one loaf.” —1 Corinthians 10:16, 17.

Bánh chưng trong tiếng Anh là gì?

Người bán là người Việt, để ở bàn, để tên là "Banh Chung" hoặc "Chung cake". Trên thực tế, ngoài những cái tên này, một số siêu thị nước ngoài dùng các cách diễn đạt sau để nói về bánh chưng: "square sticky rice cake", "square glutinous cake".17 thg 1, 2023nullNên dịch "Bánh Chưng" sang Tiếng Anh như thế nào?thkhanhha.thuongtin.edu.vn › tin-tuc-su-kien › tin-cua-truong › nen-dich-...null

Chung cake có nghĩa là gì?

Tuy nhiên khi ra nước ngoài, nếu bạn vẫn giới thiệu bánh chưng là "Chung cake" họ sẽ hiểu là một loại bánh ngọt được làm từ bột mỳ như các loại bánh bông lan, bánh sinh nhật vẫn phổ biến ở các quốc gia.13 thg 2, 2018nullBạn đã biết gọi ''bánh chưng" trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ...kenh14.vn › Học đườngnull

Savory Cake là gì?

Nếu là bánh chưng mặn, bạn có thể nói "This is a savory cake" (Đây là một loại bánh mặn).16 thg 1, 2023nullCách dịch 'bánh chưng' sang tiếng Anh - VnExpressvnexpress.net › Giáo dục › Học tiếng Anhnull

Là dòng tiếng Anh là gì?

Và điều đặc biệt nữa là các bạn còn được biết tên những nguyên liệu làm bánh chưng bằng tiếng Anh như: - Lá dong: Leaf - Lạt: Cube - Gạo nếp cái hoa vàng:Yellow glutinous rice - Đỗ xanh: Green beans - Thịt ba chỉ: Bacon - Gia vị: Muối, hạt tiêu: Spices: Salt, pepper Các từ vựng đó được ghi nhớ thông qua các trò chơi “ ...nullEm học gói bánh chưng qua ngôn ngữ Tiếng Anhhoankiem.edu.vn › chuyen-de-giao-duc › cach-goi-banh-chung-tieng-anhnull