Bảng nguyên tử khối của nguyên tố hóa học năm 2024

Đối với tất cả học sinh từ lớp 8, 9, 10, 11, 12 thì bảng nguyên tử khối hóa học đóng một vai trò rất quan trọng. Các bạn cần phải ghi nhớ nguyên tử khối của các nguyên tố để phục vụ cho quá trình học tập trên lớp, cũng như làm bài tập về nhà và thi cử.

I. Nguyên tử khối là gì?

Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử được tính bằng đơn vị cacbon (ký hiệu là đvC). Và những nguyên tố có số lượng proton và notron khác nhau thì nguyên tử khối của chúng sẽ khác nhau.

Ví dụ: Nguyên tử khối của Nitơ (N) bằng 14 (đvC), của Magie (Mg) bằng 24 (đvC), của Clo bằng 35,45 đvC, của Crom bằng 60 đvC, của Mn bằng 55 đvC,...

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Nguyên tử khối của một nguyên tố là khối lượng tương đối của một nguyên tố đó và được tính bằng tổng khối lượng electron cộng với proton và notron, nhưng do khối lượng electron rất nhỏ nên không tính chính vì thế nguyên tử khối xấp xỉ số khổi của hạt nhân.

Vậy còn bảng nguyên tử khối hóa học sẽ được hiểu như thế nào? Bảng nguyên tử khối hóa học là một bảng thể hiện thông tin các nguyên tố về hóa trị, ký hiệu nguyên tố,...Nhằm phân biệt các nguyên tử và tổng hợp kiến thức giúp học sinh dễ dàng tiếp thu, từ đó có được nền tảng và xử lý tốt các bài tập.

II. Bảng nguyên tử khối lớp 8

Số p Tên nguyên tố Ký hiệu hoá học Nguyên tử khối Hoá trị 1 Nguyên tử khối của Hiđro H 1 I 2 Nguyên tử khối của Heli He 4 3 Nguyên tử khối của Liti Li 7 I 4 Nguyên tử khối của Beri Be 9 II 5 Nguyên tử khối của Bo B 11 III 6 Nguyên tử khối của Cacbon C 12 IV, II 7 Nguyên tử khối của Nitơ N 14 III,II,IV,.. 8 Nguyên tử khối của Oxi O 16 II 9 Nguyên tử khối của Flo F 19 I 10 Nguyên tử khối của Neon Ne 20 11 Nguyên tử khối của Natri Na 23 I 12 Nguyên tử khối của Mg(Magie) Mg 24 II 13 Nguyên tử khối của Nhôm Al 27 III 14 Nguyên tử khối của Silic Si 28 IV 15 Nguyên tử khối của Photpho P 31 III, V 16 Nguyên tử khối của Lưu huỳnh S 32 II,IV,VI,.. 17 Nguyên tử khối của Clo Cl 35,5 I,.. 18 Nguyên tử khối của Agon Ar 39,9 19 Nguyên tử khối của Kali K 39 I 20 Nguyên tử khối của Canxi Ca 40 II 24 Nguyên tử khối của Crom Cr 52 II,III 25 Nguyên tử khối của Mangan Mn 55 II,IV,VII,.. 26 Nguyên tử khối của Sắt Fe 56 II,III 29 Nguyên tử khối của Đồng Cu 64 I,II 30 Nguyên tử khối của Kẽm Zn 65 II 35 Nguyên tử khối của Brom Br 80 I,… 47 Nguyên tử khối của Ag (Bạc) Ag 108 I 56 Nguyên tử khối của Bari Ba 137 II 80 Nguyên tử khối của Thuỷ ngân Hg 201 I,II 82 Nguyên tử khối của Chì Pb 207 II,IV

II. Bảng nguyên tử khối hóa học chuẩn đầy đủ

Dưới đây là bảng nguyên tử khối hóa học chuẩn mới nhất, những thông tin trong bảng này dễ hiểu hơn nhiều so với bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học.

Các bạn có thể tải bảng này bằng link tải ở cuối bài viết nhé.

Tải tại đây

III. Phương pháp học thuộc bảng nguyên tử khối hóa học dễ dàng

Trong phần này mình xin chia sẻ đến các bạn cách học thuộc bảng nguyên tử khối hóa học dễ dàng nhất thông qua các bài bài thơ về nguyên tử khối. Các bạn cùng tham khảo nhé.

1. Bài ca nguyên tử khối số 1

Hiđro số 1 khởi đi Liti số 7 ngại gì chí trai Cacbon bến nước 12 Nitơ 14 tuổi ngày hoa niên Oxi 16 khuôn viên Flo 19 lòng riêng vương sầu Natri 23 xuân đầu Magie 24 mong cầu mai sau Nhôm thời 27 chí cao Silic 28 lòng nào lại quên Photpho 31 lập nên 32 nguyên tử khối tên Lưu huỳnh Clo 35,5 tự mình Kali 39 nhục vinh chẳng màn Canxi 40 thẳng hàng 52 Crom chuỗi ngày tàn phải lo Mangan song ngũ(55) so đo Sắt thời 56 đừng cho trồng trềnh Coban 59 cồng kềnh Kẽm đồng 60 lập nền có dư Đồng 63,6 Kẽm 65,4 Brom 80 chín thư riêng phần Stronti 88 đồng cân Bạc 108 tăng lần số sai Catmi một bách mười hai(112) Thiếc trăm mười chín(119) một mai cuộc đời Iot 127 chẳng dời Bari 137 sức thời bao lâm Bạch kim 195 Vàng 197 tiếng tăng chẳng vừa Thủy ngân 2 bách phẩy 0 thừa(200,0) Chì 2 linh 7(207) chẳng ưa lửa hồng Rađi 226 mong Bismut 2 trăm linh 9 cứ trông cậy mình(209) Bài thơ nguyên tử phân minh Lòng này đã quyết tự tin học hàn

2. Bài ca nguyên tử khối số 2

Hai ba Natri (Na=23) Nhớ ghi cho rõ Kali chẳng khó Ba chín dễ dàng (K=39) Khi nhắc đến Vàng Một trăm chín bảy (Au=197) Oxi gây cháy Chỉ mười sáu thôi (O=16) Còn Bạc dễ rồi Một trăm lẻ tám (Ag =108) Sắt màu trắng xám Năm sáu có gì (Fe=56) Nghĩ tới Beri Nhớ ngay là chín (Be=9) Gấp ba lần chín Là của anh Nhôm (Al=27) Còn của Crôm Là năm hai đó (Cr=52) Của Đồng đã rõ Là sáu mươi tư (Cu =64) Photpho không dư Là ba mươi mốt (P=31) Hai trăm lẻ một Là của Thủy Ngân (Hg=201) Chẳng phải ngại ngần Nitơ mười bốn (N=14) Hai lần mười bốn Silic phi kim (Si=28) Can xi dễ tìm Bốn mươi vừa chẵn (Ca=40) Mangan vừa vặn Con số năm lăm (Mn=55) Ba lăm phẩy năm Clo chất khí (Cl=35.5) Phải nhớ cho kỹ Kẽm là sáu lăm (Zn=65) Lưu huỳnh chơi khăm Ba hai đã rõ (S=32) Chẳng có gì khó Cacbon mười hai (C=12) Bari hơi dài Một trăm ba bảy (Ba=137) Phát nổ khi cháy Cẩn thận vẫn hơn Khối lượng giản đơn Hiđrô là một (H=1) Còn cậu Iốt Ai hỏi nói ngay Một trăm hai bảy (I=127) Nếu hai lẻ bảy Lại của anh Chì (Pb =207) Brôm nhớ ghi Tám mươi đã tỏ (Br = 80) Nhưng vẫn còn đó Magiê hai tư (Mg=24) Chẳng phải chần trừ Flo mười chín (F=19).

Như vây, bài viết này mình đã chia sẻ link tải bảng nguyên tử khối hóa học của các nguyên tố, các bạn có thể tham khảo và ghi nhớ từng nguyên tử để ứng dụng cho quá trình học tập và làm bài tập nhé. Ngoài ra, mình có hướng dẫn phương pháp học cực kỳ dễ nhớ. Chúc các bạn thành công.