Bài 44 trang 44 sgk giải tích 12 nâng cao

\[y = \left[ { \pm \sqrt {{1 \over 2}} } \right] = {3 \over 4}\]Xét dấu \[y\]Đồ thị có hai điểm uốn \[{I_1}\left[ { - \sqrt {{1 \over 2}} ;{3 \over 4}} \right]\] và \[{I_2}\left[ {\sqrt {{1 \over 2}} ;{3 \over 4}} \right]\]Điểm đặc biệt: \[x = \pm 1 \Leftrightarrow y = 0,x = \pm \sqrt 2 \Leftrightarrow y = 0.\]Đồ thị: Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số sau:

LG a

\[y = {x^4} - 3{x^2} + 2\]

Lời giải chi tiết:

TXĐ: \[D =\mathbb R\]

\[\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } y = + \infty \cr
& y' = 4{x^3} - 6x\cr&y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0; \hfill \cr
x = \pm \sqrt {{3 \over 2}} \hfill \cr} \right. \cr} \]

\[y\left[ 0 \right] = 2\] và \[y\left[ { \pm \sqrt {{3 \over 2}} } \right] = - {1 \over 4}\]

Bảng biến thiên:


\[y'' = 12{x^3} - 6\]

\[y'' = 0 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt {{1 \over 2}} \]

\[y = \left[ { \pm \sqrt {{1 \over 2}} } \right] = {3 \over 4}\]
Xét dấu \[y\]


Đồ thị có hai điểm uốn \[{I_1}\left[ { - \sqrt {{1 \over 2}} ;{3 \over 4}} \right]\] và \[{I_2}\left[ {\sqrt {{1 \over 2}} ;{3 \over 4}} \right]\]
Điểm đặc biệt: \[x = \pm 1 \Leftrightarrow y = 0,x = \pm \sqrt 2 \Leftrightarrow y = 0.\]
Đồ thị: Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.

LG b

\[y = - {x^4} - 2{x^2} + 1\]

Lời giải chi tiết:

TXĐ: \[D =\mathbb R\]

\[\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } y = - \infty \cr
& y' = - 4{x^3} - 4x = - 4x\left[ {{x^2} + 1} \right] \cr
& y' = 0 \Leftrightarrow x = 0;y\left[ 0 \right] = 1 \cr} \]

Bảng biến thiên:


\[y'' = - 12{x^2} - 4 = - 4\left[ {3{x^2} + 1} \right] < 0\] với mọi \[x\]
Đồ thị không có điểm uốn.

Điểm đặc biệt \[x = \pm 1 \Rightarrow y = - 2\]
Đồ thị:

Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.

Video liên quan

Chủ Đề