19 triệu euro bằng bao nhiêu tiền việt
Kiểm tra tỷ giá giao dịch mới nhất của Euro, đồng Việt Nam và tất cả các loại tiền tệ chính trên thế giới. Công cụ quy đổi tỷ giá của chúng tôi hiển thị tỷ giá giao dịch mới nhất và rất dễ sử dụng . Show
Công cụ quy đổi tỷ giá trực tuyến1 Euro \= 26.709 Đồng Việt Nam 1 EUR = 26.709 VND1 VND = 0,00003744 EUR Cập nhật gần nhất 06/01/2024 10:55 SA UTC Chiều quy đổi ngược lại Biểu đồ tỷ giá giao dịch của EUR và VNDBiểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 06/01/2023 đến 05/01/2024. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 25.821 đồng Việt Nam cho mỗi Euro. Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng EUR và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?Tỷ giá EUR/VND cao nhất là 27.062 đồng Việt Nam cho mỗi Euro vào 27/12/2023. Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ EUR và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?Tỷ giá EUR/VND thấp nhất là 24.940 đồng Việt Nam cho mỗi Euro vào 15/03/2023. Đồng EUR tăng hay giảm so với đồng VND trong năm qua?Tỷ giá EUR/VND tăng +6,72%. Điều này có nghĩa là Euro đã tăng giá trị so với đồng Việt Nam. Tỷ giá giao dịch của EUR và VND30 ngày vừa qua 90 Ngày vừa qua Cao 27.062,09 ₫27.062,09 ₫Thấp 26.112,07 ₫25.706,09 ₫Trung bình 26.595,07 ₫26.316,60 ₫Biến động+2,18% +3,60%Tải xuống Quy đổi EUR sang VNDQuy đổi VND sang EURĐồng Việt Nam Euro 1.000 ₫0,03744 €5.000 ₫0,1872 €10.000 ₫0,3744 €15.000 ₫0,5616 €20.000 ₫0,7488 €25.000 ₫0,9360 €50.000 ₫1,8720 €100.000 ₫3,7441 €500.000 ₫18,720 €1.000.000 ₫37,441 €2.500.000 ₫93,601 €5.000.000 ₫187,20 €10.000.000 ₫374,41 €25.000.000 ₫936,01 €50.000.000 ₫1.872,03 €100.000.000 ₫3.744,05 € Lịch sử tỷ giá giao dịch giữa EUR và VND theo nămLàm thế nào để quy đổi tỷ giá Euro sang đồng Việt Nam?Bạn có thể quy đổi Euro sang đồng Việt Nam bằng cách sử dụng công cụ quy đổi tỷ giá exchange-rates.org chỉ bằng một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng EUR bạn muốn quy đổi thành VND vào hộp có nhãn "Số tiền" và hoàn tất! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của đồng EUR được quy đổi sang đồng VND theo tỷ giá giao dịch mới nhất. Quy đổi EUR sang các đơn vị tiền tệ khácTại sao nên tin tưởng chúng tôi?Exchange-rates.org là nhà cung cấp hàng đầu về giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý trong gần 20 năm. Thông tin của chúng tôi được tin cậy bởi hàng triệu người dùng trên toàn cầu mỗi tháng. Chúng tôi đã được giới thiệu trên các ấn phẩm tài chính uy tín nhất trên thế giới bao gồm Business Insider, Investopedia, Washington Post và CoinDesk. Chúng tôi hợp tác với các nhà cung cấp dữ liệu hàng đầu để mang đến cho người dùng tỷ giá mới nhất và chính xác nhất cho tất cả các loại tiền tệ chính, tiền điện tử và kim loại quý. Giá tiền tệ, tiền điện tử và kim loại quý hiển thị trên trang web của chúng tôi được tổng hợp từ hàng triệu điểm dữ liệu và chuyển qua các thuật toán độc quyền để cung cấp giá chính xác và kịp thời cho người dùng. Euro là một trong những đồng tiền có tầm ảnh hưởng lớn trên thế giới, thường được coi là thế đối trọng với đồng USD, bởi vậy mà việc cập nhật tỷ giá của đồng tiền này trở thành mối quan tâm của nhiều người. Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc 1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt. Giới thiệu chung về đồng EuroEuro viết tắt là €; ký hiệu theo mã ISO là EUR, còn được gọi với tên Âu kim hoặc Đồng tiền chung châu Âu. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức được sử dụng trong Khối liên minh châu Âu và một số nước, vùng lãnh thổ ngoài Liên minh châu Âu. Ban đầu đồng Euro chỉ được sử dụng trong phạm vi Liên minh châu Âu nhưng với tầm ảnh hưởng ngày một sâu rộng, một số quốc gia và vùng lãnh thổ ngoài EU cũng sử dụng và cho lưu hành đồng tiền này, tạo thành một nhóm các quốc gia sử dụng đồng Euro làm đơn vị tiền tệ, gọi là khu vực Euro. Tính đến thời điểm hiện tại Euro được sử dụng chính thức ở 19 quốc gia gồm: Áo, Bỉ, Síp, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ireland, Ý, Latvia, Litva, Luxembourg, Malta, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Slovakia, Slovenia và Tây Ban Nha. Đồng Euro chỉ được phát hành ở dạng tiền giấy với cùng một mẫu mã và mệnh giá ở tất cả các nước, bao gồm các tờ 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Tuy nhiên ba mệnh giá 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro ít được sử dụng trong thực tế. Giới thiệu chung về đồng Euro 1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?Muốn quy 1 triệu Euro ra tiền Việt Nam, trước hết cần biết . Tỷ giá này được Ngân hàng Nhà nước cập nhật mỗi ngày, theo đó tính đến ngày hôm nay thì: 1 EUR = 26.106,45 VND Dựa vào tỷ giá này, dễ dàng xác định được: 1 triệu EUR = 26.106.450.000 VND (26 tỷ 106 triệu 450 nghìn) Áp dụng cách tính này cho các trường hợp tương tự ta có:
Hướng dẫn cách tra cứu tỷ giá đồng Euro và tiền ViệtSo với tiền Việt Nam, đồng Euro có giá trị cao hơn nhiều, do đó việc quy đổi tỷ giá theo cách truyền thống khiến đem đến nhiều khó khăn. Dưới đây là hai cách thức tra cứu tỷ giá đồng Euro trực tuyến dễ dàng, tiện lợi. * Tra cứu bằng Google Bạn hoàn toàn có thể tra cứu tỷ giá đồng Euro chỉ dựa vào Google theo quy trình sau:
* Tra cứu tỷ giá bằng công cụ chuyển đổi tỷ giá ở các website Bên cạnh Google, một số website hiện nay giúp khách hàng dễ dàng tra cứu tỷ giá. Cách thức được thực hiện tương tự như trên:
Địa điểm đổi từ đồng Euro sang tiền ViệtĐể quy đổi đồng Euro sang tiền Việt bạn nên lựa chọn các địa điểm uy tín và được Nhà nước cho phép, bao gồm:
Tuy nhiên trên thực tế, khách hàng thường được khuyên nên đổi tiền tại ngân hàng bởi tính an toàn cao. Nếu muốn đổi từ Euro sang tiền Việt, trước tiên bạn cần quan tâm đến tỷ giá chuyển đổi ngoại tệ ở các ngân hàng. Dưới đây là bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ tại một số ngân hàng trong ngày hôm nay mà bạn có thể tham khảo: EURO là một trong những đồng tiền ổn định và có ảnh hưởng đến thị trường tiền tệ quốc tế, trong đó có Việt Nam. Do đó việc cập nhật tỷ giá của đồng tiền này giúp các nhà đầu tư đưa ra được kế hoạch và chiến lược phù hợp. Ngoài ra trong trường hợp cá nhân có nhu cầu du lịch, học tập hay làm việc ở các quốc gia thuộc Liên minh châu Âu thì việc cập nhật tỷ giá sẽ giúp cho bạn chủ động và tự tin hơn. |