10 công cụ chặn hàng đầu trong lịch sử nba năm 2022

(Tổ Quốc) - Victor Wembanyama và những gì đang làm được tại G League quả thực đã khiến cho toàn bộ những người hâm mộ bóng rổ phải thèm khát.

Victor Wembanyama, chàng trai với cái biệt danh “Quái vật” đang làm mưa làm gió không chỉ trên các nền tảng truyền thông dành cho những người yêu bóng rổ mà còn nhận được sự chú ý từ những ngôi sao hàng đầu NBA. Vậy thì chính xác Victor Wembanyama là ai là lại tạo ra cơn địa chấn lớn tới vậy?

10 công cụ chặn hàng đầu trong lịch sử nba năm 2022

Victor Wembanyam đang là cái tên được cả NBA nhắc tới

Không chỉ là một cá nhân đang nổi bật giữa hàng trăm cầu thủ tại G-League, có thể nói, Victor Wembanyama còn là một cái tên trẻ tuổi mang nhiều triển vọng nhất từ sau khi LeBron James tham dự giải đấu vào gần hai thập kỷ trước. Chàng VĐV 19 tuổi người Pháp sở hữu chiều cao 2m24 hiện đang thi đấu cho Metropolitans 92 tại G League 2022. 

Chỉ sau hai trận đấu đầu tiên ra quân, Victor đã ghi được lần lượt 37 và 36 điểm cùng với những chỉ số không tưởng dành cho một chàng trai trẻ lần đầu tiên thi đấu trên đất Mỹ. Victor đang có trung binh thực hiện thành công 11/20 cú dứt điểm, 7/11 quả ba điểm, 5 lần block và 4 lần rebound, những thông số không tưởng của một cầu thủ mới bước chân tới G-League.

Rất nhiều người tin rằng, màn trình diễn này nổi bật và hoàn hảo đến mức đã có không ít đội bóng tại NBA để liên hệ cho Victor để có thể đưa anh về làm Pick 1 cho NBA Draft năm sau. Thậm chí giới chuyên môn còn cho rằng đã có những đội chủ động lên kế hoạch để "tank" mùa giải năm nay, nhằm lấy được vị trí pick được Victor Wembanyama ở kỳ Draft tới.

10 công cụ chặn hàng đầu trong lịch sử nba năm 2022

Vậy Victor Wembanyam là ai và tại sao giới mộ điệu trái bóng cam lại hào hứng với anh chàng cao kều này tới như vậy?

Victor Wembanyama là ai?

Đây không phải lần đầu tiên cái tên Victor Wembanyama được nhắc đến trong cộng đồng những người đam mê trái bóng cam. Anh lần đầu tiên được để ý sau một video thi đấu bóng rổ tại Pháp năm 2020, trong trận đấu giữa anh với Rudy Gobert, cầu thủ từng 3 lần đạt danh hiệu cầu thủ phòng ngự xuất sắc nhất tại NBA. 

Clip gây sốt một thời của Victor Wembanyama cùng Rudy Gobert

Sở hữu chiều cao 2m19 từ khi còn 16 tuổi, hình ảnh của Victor chắc chắn sẽ để lại ấn tượng với không ít khán giả. Thế nhưng, không để những ấn tượng đầu chỉ dừng lại ở hai chữ chiều cao, Victor đã ghi lại trong trí nhớ của người xem hình ảnh một chàng vận động viên với khuôn mặt non nớt nhưng bộ kỹ năng thì không có giới hạn. 

Victor có thể thực hiện mọi nhiệm vụ trên sân, từ rebounds, tranh cướp bóng như một trung phong thực thụ đến cả thực hiện những cú bật cao mượt mà, tất cả đều được gói gọn trong một cá thể mang tên Victor Wembanyama. Tính đến thời điểm này, video đã đạt gần 7 triệu lượt xem trên Youtube.

Sau khoảng thời gian lần đầu tiên được mọi người biết tới, Victor vẫn tiếp tục theo đuổi trái bóng cam và thi đấu tại các giải đấu dành cho U19. Cái tên Wembanyama ngày càng để lại nhiều ấn tượng trên đấu trường quốc tế khi cùng U19 Pháp dành chiến thắng 7-0 trước đội tuyển Mỹ cùng Chet Holmgren - sao trẻ NBA vẫn được đặt lên bàn so sánh cùng Victor ở thời điểm đó. Chàng trai trẻ người Pháp sau đó tiếp tục thi đấu cho đội tuyển trẻ của quốc gia nhưng gặp phải chấn thương và phải bỏ dở cả mùa giải 2021.

10 công cụ chặn hàng đầu trong lịch sử nba năm 2022

Victor Wembanyam và Chet Holmgren trong giải đấu U19 World Cup năm 2021

Sao NBA nói gì về Victor Wembanyama?

Trở lại với các giải đấu vào năm 2022 và đến với G League NBA, Wenbanyama nhận được không ít lời khen “có cánh” trên khắp các mặt trận truyền thông sau màn trình diễn của mình. NHM cho rằng, có lẽ từ giờ, họ sẽ không còn phải “mơ” về những pha bóng không tưởng nữa bởi Victor đã có mặt ở đây để hiện thực hóa những ý tưởng điên rồ đó. 

Hay những câu cảm thán về khả năng của chàng trai trẻ “Một người với chiều cao 2m24 cùng sải tay 2m44 mà có thể di chuyển trên sân uyển chuyển như vậy ấy hả? Đúng là điên rồ”. Không chỉ nhận được sự ủng hộ nhiệt tình từ khán giả, tài năng của Victor Wembanyama còn nhận được sự chứng thực từ hàng loạt siêu sao NBA.

Cụ thể, khi được hỏi về hiện tượng mới nổi tên Wembanyama - LeBron James cho biết: “Suy nghĩ của tôi chắc chắn cũng giống với mọi người thôi. Mọi người vẫn thường biết đến những chú kỳ lân thần kì rồi, nhưng với tôi, cậu ấy (Victor) giống người ngoài hành tinh hơn”. Trước lời khen từ King James, Victor Wembanyama đã khiêm tốn chia sẻ trong các bài phỏng vấn: “LeBron đã nói quá rồi. Dù sao, đây cũng thực sự là một vinh dự đối với tôi khi có thể nhận được những lời khen từ ngôi sao của Lakers”. 

Victor Wembanyama nhận được sự chào đón từ các ngôi sao tại NBA

Không chỉ gây được ấn tượng với LeBron, Victor còn để lại ấn tượng với hàng loạt siêu sao tại NBA như Kevin Durant, Stephen Curry… Kevin Durant không ngừng cảm thán khi nhắc về ngôi sao trẻ Victor: “Bóng rổ thật sự đã phát triển đến mức này rồi. Một chàng trai cao 2m24 có thể làm mọi thứ trên sân, còn gì có thể tuyệt hơn cơ chứ?”. Hay “Bếp trưởng” Curry cũng đã so sánh Victor giống như một nhân vật ảo được tạo ra bởi 2KNBA, hoàn hảo như được tạo ra bởi máy móc chứ không còn là con người. 

Và đúng là hình tượng nhân vật ảo có vẻ là một cách ví von rất phù hợp với Wembanyama khi mà không chỉ mang trong mình bộ kĩ năng khó kiếm được “bug”, chàng trai này còn sở hữu thân hình “ngoài sức tưởng tượng”. Ngoài việc sở hữu chiều cao hơn mức trung bình của nam giới thế giới đến 50cm cùng sải tay lên tới 2m44, chàng trai sinh năm 2004 này hiện đang đi size giày 20.5US, tức là tương đương với khoảng size 55. 

Những người có size giày “ngoại cỡ” trên thế giới là không hiếm, nhưng trong lịch sử NBA, chỉ có Shaquille O’Neal, Bob Lanier và Tacko Fall là 3 cái tên duy nhất có size giày “khủng” hơn Victor. Nếu Tacko vẫn còn là một nhân tố mới đầy hứa hẹn giống như Wembanyama thì cả Shaq và Bob Lanier đều là những tài năng “lão làng” sở hữu đầy thành tựu tại NBA. Điều này phải chăng cũng khiến chúng ta trông đợi hơn vào một Victor ở một vị thế như vậy, viết thêm một trang sử mới tại giải bóng rổ nhà nghề?

10 công cụ chặn hàng đầu trong lịch sử nba năm 2022

Victor Wembanyam sẽ là một cái tên được nhiều đội bóng ở NBA săn đón trong tương lai

Quả thật, việc một cầu thủ có chiều cao lên tới 2m24 ở độ tuổi 19 với những kĩ năng như một trung phong và những pha dứt điểm đầy chính xác nhận được nhiều sự chú ý là không hề bất ngờ, nhưng Wenbanyama sẽ còn tiến xa hơn nữa khỏi những lời khen “có cánh” ở thời điểm hiện tại. Victor Wenbanyama chắc chắn sẽ là một cái tên đầy hứa hẹn trong tương lai.

Bài viết này cung cấp hai danh sách:

Một danh sách các cầu thủ của Hiệp hội bóng rổ quốc gia bởi các nhà lãnh đạo mùa giải thường xuyên trong sự nghiệp trong việc chặn các cú đánh. Danh sách tiến bộ của các nhà lãnh đạo bị chặn cho thấy hồ sơ đã tăng lên trong những năm qua. [1]

Các nhà lãnh đạo khối [Chỉnh sửa][edit]

Đây là danh sách các cầu thủ của Hiệp hội bóng rổ quốc gia bởi các nhà lãnh đạo mùa giải thường xuyên trong sự nghiệp trong việc chặn các cú đánh. [A]

Thống kê chính xác kể từ ngày 9 tháng 11 năm 2022.
Thứ hạngNgười chơiPOSĐội chơi trong (năm) [C]Tổng khốiTrò chơi đã chơi [D]Khối trên mỗi gameaverage [E]
average[e]
1 Hakeem Olajuwon** CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002)
Toronto Raptors (2001–2002)
3,830 1,238 3.09
2 Dikembe mutombo** CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002)
Atlanta Hawks (1996–2001)
Philadelphia 76ers (2001–2002)
New Jersey Nets (2002–2003)
New York Knicks (2003–2004)
Houston Rockets (2004–2009)
3,289 1,196 2.75
3 Dikembe mutombo** CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002) (1969–1973)[f]
Milwaukee Bucks (1973–1975)
Los Angeles Lakers (1975–1989)
3,189 1,239 2.57
4 Dikembe mutombo* CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002)3,064 875 3.50
5 Dikembe mutombo** Denver Nuggets (1991 Từ1996) Atlanta Hawks (1996 Tiết2001) Philadelphia 76ers (2001 Tiết2002) New Jersey Nets (2002 Nott2003) New York Knicks (2003 Nott2004) Houston Rockets (2004.Kareem Abdul-Jabbar*3,020 1,392 2.17
6 Milwaukee Bucks (1969 Từ1973) [F] Milwaukee Bucks (1973 Từ1975) Los Angeles Lakers (1975 Ném1989)* CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002)2,954 987 2.99
7 Dikembe mutombo** CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002)
Seattle SuperSonics (2000–2001)
Orlando Magic (2001–2002)
2,894 1,183 2.45
8 Dikembe mutombo** CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002)
Los Angeles Lakers (1996–2004)
Miami Heat (2004–2008)
Phoenix Suns (2008–2009)
Cleveland Cavaliers (2009–2010)
Boston Celtics (2010–2011)
2,732 1,207 2.26
9 Dikembe mutombo* CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002)
Cleveland Cavaliers (1988–1990)
Detroit Pistons (1990–1991)
Houston Rockets (1991–1993)
Orlando Magic (1993–1995)
2,542 1,156 2.20
10 Dikembe mutombo** CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002)
Boston Celtics (1980–1994)
Charlotte Hornets (1994–1996)
Chicago Bulls (1996–1997)
2,361 1,611 1.47
11 Dikembe mutombo** CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002)
Miami Heat (1995–2002, 2004–2007)
New Jersey Nets (2003–2004)
2,356 838 2.81
12 Dikembe mutombo* CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002)
New York Knicks (1999–2002, 2012–2013)
Denver Nuggets (2003–2008)
Los Angeles Clippers (2008–2010)
Portland Trail Blazers (2010–2012)
Houston Rockets (2012)
2,331 973 2.40
13 Dikembe mutombo*^ CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002)
Los Angeles Lakers (2012–2013, 2019–2020, 2021–2022)
Houston Rockets (2013–2016)
Atlanta Hawks (2016–2017)
Charlotte Hornets (2017–2018)
Washington Wizards (2018–2019)
Philadelphia 76ers (2020–2021)
2,228 1,242 1.79
14 Dikembe mutombo** Denver Nuggets (1991 Từ1996) Atlanta Hawks (1996 Tiết2001) Philadelphia 76ers (2001 Tiết2002) New Jersey Nets (2002 Nott2003) New York Knicks (2003 Nott2004) Houston Rockets (2004.Kareem Abdul-Jabbar*
Orlando Magic (1999–2000)
Detroit Pistons (2000–2006, 2009–2012)
Chicago Bulls (2006–2008)
Cleveland Cavaliers (2008–2009)
2,137 1,088 1.96
15 Milwaukee Bucks (1969 Từ1973) [F] Milwaukee Bucks (1973 Từ1975) Los Angeles Lakers (1975 Ném1989) CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002)
New Jersey Nets (1995–1997)
Dallas Mavericks (1997–2005)
2,119 832 2.55
16 Dikembe mutombo* CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002)
Golden State Warriors (1988–1990, 1994)
Philadelphia 76ers (1990–1993, 1994)
Miami Heat (1993–1994)
2,086 624 3.34
17 Dikembe mutombo* CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002) (1972–1973)[f]
Golden State Warriors (1973–1977)
Buffalo Braves (1977)
New Jersey Nets (1977–1980, 1984–1985)
San Antonio Spurs (1980–1982)
Atlanta Hawks (1982–1983)
Seattle SuperSonics (1985–1986)
2,082 848 2.46
18 Dikembe mutombo** Denver Nuggets (1991 Từ1996) Atlanta Hawks (1996 Tiết2001) Philadelphia 76ers (2001 Tiết2002) New Jersey Nets (2002 Nott2003) New York Knicks (2003 Nott2004) Houston Rockets (2004.Kareem Abdul-Jabbar*
Boston Celtics (2007–2013)
Brooklyn Nets (2013–2015)
2,037 1,462 1.39
19 Milwaukee Bucks (1969 Từ1973) [F] Milwaukee Bucks (1973 Từ1975) Los Angeles Lakers (1975 Ném1989) Mark EatonUtah Jazz (1982 Từ1993)
Cleveland Cavaliers (1988–1994)
2,027 920 2.20
20 Tim duncan* CHouston Rockets (1984 Từ2001) Toronto Raptors (2001 Từ2002)
Philadelphia 76ers (1997–2001, 2008–2009)
Atlanta Hawks (2001–2004)
Portland Trail Blazers (2004–2006)
Boston Celtics (2006–2007)
Minnesota Timberwolves (2007–2008)
San Antonio Spurs (2009–2010)
Charlotte Bobcats (2010)
Los Angeles Lakers (2010–2011)
1,968 810 2.43
21 Dikembe mutombo*Denver Nuggets (1991 Từ1996) Atlanta Hawks (1996 Tiết2001) Philadelphia 76ers (2001 Tiết2002) New Jersey Nets (2002 Nott2003) New York Knicks (2003 Nott2004) Houston Rockets (2004.Kareem Abdul-Jabbar*
Los Angeles Lakers (2008–2014)
Chicago Bulls (2014–2016)
San Antonio Spurs (2016–2019)
Milwaukee Bucks (2019)
1,941 1,226 1.58
22 Milwaukee Bucks (1969 Từ1973) [F] Milwaukee Bucks (1973 Từ1975) Los Angeles Lakers (1975 Ném1989) Denver Nuggets (1991 Từ1996) Atlanta Hawks (1996 Tiết2001) Philadelphia 76ers (2001 Tiết2002) New Jersey Nets (2002 Nott2003) New York Knicks (2003 Nott2004) Houston Rockets (2004.Kareem Abdul-Jabbar*
Los Angeles Clippers (2001–2008)
Philadelphia 76ers (2008–2012, 2016)
Dallas Mavericks (2012–2013)
Atlanta Hawks (2013–2015)
1,828 1,058 1.73
23 Milwaukee Bucks (1969 Từ1973) [F] Milwaukee Bucks (1973 Từ1975) Los Angeles Lakers (1975 Ném1989) Denver Nuggets (1991 Từ1996) Atlanta Hawks (1996 Tiết2001) Philadelphia 76ers (2001 Tiết2002) New Jersey Nets (2002 Nott2003) New York Knicks (2003 Nott2004) Houston Rockets (2004.Kareem Abdul-Jabbar*
Indiana Pacers (2000–2008)
Toronto Raptors (2008–2009)
Miami Heat (2009–2010)
Boston Celtics (2010–2012)
Phoenix Suns (2012–2013)
Golden State Warriors (2013–2014)
1,820 1,011 1.80
24 Milwaukee Bucks (1969 Từ1973) [F] Milwaukee Bucks (1973 Từ1975) Los Angeles Lakers (1975 Ném1989)* Denver Nuggets (1991 Từ1996) Atlanta Hawks (1996 Tiết2001) Philadelphia 76ers (2001 Tiết2002) New Jersey Nets (2002 Nott2003) New York Knicks (2003 Nott2004) Houston Rockets (2004.Kareem Abdul-Jabbar* (1968–1972)[f]
Baltimore Bullets (1972–1973)[f]
Capital/Washington Bullets (1973–1981)
Houston Rockets (1981–1984)
1,771 894 1.98
25 Milwaukee Bucks (1969 Từ1973) [F] Milwaukee Bucks (1973 Từ1975) Los Angeles Lakers (1975 Ném1989)^ Mark EatonUtah Jazz (1982 Từ1993)
Orlando Magic (2016–2017)
Toronto Raptors (2017–2020)
Los Angeles Clippers (2020–2022)
Milwaukee Bucks (2022–present)
1,758 912 1.93
26 Artis Gilmore** CChicago Bulls (1976 Từ1982) San Antonio Spurs (1982 Từ1987) Chicago Bulls (1987) Boston Celtics (1988)
San Antonio Spurs (1982–1987)
Chicago Bulls (1987)
Boston Celtics (1988)
1,747 909 1.92
27 Moses Malone** CChicago Bulls (1976 Từ1982) San Antonio Spurs (1982 Từ1987) Chicago Bulls (1987) Boston Celtics (1988)
Houston Rockets (1976–1982)
Philadelphia 76ers (1982–1986, 1993–1994)
Washington Bullets (1986–1988)
Atlanta Hawks (1988–1991)
Milwaukee Bucks (1991–1993)
San Antonio Spurs (1994–1995)
1,733 1,329 1.30
28 Moses Malone* Buffalo Braves (1976) Houston Rockets (1976 Từ1982) Philadelphia 76ers (1982 Từ1986, 1993 Phản1994) Washington Bullets (1986. 1995)Josh Smith
Detroit Pistons (2013–2014)
Houston Rockets (2014–2015, 2016)
Los Angeles Clippers (2015–2016)
New Orleans Pelicans (2017)
1,713 894 1.92
29 PF/SF* Atlanta Hawks (2004 Từ2013) Detroit Pistons (2013 Hàng2014) Houston Rockets (2014 2015, 2016) Los Angeles Clippers (2015 2015)Kevin McHale*1,690 972 1.74
30 PF* CBoston Celtics (1980 Từ1993)
Charlotte Hornets (1996–1998)
Sacramento Kings (1998–2004)
1,631 1,134 1.44
31 Vlade Divac* Los Angeles Lakers (1989 Từ1996, 2004Herb Williams
Dallas Mavericks (1989–1992)
New York Knicks (1992–1996, 1996–1999)
Toronto Raptors (1996)
1,605 1,102 1.46
32 C/pf Indiana Pacers (1981 Từ1989) Dallas Mavericks (1989 Từ1992) New York Knicks (1992 Ném1996, 1996 Ném1999) Toronto Raptors (1996)Elden Campbell
Charlotte Hornets / New Orleans Hornets (1999–2003)
Seattle SuperSonics (2003)
Detroit Pistons (2003–2004, 2005)
New Jersey Nets (2005)
1,602 1,044 1.53
33 Pf/c CLos Angeles Lakers (1990 Từ1999) Charlotte Hornets / New Orleans Hornets (1999 Tiết2003) Seattle Supersonics (2003) Detroit Pistons (2003 Nott2004, 2005) New Jersey Nets (2005)
Seattle SuperSonics (1991–1993)
Los Angeles Lakers (1993)
New Jersey Nets (1993–1995)
Vancouver Grizzlies (1995)
Milwaukee Bucks (1995–1996)
Toronto Raptors (1996)
Philadelphia 76ers (1998–1999)
Cleveland Cavaliers (1999)
1,581 807 1.96
34 Benoit Benjamin^ CLos Angeles Clippers (1985 Từ1991) Seattle Supersonics (1991 Từ1993) Los Angeles Lakers (1993) New Jersey Nets (1993 Ném1995) Vancouver Grizzlies (1995) Milwaukee Bucks (1995. Mạnh1999) Cleveland Cavaliers (1999)
Brooklyn Nets (2012–2017)
Los Angeles Lakers (2017–2018)
Milwaukee Bucks (2018–present)
1,560 879 1.77
35 Brook Lopez^ CNew Jersey Nets (2008 2015)
Sacramento Kings (2010–2011)
Houston Rockets (2011–2012)
Milwaukee Bucks (2012–2013)
Dallas Mavericks (2013–2014)
New York Knicks (2014–2015)
1,546 886 1.74
36 Samuel Dalembert CPhiladelphia 76ers (2001 Từ2002, 2003
Utah Jazz (1980–1981)
Dallas Mavericks (1981–1982)
Portland Trail Blazers (1982–1984, 1989–1992)
Denver Nuggets (1984–1989)
1,535 984 1.56
37 Wayne Cooper Los Angeles Lakers (1989 Từ1996, 2004Herb Williams
Houston Rockets (1982–1984)
Chicago Bulls (1984–1985)
Portland Trail Blazers (1985–1989)
San Antonio Spurs (1989–1990)
1,517 1,068 1.42
38 C/pf^ CIndiana Pacers (1981 Từ1989) Dallas Mavericks (1989 Từ1992) New York Knicks (1992 Ném1996, 1996 Ném1999) Toronto Raptors (1996)
Dallas Mavericks (2018–2019)
New York Knicks (2019)
Brooklyn Nets (2019–2021)
Los Angeles Lakers (2021–2022)
Philadelphia 76ers (2022)
Denver Nuggets (2022–present)
1,506 989 1.52
39 Elden Campbell CPf/c
Seattle SuperSonics (1986–1989)
Golden State Warriors (1989–1993)
Boston Celtics (1995–1997)
Portland Trail Blazers (1997–1998)
1,473 953 1.55
40 Los Angeles Lakers (1990 Từ1999) Charlotte Hornets / New Orleans Hornets (1999 Tiết2003) Seattle Supersonics (2003) Detroit Pistons (2003 Nott2004, 2005) New Jersey Nets (2005) Benoit BenjaminLos Angeles Clippers (1985 Từ1991) Seattle Supersonics (1991 Từ1993) Los Angeles Lakers (1993) New Jersey Nets (1993 Ném1995) Vancouver Grizzlies (1995) Milwaukee Bucks (1995. Mạnh1999) Cleveland Cavaliers (1999)
Minnesota Timberwolves (2012–2013)
Brooklyn Nets (2013–2014)
1,461 797 1.83
41 Brook Lopez^ Indiana Pacers (1981 Từ1989) Dallas Mavericks (1989 Từ1992) New York Knicks (1992 Ném1996, 1996 Ném1999) Toronto Raptors (1996)Elden Campbell
Portland Trail Blazers (1996–2004)
Atlanta Hawks (2004)
Detroit Pistons (2004–2009)
Boston Celtics (2009–2010)
New York Knicks (2012–2013)
1,460 1,109 1.32
42 Pf/c Los Angeles Lakers (1989 Từ1996, 2004Herb Williams
Phoenix Suns (1995–1998)
Dallas Mavericks (1999)
1,456 887 1.64
43 C/pf^ Indiana Pacers (1981 Từ1989) Dallas Mavericks (1989 Từ1992) New York Knicks (1992 Ném1996, 1996 Ném1999) Toronto Raptors (1996)Elden Campbell
Los Angeles Lakers (2019–present)
1,432 614 2.33
44 Pf/c CLos Angeles Lakers (1990 Từ1999) Charlotte Hornets / New Orleans Hornets (1999 Tiết2003) Seattle Supersonics (2003) Detroit Pistons (2003 Nott2004, 2005) New Jersey Nets (2005)
Milwaukee Bucks (1984)
Cleveland Cavaliers (1984–1988, 1996–1997)
Phoenix Suns (1988–1994, 1999–2000)
Detroit Pistons (1994–1996)
Indiana Pacers (1997–1998)
Atlanta Hawks (1999)
1,403 1,090 1.29
45 Benoit Benjamin CLos Angeles Clippers (1985 Từ1991) Seattle Supersonics (1991 Từ1993) Los Angeles Lakers (1993) New Jersey Nets (1993 Ném1995) Vancouver Grizzlies (1995) Milwaukee Bucks (1995. Mạnh1999) Cleveland Cavaliers (1999)
Golden State Warriors (1997–2004)
Dallas Mavericks (2004–2010)
Miami Heat (2010–2011)
Atlanta Hawks (2012)
1,398 987 1.42
46 Brook Lopez^ Buffalo Braves (1976) Houston Rockets (1976 Từ1982) Philadelphia 76ers (1982 Từ1986, 1993 Phản1994) Washington Bullets (1986. 1995)Josh Smith
Phoenix Suns (1997–2001)
Detroit Pistons (2001–2003)
Golden State Warriors (2003–2005)
New Jersey Nets (2005–2007)
1,390 1,380 1.01
47 PF/SF^ CAtlanta Hawks (2004 Từ2013) Detroit Pistons (2013 Hàng2014) Houston Rockets (2014 2015, 2016) Los Angeles Clippers (2015 2015)
Minnesota Timberwolves (2022–present)
1,374 621 2.21
48 Kevin McHale* PFBoston Celtics (1980 Từ1993)
Sacramento Kings (1985–1988)
Dallas Mavericks (1988–1989)
1,342 871 1.54
49 Vlade Divac*CLos Angeles Lakers (1989 Từ1996, 2004
New Orleans (Oklahoma City) Hornets (2006–2009)
Charlotte Bobcats (2009–2010)
Dallas Mavericks (2010–2011, 2014–2015)
New York Knicks (2011–2014)
Phoenix Suns (2015–2018)
Los Angeles Lakers (2018–2019)
Houston Rockets (2019–2020)
1,335 1,160 1.15
50 Herb Williams CC/pf
Miami Heat (2010–2011)
1,327 843 1.57

Indiana Pacers (1981 Từ1989) Dallas Mavericks (1989 Từ1992) New York Knicks (1992 Ném1996, 1996 Ném1999) Toronto Raptors (1996)[edit]

Elden Campbell

Pf/c
ATLAtlanta HawksCÁI HANGDenver NuggetsLA LLos Angeles LakersOKCThành phố Oklahoma ThunderPhù thủy Washington
BosBoston CelticsDetDetroit PistonsMemMemphis GrizzliesOrlOrlando MagicWSBĐạn Washington
ChiChicago BullsGSWnhững chiến binh đế chế vàngMiaMiami HeatPorBLAZERS TRAIL PORTLAND
ChoCharlotte HornetsHouHouston RocketsNjnNets New JerseySASSan Antonio Spurs
CLECleveland CavaliersIndPacers IndianaNOPNew Orleans PelicansUTAUtah Jazz
DALDallas MavericksLacLos Angeles ClippersNYKNew York KnicksTorToronto Raptors
Các nhà lãnh đạo khối nghề nghiệp vào cuối mỗi mùa
MùaLãnh đạo hàng nămBLKLãnh đạo tích cựcBLKLãnh đạo tích cựcBLKLãnh đạo tích cựcBLKMùa
Lãnh đạo hàng năm BLK000LAL 393 BLK000LAL 393 BLK000LAL 393 BLK000LAL 393 Lãnh đạo tích cực
Hồ sơ nghề nghiệp216 609 609 Kỷ lục mùa đơn
1973 Từ74Elmore Smith000lal
000LAL
338 847 847 1973 Từ74
Elmore Smith000lal261 Elmore Smith000lal
000LAL
1,094 Elmore Smith000lal
000LAL
1,094 Elmore Smith000lal
1973 Từ741974 Từ75000NJN 274 1,279 1,279 1973 Từ74
1974 Từ75Elmore Smith000lal
000LAL
316 1,595 1,595 1974 Từ75
1974 Từ75280 1,875 1,875 1974 Từ75
1975 Từ76Kareem Abdul-Jabbar* 000lal000SAS 278 2,103 2,103 1975 Từ76
Kareem Abdul-Jabbar* 000lal234 2,310 2,310 Kareem Abdul-Jabbar* 000lal
1976 Từ771977 Từ78000ATL 343 2,480 2,480 1976 Từ77
1977 Từ78George Johnson000njn000UTA 351 2,623 2,623 1977 Từ78
George Johnson000njn456 2,785 2,785 George Johnson000njn000UTA 456 George Johnson000njn
1978 Từ791979 Từ80000WSB 397 2,915 2,915 1978 Từ79
1979 Từ80George Johnson000njn000UTA 321 3,012 3,012 1979 Từ80
1980 Từ81304 3,104 3,104 1980 Từ81
George Johnson000Sas1981 Từ82000GSW 345 3,189 3,189 George Johnson000Sas
1981 Từ821982 Từ83HOU 376 George Johnson000njn000UTA 2,592 1981 Từ82
1982 Từ83Cây Rollins000atl000SAS 320 2,780 1982 Từ83
Cây Rollins000atl305 2,985 Cây Rollins000atl
1983 Từ84Mark Eaton000uta0HOU 342 3,064 1983 Từ84
Mark Eaton000uta1984 Từ85
000DEN 1993–96
000ATL 1996–98
336 1985 Từ86
000HOU 1993–2001
000TOR 2001–02
2,741 Mark Eaton000uta
1984 Từ85321 2,983 1984 Từ85
1985 Từ86332 3,190 Manute Bol000wsb
000HOU 1984–2001
000TOR 2001–02
3,190 1985 Từ86
Manute Bol000wsb264 3,363 3,363 Manute Bol000wsb
1986 Từ87277 3,459 3,459 1986 Từ87
1987 Từ881988 Từ89000MIA 180 3,582 3,582 1987 Từ88
1988 Từ89294 3,652 3,652 1988 Từ89
Manute Bol000gsw

1989 Từ90000IND

Hakeem olajuwon* hou000DAL
228 3,740 3,740 Manute Bol000gsw
1989 Từ90Hakeem olajuwon* hou000DET 278 3,830 3,830 1989 Từ90
Hakeem olajuwon* hou1990 Từ91
000ATL 2002–04
000POR 2004
262 Cây Rollins000atl000SAS 2,954 Hakeem olajuwon* hou
1990 Từ91307 David Robinson*000SAS
000NYK 2003–04
000HOU 2004–09
2,996 1990 Từ91
David Robinson*000SAS1991 Từ92000DEN 199 3,097 David Robinson*000SAS
1991 Từ921992 Vang93000UTA 220 3,154 1991 Từ92
1992 Vang931991 Từ92000DEN 231 3,230 1992 Vang93
Hakeem olajuwon* 0hou285 3,278 Hakeem olajuwon* 0hou
1993Dikembe mutombo*000den 1993000ORL 231 3,289 1993
Dikembe mutombo*000den 1993228 Hakeem olajuwon*000HOU 1993
000CLE 2009–10
000BOS 2010–11
2,690 Dikembe mutombo*000den 1993
Hakeem olajuwon*000HOU 19931994000OKC 198 2,732 Hakeem olajuwon*000HOU 1993
1994241 1995 Từ96000SAS 2,469 1994
1995 Từ96242 2,652 1995 Từ96
Hakeem olajuwon* 000HOU 1984219 2,791 Hakeem olajuwon* 000HOU 1984
1996 Từ971997 Từ98000NOP 200 2,941 1996 Từ97
1997 Từ981998000MIA 269 3,020 1997 Từ98
1998Alonzo để tang*000mia000UTA 214 1999
000ATL 2016–17
000CHO 2017–18
000WAS 2018–19
000LAL 2019–20
000PHI 2020–21
000LAL 2021–22
1,916 1998
Alonzo để tang*000mia1997 Từ98000NOP 193 2,047 Alonzo để tang*000mia
19992000 trận01000IND 199 2,051 1999
2000 trận01Jermaine O'Neal000ind000POR 196 2,130 2000 trận01
Jermaine O'Neal000indAlonzo để tang*000mia000UTA 190 2,192 Jermaine O'Neal000ind
Shawn Bradley000Dal2001000MEM 177 2,228 Shawn Bradley000Dal
2001Ben Wallace*000Det000MIL 30 2001
Ben Wallace*000Det2002Theo Ratliff000atl 2002 Từ04000por 20042003Theo Ratliff000atl 2002 Từ04000por 20042003Theo Ratliff000atl 2002 Từ04000por 20042003Theo Ratliff000atl 2002 Từ04000por 2004Mùa

Lãnh đạo hàng năm[edit]

  • BLK
  • Lãnh đạo tích cực
  • 10 công cụ chặn hàng đầu trong lịch sử nba năm 2022
    Hồ sơ nghề nghiệp

Notes[edit][edit]

  1. Kỷ lục mùa đơn The National Basketball Association did not record blocked shot statistics until the 1973–74 season.
  2. 1973 Từ74 A player is not eligible for induction into the Naismith Memorial Basketball Hall of Fame until he has been fully retired for three calendar years.
  3. Elmore Smith000lal American Basketball Association (ABA) teams other than those admitted into the NBA in 1976 are not included; each year is linked to an article about that particular NBA season.
  4. 1973 Từ74 Games played in prior seasons where blocks were not recorded are not included in total games played nor are they used in calculating the per game average.
  5. 1974 Từ75 Average is rounded to the nearest hundredth and its calculation does not include games played in seasons before blocks were officially recorded.
  6. 1974 Từ75a b c d Blocked shots were not yet recorded during the player's tenure with this team and season(s).

References[edit][edit]

  1. 1975 Từ76 "NBA Progressive Leaders and Records for Blocks". Basketball-Reference.com. Sports-Reference LLC. Retrieved 24 March 2015.

Kareem Abdul-Jabbar* 000lal[edit]

  • 1976 Từ77
  • Trang web chính thức của Hiệp hội bóng rổ quốc gia liệt kê các nhà lãnh đạo nghề nghiệp NBA trong các khối

Ai là người chặn tốt nhất trong lịch sử NBA?

1. Hakeem Olajuwon.Hakeem sẽ được biết đến như là người chặn bắn vĩ đại nhất mọi thời đại.Anh ấy trung bình 4,6 khối mỗi trận trong mùa giải 1989.Hakeem Olajuwon. Hakeem will be known as the greatest shot-blocker of all time. He averaged 4.6 blocks per game in the 1989 season.

Ai có 10 trò chơi khối nhất trong lịch sử NBA?

44 người chơi đã chặn 10 bức ảnh trở lên trong một trò chơi.Nó đã xảy ra 160 lần (bao gồm cả playoffs) trong lịch sử NBA.Mark Eaton đã hoàn thành kỳ tích nhiều lần hơn bất kỳ ai khác trong lịch sử giải đấu (19), tiếp theo là Manute Bol (18).Mark Eaton accomplished the feat more times than anyone else in league history (19), followed by Manute Bol (18).

Ai là người chặn nổi tiếng?

Chúng tôi đã tìm thấy 1 giải pháp cho Blocker nổi tiếng.Câu trả lời rất có thể cho manh mối là Dan.DAN.

Ai đã chặn nhiều bức ảnh nhất trong NBA?

Hakeem Olajuwon đã chặn những bức ảnh nghề nghiệp nhất, với 3.830 khối. has blocked the most career shots, with 3,830 blocks.