Xếp thẳng hàng tiếng Anh là gì
1. Align là gì?Align là động từ có nghĩa là sắp cho thẳng hàng, đứng thẳng hàng, căn chỉnh Sắp cho thẳng hàng Ví dụ:
Align là động từ có nghĩa là đồng ý hoặc ủng hộ một người, nhóm, tổ chức hoặc quan điểm nào đó Sự đồng tình Ví dụ:
2. Cấu trúc và cách dùng của alignCác cấu trúc align thường gặp là:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
3. Các ví dụ anh việtVí dụ:
Căn lề văn bản trong word
4. Một số cụm từ align thông dụngCụm từ Nghĩa Tiếng Việt Align a text Căn lề văn bản Align bottom Căn lề dưới Align center căn ở giữa Align left căn lề trái Align middle căn chính giữa Align or distribute căn chỉnh lề hoặc phân bổ Align property đặc tính sắp thẳng hàng Align right căn lề phải Align top căn theo lề trên Align around Căn chỉnh xung quanh Align columns Căn chỉnh cột Align rows Căn chỉnh hàng Align content Căn chỉnh phần nội dung Align paragraph Căn chỉnh đoạn văn Aligning mark Dấu ghi căn máy Aligning pole Thước dùng để đo xa hay cột thị lực Aligning punch Chốt định vị Aligning tool Dụng cụ chỉnh mạch hay dụng cụ cân chỉnh hợp Alignment angle of stabilizer Góc định tuyến của bộ ổn định hay còn gọi là góc giữa đường tâm của bộ ổn định dùng trong khoan xiên với đường tâm của giếng Alignment at bridge Vạch tuyến trên mỗi cây cầu Alignment change Sự lệch tâm trên ô tô hay có thể hiểu là những thay đổi nhỏ của các góc đặt của hệ thống treo và bánh xe Alignment chart Biểu đồ hay đồ thị Alignment check Kiểm đóng hàng hóa Alignment correction Hiệu chỉnh căn thẳng hàng của các thiết bị đo trên mặt phẳng Alignment error rate monitor Bộ giám sát tỉ lệ lỗi đồng bộ Alignment of canal Đường kênh rạch Alignment of ditch Đường của con mương
Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn thật nhiều điều thú vị và bổ ích về Align. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật tốt nhé! |