Xe máy gọi tiếng Anh là gì?
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận xe máyadminmp2023-01-02T08:04:27+00:00Bài học từ vựng tiếng anh Show
Nội dung chính Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận bên ngoài xe máyaccelerator: tay ga brake pedal: chân số clutch pedal: chân côn fuel gauge: đồng hồ đo nhiên liệu gear stick: cần số handbrake: phanh tay speedometer: công tơ mét steering wheel: bánh lái temperature gauge: đồng hồ đo nhiệt độ warning light: đèn cảnh báo brake light: đèn phanh hazard lights: đèn báo sự cố headlamp: đèn pha headlamps: đèn pha (số nhiều) headlights: đèn pha (số nhiều) indicator: đèn xi nhan indicators: đèn xi nhan (số nhiều) rear view mirror: gương chiếu hậu trong sidelights: đèn xi nhan wing mirror: gương chiếu hậu ngoài Từ vựng tiếng anh về bộ phận bên trong xe máybattery: ắc quy brakes: phanh clutch: chân côn engine: động cơ fan belt: dây đai kéo quạt exhaust: khí xả exhaust pipe: ống xả gear box: hộp số ignition: đề máy radiator: lò sưởi spark plug: buji ô tô windscreen wiper: cần gạt nước windscreen wipers: cần gạt nước (số nhiều) aerial: ăng ten back seat: ghế sau bonnet: nắp thùng xe boot: thùng xe bumper: hãm xung child seat: ghế trẻ em cigarette lighter: bật lửa dashboard: bảng đồng hồ front seat: ghế trước fuel tank: bình nhiên liệu glove compartment: ngăn chứa những đồ nhỏ Xem thêm Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề âm nhạc glovebox: hộp chứa những đồ nhỏ heater: lò sưởi number plate: biển số xe passenger seat: ghế hành khách petrol tank: bình xăng roof: mui xe roof rack: khung chở hành lý trên nóc ô tô seatbelt: dây an toàn spare wheel: bánh xe dự phòng tow bar: thanh sắt lắp sau ô tô để kéo tyre: lốp xe wheel: bánh xe window: cửa sổ xe windscreen: kính chắn gió Từ vựng tiếng anh khác về xe máyAutomatic: tự động central locking: khóa trung tâm manual: thủ công tax disc: tem biên lai đóng thuế sat nav (viết tắt của satellite navigation): định vị vệ tinh Xem thêm video từ vựng tiếng Anh về xe máy: Trở lại với chuyên mục về các phương tiện giao thông trong tiếng anh, chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại phương tiện giao thông đang chiếm tỉ trọng lớn nhất hiện nay đó chính là xe máy. Có nhiều loại xe máy được bán trên thị trường nhưng thông thường thì mọi người chỉ phân loại thành 2 loại đó là xe máy loại dùng xăng và xe máy dùng điện (xe máy điện). Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết xe máy tiếng anh là gì, nhưng loại xe mà chúng ta đề cập ở đây là loại xe dùng động cơ chạy xăng chứ không phải xe chạy điện nhé.
Xe máy tiếng anh là gìXe máy trong tiếng anh gọi là motorbike, phiên âm đọc là /ˈməʊ.tə.baɪk/. Từ này dùng để chỉ chung cho các loại xe máy, xe gắn máy nói chung nhưng là loại chạy xăng (dầu), còn xe máy chạy bằng động cơ điện sẽ dùng cách gọi khác. Motorbike /ˈməʊ.tə.baɪk/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/motorbike.mp3Để đọc đúng từ motorbike cũng đơn giản thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ motorbike ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈməʊ.tə.baɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ motorbike thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để biết cách đọc cụ thể. Xe máy tiếng anh là gìLưu ý phân biệt giữa motorbike và motorcycleTrong nhiều từ điển cũng như tài liệu thì bạn có thể thấy xe máy còn được gọi bằng một cái tên khác rất phổ biến đó là motorcycle. Cả hai từ motorbike và motorcycle đều được hiểu là cái xe máy, xe gắn máy nói chung. Tuy nhiên, theo tiếng anh thì mọi người sẽ nói là motorbike là chủ yếu, còn theo tiếng Mỹ thì mọi người lại nói là motorcycle là chủ yếu. Vậy nên theo tiếng anh thì bạn nói motorbike sẽ chuẩn hơn. Xe máy tiếng anh là gìXem thêm một số phương tiện giao thông khác
Như vậy, trong tiếng anh thì cái xe máy được gọi là motorbike, phiên âm đọc là /ˈməʊ.tə.baɪk/. Ngoài ra, trong tiếng anh cũng có một từ khác để nói về cái xe máy là motorcycle. Từ motorcycle vẫn có nghĩa là cái xe máy nói chung nhưng ít được sử dụng trong tiếng anh mà nó được sử dụng nhiều trong tiếng Anh – Mỹ hơn. Xe sở tiếng Anh gọi là gì?Xe Máy Số Là Gì? Xe máy số: Manual Transmission Motorcycle hay cũng được gọi là manual transmission two wheelers. Vậy thì manual transmission là cơ cấu mà việc chuyển đổi số trong hộp số (gearbox) phải thông qua việc dùng chân nhấn chuyển số.
Xe máy gà tiếng Anh là gì?Xe tay ga (tiếng Anh: Scooter, còn được gọi là xe máy tay ga (motor scooter) để tránh nhầm lẫn với kick scooter, nhưng không nên nhầm lẫn với kick scooter có động cơ) là một loại của xe máy với khung bước qua và chỗ để chân của người lái.
Ô tô trong tiếng Anh gọi là gì?Car /kɑ:/: Ô tô.
Gắp sau xe máy tiếng Anh là gì?Ở các dòng xe phổ thông như Yamaha Exciter hay Honda Winner gắp sau là loại gắp đôi (Double-sided Swingarm).
|