Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Nhật là bước đầu giúp bạn tiếp cận với 1 ngôn ngữ mới. Nếu vẫn chưa biết cách học bảng chữ cái để có thể vừa học nhanh mà vẫn vừa có thể nhớ lâu thì cùng Riki tìm hiểu trong bài viết này nhé!

Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022

Trong tiếng Nhật có ba loại chữ viết là Hiragana, Katakana, và Kanji (chữ Hán).

Hiragana và Katakana là các chữ tượng âm còn chữ Hán là chữ tượng hình, vừa biểu thị âm đồng thời vừa biểu thị nghĩa.

Câu trong tiếng Nhật thông thường được viết bằng chữ Hiragana, Katakana, chữ Hán. Tên người, địa danh nước ngoài hoặc các từ ngoại lai được viết bằng chữ Katakana.

Còn chữ Hiragana được dùng để biếu thị trợ từ hoặc các phần biến đổi của động từ,tính từ.

Ngoài ra, trong một số trường hợp chữ Latinh (Romaji) cũng được dùng khi viết dành cho đối tượng là người nước ngoài.

Những chữ này thường thấy ở trên các bảng biển viết tên nhà ga, v.v..

Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Tổng quan bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana, Katakana

Bây giờ bắt đầu 3 ngày học  NHỚ – ĐỌC – VIẾT bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana cùng Riki nhé~~~

Bảng chữ cái Hiragana là bảng chữ cái mềm cơ bản nhất mà bất kỳ ai học tiếng Nhật cũng đều phải biết. Các bạn có thể học song song bảng chữ cái Katakana cùng 1 lúc nhé

II. Học bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana

Bảng chữ cái Hiragana gồm có 71 chữ và có 5 nguyên âm あ(a) – い(i) – う(u) – え(e) – お(o). Các nguyên âm này đứng sau phụ âm, và bán nguyên âm để thạo thành đơn vị âm.

あ a い i う u え e お o
か ka き ki く ku け ke こ ko
が ga ぎ gi ぐ gu げ ge ご go
さ sa し shi す su せ se そ so
ざ za じ ji ず zu ぜ ze ぞ zo
た ta ち chi つ tsu て te と to
だ da ぢ ji づ zu で de ど do
な na に ni ぬ nu ね ne の no
は ha ひ hi ふ fu へ he ほ ho
ば ba び bi ぶ bu べ be ぼ bo
ぱ pa ぴ pi ぷ pu ぺ pe ぽ po
ま ma み mi む mu め me も mo
や ya ゆ yu よ yo
ら ra り ri る ru れ re ろ ro
わ wa を wo ん n/m

Tổng quan về bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana, Katakana

Bảng chữ cái Hiragana và Katakana là bước đầu trong phần chinh phục tiếng Nhật sơ cấp (N5). Trong lúc học bảng chữ cái tiếng Nhật, hãy tìm luôn lộ trình học riêng cho mình nhé.

Lộ trình học tiếng nhật miễn phí 2,5 tháng chinh phục N5 JLPT

Còn bây giờ chúng mình bắt đầu vào học phần đầu tiên – bảng chữ cái Hiragana nhé

1. HỌC PHÁT ÂM BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT CÙNG NGƯỜI BẢN XỨ

2. MẸO HỌC THUỘC BẢNG CHỮ CÁI NHANH VÀ NHỚ LÂU

+ Mẹo 1: Học bảng chữ cái tiếng Nhật bằng Flashcard 

+ Mẹo 2: Học bảng chữ cái tiếng Nhật theo phương pháp “cơ bắp” 

+ Mẹo 3: Học bảng chữ cái tiếng Nhật song song nhau 

+ Mẹo 4: Học bảng chữ cái tiếng Nhật qua hình ảnh minh họa

+ Mẹo 5: Học mọi lúc mọi nơi

Và hãy tìm cho mình một sensei, senpai để học cùng nhé

Có khá nhiều mẹo nên Riki tổng hợp sang bài viết: Cách học bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana. Đừng bỏ lỡ nhé!

3.HƯỚNG DẪN VIẾT BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANA

Khi tập viết chữ Hiragana chữ phải nằm gọn trong 1 ô vuông và chữ viết cũng cần phải cân đối trong ô vuông đó. 

+ あ(a) >> phát âm là (a) giống như cách đọc “tha thẩn”, “la cà”

+ い(i) >> phát âm là (i) giống như cách đọc “đi thi”, “hòn bi”

+ う(u) >> phát âm là (u) và (ư)

+ え(e) >> phát âm là (ê) giống như cách đọc “ê đê”, “bê tha”

+ お(o) >> phát âm là (ô) giống như cách đọc “ cái xô”, “ô tô”

Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022

Link tải bản PDF: Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật

Vậy là xong bảng chữ cái Hiragana rồi. Bạn có thấy khó khăn khi tự học không?

Học tiếng Nhật Online FREE với 25 bài Minna no nihongo.

>> Vào học ngay 25 bài MINNA NO do Lệ sensei giảng dạy nhé!

III. [Ngày 2] Học viết – học âm bán đục, âm đục, âm ghép

1. Âm đục

• Âm đục: Thêm dấu 「〃」(gọi là tenten) vào phía trên bên phải các chữ cái hàng KA, SA, TA và HA.
• Âm bán đục: Thêm dấu 「○」(gọi là maru) vào phía trên bên phải các chữ cái của hàng HA.

Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Học
Hàng Âm đục và âm bán đục
か、き、く、け、こ が、ぎ、ぐ、げ、ご (ga, gi, gu, ge, go)
さ、し、す、せ、そ ざ、じ、ず、ぜ、ぞ (za, ji, zu, ze, zo)
た、ち、つ、て、と だ、ぢ、づ、で、ど (da, dzi, dzu, de, do)
は、ひ、ふ、へ、ほ ば、び、ぶ、べ、ぼ (ba, bi, bu, be, bo) ぱ、ぴ、ぷ、ぺ、 (pa, pi, pu, pe, po)

Nhận ngay full bộ tài liệu tiếng nhật N5 không thể bỏ qua tại Riki. 

2.  Trường âm

Người ta dùng 5 nguyên âm: あ、い、う、え、お (a, i, ư, ê, ô)  trong tiếng Nhật để tạo trường âm. Trường âm là âm kéo dài, khi đọc lên ta sẽ đọc kéo dài gấp đôi âm bình thường. Ví dụ; A thì bằng 1/2 giây. AA thì sẽ đọc nhân đôi thành 1 giây.

+ Hàng あ có trường âm là  /aa/: cột a + あ

おかあさん (okaasan):  mẹ ( người khác).             

+ Hàng い có trường âm là  /ii/: cột i + い

おにいさん (oniisan): anh trai ( người khác).      

+ Hàng う có trường âm là  /uu/: cột u + う

くうき (kuuko): không khí.                                                

+ Hàng え có trường âm là  /ee/: cột e + え  hoặc /ei/: cột e + い

おねえさん (oneesan: chị gái ( người khác).        

せんせい (sensei): thầy, cô giáo.                                      

+ Hàng お có trường âm là /oo/: cột o + お  hoặc /ou/: cột o +う

とおか (tooka): ngày mùng 10;  10 ngày.                       

おとうさん (otousan): bố ( người khác).   

 3. Âm ghép

Âm ghép được tạo bởi 2 chữ cái ghép lại với nhau. Trong bảng chữ cái của Nhật người ta sử dụng 3 chữ  cái ya (や)、yu (ゆ)、yo(よ)ghép vào các chữ cái thuộc cột i ( trừ chữ い ) để tạo thành âm ghép. Chữ ya, yu, yo cần phải viết nhỏ hơn , hoặc bằng 1/2 chữ cái đầu thuộc cột i đứng trước nó.

Cách đọc : Không đọc tách biệt 2 chữ cái, mà đọc liền với nhau kết hợp 2 chữ cái thành một âm.

Ví dụ:

きゃ đọc là kya , không đọc là ki ya

ひょ đọc là hyo,  không đọc là hi yo

きゃkya きゅkyu   きょkyo りゃrya りゅryu   りょryo
しゃsha しゅshu  しょsho ぎゃgya ぎゅgyu  ぎょgyo
ちゃchya ちゅchyu  ちょchyo じゃjya じゅjyu  じょjyo
にゃnya にゅnyu   にょnyo びゃbya びゅbyu  びょbyo
ひゃhya ひゅhyu  ひょhyo ぴゃpya ぴゅpyu  ぴょpyo
みゃmya みゅmyu  みょmyo

Cần lưu ý: Với các chữ しゃ (sha)、しゅ (shu)、しょ (sho)、ちゃ (cha)、ちゅ (chu)、ちょ (cho)、じゃ (ja)、じゅ (ju)、じょ (jo) khi phát âm sẽ phải bật hơi.

4. Âm ngắt

Âm ngắt là những âm có âm っ- tsu nhỏ nối giữa 2 phụ âm với nhau để tạo một từ có nghĩa. Quy tắc đọc/ phiên âm khi gặp các chữ có âm ngắt là gấp đôi phụ âm ngay đằng sau âm ngắt (chỉ gấp đôi phụ âm ngay sau nó mà không phiên âm っ- tsu).

Ví dụ: ざっし (zasshi): tạp chí

にっぽん(nippon): nhật bản

Một số cách biến âm cơ bản

Dưới đây là một số quy tắc biến âm trong tiếng Nhật

(1) Từ ghép hay từ lặp: Hàng “ha” (ha hi fu he ho) thành hàng “ba” (ba bi bu be bo) vốn là âm đục của hàng “ha”.

は ひ ふ へ ほ → ば び ぶ べ ぼ

Các bạn có thể thấy là âm đục có cách viết y nguyên chỉ thêm vào dấu nháy ký hiệu.

Ví dụ: 日 hi + 日 hi = 日々 hibi (ngày ngày)

(2) Hàng “ka” thì thành hàng “ga”

か き く け こ → が ぎ ぐ げ ご

Ví dụ: 近頃 chika + koro = chikagoro (dạo này)

(3) Hàng “sa” thành hàng “za”

さ し す せ そ → ざ じ ず ぜ ぞ

Ví dụ: 矢印 ya (mũi tên) + shirushi (dấu) = yajirushi
中島 naka + shima = nakajima (tên người)

(4) Hàng “ka” mà được tiếp nối bởi một âm hàng “ka” tiếp thì biến thành âm lặp (tsu nhỏ)

Ví dụ: 国旗 (quốc kỳ) koku + ki = kokki (こっき) chứ không thành kokuki (こくき)

(5) Hàng “ha” mà đi theo sau chữ “tsu” つ thì chữ “tsu” biến thành âm lặp (tsu nhỏ) còn hàng “ha” sẽ thành hàng “pa”

は ひ ふ へ ほ → ぱ ぴ ぷ ぺ ぽ

Ví dụ: 活発(かつ+はつ)=かっぱつ, (katsu + hatsu = kappatsu) hoạt bát

Hàng “ha” mà đi sau âm lặp (chữ “tsu” nhỏ = “っ”) thì thành hàng “pa”

Ví dụ: つけっぱなし

(6) Hàng “ka” mà đi sau “n” (ん) thì thành hàng “ga”

Ví dụ: 賃金=ちんぎん

(7) Hàng “ha” đi sau “n” (ん) thì thường thành hàng “pa” (phần lớn) hoặc hàng “ba” (ít hơn)

Ví dụ: 根本=こんぽん, kon + hon = kompon (căn bản)

(8) Âm “n” (ん) ở ngay trước hàng “pa” hay hàng “ba” hay hàng “ma” thì phải đọc là “m” thay vì “n”

Ví dụ:

根本=こんぽん kompon

日本橋=にほんばし nihombashi

あんまり ammari

がんばって gambatte

IV. Bảng chữ cái tiếng Nhật Kanji

Kanji hay còn gọi là Hán tự có nguồn gốc từ chữ Hàn và 1 phần do người Nhật sáng tạo ra. Những ai đã từng học tiếng Trung rồi thì chắc chắn học đến phần chữ Kanji này sẽ học rất nhanh. 

Hướng dẫn học 214 bộ thủ sơ cấp

Chữ Kanji có cấu tạo gồm phần bộ thủ và phần âm. Phần bộ thủ chỉ ý nghĩa của chữ đó còn phần âm thể hiện âm đọc gần đúng với chữ. 

Lấy 1 ví dụ đơn giản như này, những chữ chỉ người sẽ có bộ nhân, chỉ nước có bộ thủy, chỉ cây cối có bộ mộc,… 

Với những người bắt đầu học bạn sẽ thấy Kanji thật đáng sợ nhưng chắc chắn càng học bạn sẽ càng say mê chữ cái này. Sự thật đấy!

Cùng học Kanji với giáo viên giỏi nhất của Riki nhé!

Bảng chữ cái Kanji

V. [Ngày 3] Học bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana qua hình ảnh

Bảng chữ cái tiếng Nhật qua hình ảnh bảng PDF sịn nhất : tại đây 

Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022

ÂM BÁN ĐỤC

Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022

ÂM ĐỤC

Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022
Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022

Vậy là đã học xong bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana rồi. Cùng đón chờ phần tiếp theo về cách học bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana nhé.

>> Bạn có thể tìm hiểu nhiều hơn về bảng chữ cái Katakana qua bài viết này nhé: BẢNG CHỮ CÁI KATAKANA

VI. Đặc điểm chung của tiếng Nhật 

1. Từ Loại: Trong tiếng Nhật có các từ loại như: động từ, tính từ, danh từ, phó từ, liên từ, trợ từ,…..

2. Trật tự từ trong câu: Vị ngữ luôn ở cuối câu. Từ bố nghĩa luôn đứng trước từ được bổ nghĩa.

3. Vị ngữ: Trong tiếng Nhật từ loại có thể trở thành vị ngữ là động từ, tính từ, và danh từ + Hình thức của vị ngữ sẽ biến đổi tùy theo biểu hiện khẳng định, phủ định, hay quá khứ, phi quá khứ, v.v.. Hình thức của vị ngữ không thay đổi ngôi, giống (đực, cái), và số (ít, nhiều).

4. Trợ từ: Trợ từ được dùng sau từ và ở cuối câu. Trợ từ có chức năng biểu thị mối quan hệ giữa các từ hoặc thêm nhiều nét nghĩa cho câu.

5. Glản lược: Trong trường hợp nghĩa của câu đã rõ rằng theo văn cảnh thì chủ tân ngữ thường được lược bỏ.

Học bảng chữ cái thật dễ dàng đúng không? Hi vọng cách học Bảng chữ cái tiếng Nhật của Riki có thể giúp ích cho bạn trong quá trình chinh phục ngôn ngữ Nhật Bản. Đừng quên chia sẻ bài viết đến cho bạn bè cùng biết nữa nhé!


Bạn cảm thấy nản khi học mãi tiếng Nhật mà vẫn chẳng được chữ nào vào đầu?

Đừng để tiếng Nhật làm khó mình như thế nữa!

Khoá học vỡ lòng hoàn toàn mới với sự hỗ trợ của đội ngũ giáo viên cố vấn hàng đầu tại Riki sẽ giúp bạn chinh phục mục tiêu N5 một cách hiệu quả nhất. Chi phí rẻ nhất Việt Nam chỉ 19k/buổi, cam kết “phá đảo” N5 chỉ sau 3 tháng.

“Không học thì thôi, đã học thì học cho chất!”

Chúc các bạn học tốt!

Riki Nihongo!

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp;At & nbsp; vị trí

Bấm để thêm một chữ cái thứ tư

Bấm để xóa chữ cái cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp;Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp;3 & nbsp; & nbsp;4 & nbsp; & nbsp;5 & nbsp; & nbsp;6 & nbsp; & nbsp;7 & nbsp; & nbsp;8 & nbsp; & nbsp;9 & nbsp; & nbsp;10 & nbsp; & nbsp;11 & nbsp; & nbsp;12 & nbsp; & nbsp;13 & nbsp; & nbsp;14 & nbsp; & nbsp;15
All alphabetical   All by size   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 33 từ năm chữ cái chứa loo

Agloo Asoof Baloo Blood Bloom Bloop Cloop Cloot Floot FLOOM GOOM GLOOP IGLOO KLOOF LOOBY LOOED LOOEYLOO ALOOF BALOO BLOOD BLOOM BLOOP CLOOP CLOOT FLOOD FLOOR GLOOM GLOOP IGLOO KLOOF LOOBY LOOED LOOEY LOOFA LOOFS LOOIE LOOKS LOOMS LOONS LOONY LOOPS LOOPY LOORD LOOSE LOOTS PLOOK SLOOM SLOOP SLOOT

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 66 từ English Wiktionary: 66 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 8 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: Không có thông tin
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 3 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Ý bạn là?Các từ chứa các chữ l, o, o theo bất kỳ thứ tự nào Words containing the letters L,O,O in any order

Chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ trong từ điển tiếng Anh có các chữ cái chính xác loo (theo thứ tự), hãy xem bên dưới để xem tất cả các từ chúng tôi đã tìm thấy được phân tách thành chiều dài ký tự.LOO in (in order), have a look below to see all the words we have found seperated into character length.

Nhấp vào một từ để xem các định nghĩa, ý nghĩa và để tìm các biến thể thay thế của từ đó bao gồm cả sự khởi đầu và kết thúc tương tự.

Có 17 từ 5 chữ cái với loo in. Có 0 chữ viết tắt 5 chữ cái với loo in. Có 0 cụm từ 5 chữ với loo trong.17 5-letter words with LOO in.
There are 0 5-letter abbreviations with LOO in.
There are 0 5-letter phrases with LOO in.

Từ 5 chữ cái có loo ở giữa năm 2022

Ảnh chụp màn hình của hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệp

Trò chơi chữ luôn luôn phổ biến và tiếp tục như vậy.Tuy nhiên, một trò chơi cụ thể đã chiếm vị trí trung tâm: Wordle.Người chơi chỉ có sáu cơ hội để đoán từ năm chữ cái trong ngày trong trò chơi từ hàng ngày này.Có thể khó định vị câu trả lời nếu nó chứa các chữ cái chung, nhưng mọi dự đoán đều cho phép họ loại bỏ các câu trả lời có thể.

Một số từ năm chữ cái với LOO ở giữa có sẵn.Để giúp bạn thu hẹp dự đoán tiếp theo của bạn, chúng tôi đã cung cấp một danh sách các từ bên dưới.

  • hoa
  • Aloos
  • BLOK
  • đứng cách xa
  • vấp ngã
  • cloop
  • máu

Liên quan: & nbsp; 5 từ chữ với e và i là chữ cái thứ hai và thứ ba - giúp đỡ trò chơi Wordle: 5 Letter Words with E and I as Second and Third Letters – Wordle Game Help

  • Cloot
  • Sloop
  • Kloof
  • Sloom
  • bóng tối
  • lụt
  • sàn nhà
  • làm phiền
  • Sloot
  • GLOOP

Danh sách các từ này đã được kiểm tra trong Wordle để đảm bảo chúng được chấp nhận.Để sử dụng các đề xuất, hãy nhập các từ này vào và nhấn & nbsp; Enter & nbsp; để thực hiện một nỗ lực.Nếu bạn thích các trò chơi như Wordle, bạn nên học & nbsp; cách chơi câu đố cookie từ hàng ngày, vì bạn có thể thích nó.Vui lòng cho chúng tôi biết trong các bình luận nếu chúng tôi bỏ lỡ một từ hoặc nếu nó không hoạt động cho bạn.Bạn cũng có thể sử dụng các nhận xét để thể hiện điểm số Wordle của bạn! & NBSP;ENTER to make an attempt. If you like games like Wordle, you should learn how to play Word Cookies Daily Puzzle, as you'd likely enjoy it. Please let us know in the comments if we missed a word or if it doesn't work for you. You can also use the comments to show off your Wordle score! 

Vẫn bị mắc kẹt?Đừng lo lắng, chúng tôi có câu trả lời trong hướng dẫn của chúng tôi & NBSP; tất cả các câu trả lời của Wordle vào năm 2022 (cập nhật hàng ngày), chúng tôi cập nhật mỗi ngày.All Wordle Answers in 2022 (Updated Daily), which we update every day.

Theo dõi chúng tôi trên Twitter và Facebook để cập nhật các trò chơi yêu thích của bạn!

5 chữ cái nào đã loo ở giữa?

Năm chữ cái với loo ở giữa chúng..
aloof..
aloos..
blood..
blook..
bloom..
bloop..
cloop..
cloot..

5 chữ cái với EI ở giữa là gì?

Năm chữ cái với EI ở giữa..
beige..
beigy..
being..
beins..
ceiba..
ceili..
ceils..
deice..

Một từ 5 chữ cái có LAN trong đó là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng LAN.

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:..
Seize..
Serve..
Sharp..
Shelf..
Shine..
Slice..
Solid..
Space..