Thích nghi với công việc mới tiếng anh là gì

Khả năng thích ứng là kỹ năng giúp bạn hòa nhập, thích nghi nhanh chóng với sự thay đổi. Những người có khả năng thích ứng tốt thường được mô tả như một người linh hoạt, dễ dàng làm việc trong nhiều môi trường khác nhau.

1.

Khả năng thích ứng là phẩm chất cần thiết trong một môi trường làm việc thay đỗi không ngừng.

Adaptability is a necessary quality in an ever-changing work environment.

2.

Trong tình hình biến đổi khí hậu hiện nay, khả năng thích ứng là yếu tố sống còn.

In the current climate change situation, adaptability is vital.

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau như adaptability, flexibility và versatility nha!

- adaptability (khả năng thích ứng): In the current climate change situation, adaptability is vital. (Trong tình hình biến đổi khí hậu hiện nay, khả năng thích ứng là yếu tố sống còn.)

- flexibility (khả năng linh hoạt): Her great strength lies in her flexibility. (Điểm mạnh của cô ấy nằm ở khả năng linh hoạt của cô ta.

- versatility (tính đa dạng): She says it has been designed for comfort and versatility. (Cô ấy nói rằng nó đã được thiết kế để tạo sự thoải mái và sự đa dạng.)

Khi một em bé đi vào cuộc sống của một cặp vợ chồng, họ nhanh chóng thích nghi với vai trò mới của một phụ huynh.

When a baby comes into the life of a married couple, they quickly adapt themselves to the new role of being a parent.

Khi các đối thủ cạnh tranh mới đến và hoàn cảnh thay đổi trên thị trường bán lẻ,Amazon nhanh chóng thích nghi.

When new competitors arrive and circumstances change in the retail marketplace,Amazon is quick to adapt.

Để tránh việc không hay xảy đến, bạn sẽphải liên tục kiểm soát sự thay đổi xung quanh và nhanh chóng thích nghi với chúng.

In order to avoid such turn of events,you will have to constantly control the ever-changing situation and quickly adapt to the changing environment.

Khi các đối thủ cạnh tranh mới đến và hoàn cảnh thay đổi trên thị trường bán lẻ,Amazon nhanh chóng thích nghi.

When new competitors arrive and circumstances change in the retail marketplace,Jumia is quick to adapt.

Tuy nhiên, tôi đã nhanh chóng thích nghi với môi trường mới nhờ có sự giúp đỡ của Chương Trình Trung Học Boston.

However, I quickly adapted myself to the new environment thanks to the kind help from Boston High School Program.

Germany, however, quickly adapted and again put the Allies significantly behind in this area.

Moghe nhanh chóng thích nghi với môi trường mới của mình và hoạt động như một liên kết thuận tiện trên mặt đất cho thương mại thương mại của gia đình bà.

Moghe quickly adapted to her new environment and acted as a convenient link on the ground for her family's commercial trade.

Giao dịch chủ nhật đến thành quả vào cuối năm 2012 vàhầu hết các cửa hàng đã nhanh chóng thích nghi với mở cửa vào ngày chủ nhật.

Sunday trading came into existence in late 2012 andmost shops have quickly adapted to opening on Sundays.

After signing for Arsenal in the summer of 2012, Giroud quickly adapted to the demands of English football.

Một nghiên cứu trước đây cho thấy, ngay sau khi uống cà phê,huyết áp tăng nhẹ nhưng cơ thể sẽ nhanh chóng thích nghi với tình trạng này.

Previous research has shown that coffee temporarily increases blood pressure immediately after consumption,but the body quickly adapts to that effect.

Đế chế hùng hậu nàyđã mất cảnh giác khi chiến tranh nổ ra, nhưng họ cũng nhanh chóng thích nghi với cuộc chiến mới.

The vast empire wascaught off guard when the war broke out, but adapted quickly to new types of warfare.

Without the ability to quickly adapt, nurses would simply not be able to handle the job.

Tăng tỷ lệ đạt visa, cũng như nhanh chóng thích nghi với việc học tập và cuộc sống sau khi đặt chân tới quốc gia này.