Các vị trí kế toán bằng tiếng anh năm 2024

Kế toán tiếng Anh là gì? Kế toán trưởng nói thế nào trong tiếng Anh? Khám phá kho tàng từ vựng về nghề kế toán thông qua bài viết dưới đây cũng Edulife nhé!

Kế toán tiếng Anh là gì? Các vị trí kế toán trong doanh nghiệp

Kế toán tiếng Anh là account /əˈkaʊnt/. Nhân viên kế toán tiếng Anh là accountant /əˈkaʊntənt/

Các vị trí kế toán bằng tiếng anh năm 2024
Kế toán tiếng Anh là gì? Kế toán thuế tiếng Anh là gì?

Ngoài ra, kế toán còn được chia nhỏ làm các nghiệp vụ như sau:

  • Kế toán trưởng: Chief Accountant
  • Kế toán tổng hợp: General Account
  • Kế toán thuế: Tax Accountant
  • Kế toán bán hàng: Sales Accountant
  • Kế toán lương: Paymaster Accountant hoặc Payroll Accountant
  • Kế toán kho: Warehouse Accountant
  • Kế toán công nợ: Receivable Accountant
  • Kế toán thanh toán: Payable Accountant
    \>> Tổng hợp từ vựng tiếng Anh kế toán phổ biến & đầy đủ nhất

Từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Các vị trí kế toán bằng tiếng anh năm 2024
Kế toán tiếng Anh là gì? Bác sĩ tiếng Anh là gì?Doctor/ˈdɒktər/Bác sĩEngineer/ˌɛn.dʒɪˈnɪər/Kỹ sưTeacher/ˈtiːtʃər/Giáo viênNurse/nɜːrs/Y táLawyer/ˈlɔɪər/Luật sưPolice Officer/pəˈliːs ˈɒfɪsər/Cảnh sát viênAccountant/əˈkaʊntənt/Kế toán viênChef/ʃef/Đầu bếpArtist/ˈɑːtɪst/Nghệ sĩPilot/ˈpaɪlət/Phi côngFirefighter/ˈfaɪərˌfaɪtər/Lính cứu hỏaArchitect/ˈɑːrkɪtekt/Kiến trúc sưDentist/ˈdentɪst/Nha sĩPhotographer/fəˈtɒɡrəfər/Nhiếp ảnh giaWriter/ˈraɪtər/Nhà vănElectrician/ɪˌlekˈtrɪʃən/Điện lực sưPlumber/ˈplʌmbər/Thợ sửa ống nướcJournalist/ˈdʒɜːrnəlɪst/Nhà báoActor/ˈæktər/Diễn viênTranslator/trænsˈleɪtər/Phiên dịch viênScientist/ˈsaɪəntɪst/Nhà khoa họcMechanic/məˈkænɪk/Thợ máyLibrarian/laɪˈbrɛəriən/Thủ thưEntrepreneur/ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/Doanh nhânBanker/ˈbæŋkər/Ngân hàng viênPsychologist/saɪˈkɒlədʒɪst/Nhà tâm lý họcSocial Worker/ˈsəʊʃl ˈwɜːrkər/Nhân viên xã hộiVeterinarian/ˌvet.ər.ɪˈnær.i.ən/Bác sĩ thú yBarista/bəˈriːstə/Người pha cà phêFlight Attendant/flaɪt əˈtɛndənt/Tiếp viên hàng khôngGraphic Designer/ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/Nhà thiết kế đồ họaEconomist/ɪˈkɒn.ə.mɪst/Nhà kinh tế họcBiologist/baɪˈɒl.ə.dʒɪst/Nhà sinh họcElectrician/ɪˌlekˈtrɪʃən/Thợ điệnGeologist/dʒiˈɒl.ə.dʒɪst/Nhà địa chất họcMeteorologist/ˌmiː.ti.əˈrɒl.ə.dʒɪst/Nhà khí tượng họcProgrammer/ˈprəʊ.ɡræm.ər/Nhà lập trìnhReal Estate Agent/ˈriːəl ɪˈsteɪt ˈeɪ.dʒənt/Nhà môi giới bất động sảnFinancial Analyst/faɪˈnæn.ʃəl ˈæl.əst/Chuyên viên phân tích tài chínhInterior Designer/ɪnˈtɪə.ri.ə ˌdɪˈzaɪ.nər/Nhà thiết kế nội thấtCivil Engineer/ˈsɪv.əl ˌɪn.dʒɪˈnɪər/Kỹ sư xây dựngMarketing Manager/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ ˈmæn.ɪ.dʒər/Quản lý tiếp thịHuman Resources Manager/ˈhjuː.mən rɪˈsɔːsɪz ˈmæn.ɪ.dʒər/Quản lý nhân sựFashion Designer/ˈfæʃ.ən dɪˈzaɪ.nər/Nhà thiết kế thời trangTour Guide/tʊər ɡaɪd/Hướng dẫn viên du lịchEvent Planner/ɪˈvent ˈplænər/Người tổ chức sự kiệnDental Hygienist/ˈden.təl ˈhaɪ.dʒə.nɪst/Chuyên viên nha sĩPhysical Therapist/ˈfɪzɪkəl ˈθɜːr.ə.pɪst/Bác sĩ trị liệuResearch Scientist/rɪˈsɜːrtʃ ˈsaɪəntɪst/Nhà nghiên cứu khoa họcSocial Media Manager/ˈsəʊ.ʃəl ˈmiː.di.ə ˈmæn.ɪ.dʒər/Quản lý truyền thông xã hộiMathematician/ˌmæθəˈmætɪʃən/Nhà toán học