So sánh giữa các hãng cung cấp gds năm 2024

? Trên thực tế thì thuật ngữ này có nghĩa là hệ thống phân phối toàn cầu, có vẻ vẫn còn khá mới mẻ đối với nước ta. Chỉ mới xuất hiện từ giai đoạn nền kinh tế nước ta mở cửa hội nhập đa quốc gia. Chính vì vậy mà vẫn nhiều bạn chưa hiểu rõ được những vấn đề liên quan đến GDS cũng như khái niệm của thuật ngữ này. Vậy để hiểu rõ hơn về GDS thì các bạn tham khảo bài viết nhé!

Từ khóa liên quan

So sánh giữa các hãng cung cấp gds năm 2024

Chuyên mục

So sánh giữa các hãng cung cấp gds năm 2024

  1. What is GDS ?

GDS (Global Distribution System): the entire network of people, systems,

technology, and distribution channels used to help lodging providers sell their

products and services.

GDS theo nghĩa rộng nhất có thể, đó là bao gồm mạng lưới con người

(network of people), hệ thống(systems), công nghệ (technology) và kênh phân

phối(distribution channels ) được sử dụng để giúp các nhà cung cấp dịch vụ lưu trú

bán sản phẩm và dịch vụ của họ.

Hay GDS là một nền tảng cho phép các công ty du lịch và khách hàng của họ

truy xuất vào dữ liệu du lịch để mua và so sánh các tùy chọn đặt chỗ. Các mạng

GDS giống như hệ thống Travelport tạo ra hàng triệu USD trong việc bán sản

phẩm du lịch toàn cầu.

Thông qua nền tảng thương mại như vậy, các công ty du lịch có thể truy xuất

vào kho dữ liệu và lịch trình về khách sạn, vé máy bay, thuê xe và đặt chỗ tầu hỏa

và xe bus theo thời gian thực. GDS kết nối tất cả những dịch vụ đó thông qua 3

mảng đặt dịch vụ chủ yếu (máy bay, khách sạn và vận chuyển mặt đất ) và các hoạt

động khác.

• There are 3 main GDS systems at present: Travelport ( Galileo , Apollo ,

Worldspan ) , Amadeus and Sabre .

• Có 3 hệ thống GDS chính hiện nay là Travelport, công ty mẹ của (Galileo,

Apollo, Worldspan), Amadeus and SABRE.

A GDS must support 2 main goals (Một GDS phải hỗ trợ 2 mục tiêu chính)

  • Provide a distribution channel for customers to quickly and easily find the

products/services they have available with clear detailed information and prices.

Cung cấp kênh phân phối cho khách hàng nhanh chóng dễ dàng tìm kiếm sản

phẩm/dịch vụ mà họ sẳn có với thông tin rõ ràng chi tiết và giá cả.

  • Provide a convenient way to conduct transactions on the spot and must notify

confirmation immediately after each successful transaction.

Cung cấp phương tiện để thực hiện giao dịch tại chổ thuận tiện và phải thông báo

xác nhận ngay lập tức sau mỗi giao dịch thành công.

  1. Strategy: Chi

• Single-image inventory \= products and services purchased with full (transparent)

disclosure of rates and availability. Khoảng không quảng cáo hình ảnh đơn lẻ = sản

phẩm và dịch vụ đã mua với việc tiết lộ đầy đủ (minh bạch) về tỷ giá và tính khả

dụng.