Tổ trưởng chuyên môn tiếng anh là gì năm 2024

- Tham gia xây dựng kế hoạch cho phạm vi công việc của mình quản lý (tuyển dụng nhân sự, đào tạo giáo viên, xây dựng kế hoạch dạy học, kiểm tra đánh giá học sinh, kế hoạch sự kiện, ngoại khóa...) trình cấp trên phê duyệt và thực hiện

- Hoàn thành các báo cáo chính xác và đúng hạn

2. Tổ chức, triển khai và thực hiện:

- Tuyển dụng giáo viên: Phỏng vấn ứng viên, dự giờ thi giảng

- Đào tạo giáo viên qua các buổi sinh hoạt chuyên môn, chuyên đề và qua các tình huống thực tế, hướng dẫn, hỗ trợ giáo viên mới gia nhập hệ thống

- Triển khai thực hiện việc giảng dạy môn học: phê duyệt giáo án, duyệt kế hoạch chuyên môn...kiểm soát việc thực hiện đúng thời khóa biểu, sắp xếp giáo viên dạy thay

- Triển khai các hoạt động ngoại khóa, các dự án học tập, các phong trào, cuộc thi giao lưu học sinh giỏi các cấp trong tổ. - Triển khai xét tuyển đầu vào học sinh mới: ra đề, tổ chức phỏng vấn và chấm thi. 3. Kiểm soát chất lượng - Kiểm soát chất lượng dạy học của các lớp trong khối: dự giờ các giáo viên trong phạm vi quản lý, đảm bảo mỗi giáo viên được dự giờ ít nhất 4 tiết/học kỳ; tổ chức ra đề thi, tổ chức xây dựng đề cương ôn tập, đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Kiểm tra hồ sơ sổ sách chuyên môn: sổ dự giờ, sổ ghi chép; các tài liệu đào tạo chuyên môn,… 4. Đánh giá, thanh tra - Đánh giá chất lượng công việc của tất cả các giáo viên trong phạm vi quản lý hàng tháng và xếp hạng giáo viên theo học kỳ. Đề xuất sàng lọc các giáo viên có ý thức, chất lượng công việc kém. - Đề xuất khen thưởng, kỷ luật giáo viên trong phạm vi quản lý. - Đánh giá nội dung chương trình môn học và báo cáo đề xuất điều chỉnh lên Phó hiệu trưởng phụ trách cuối mỗi học kỳ.

II. YÊU CẦU VỊ TRÍ:

- Tốt nghiệp Đại học/Cao học chuyên ngành Tiếng Anh/Sư phạm Tiếng Anh

- Có kinh nghiệm ở vai trò quản lý chuyên môn 3 năm trở lên

- Có tinh thần trách nhiệm, chủ động trong công việc, thể hiện vai trò thủ lĩnh, đứng mũi chịu sào, dám dấn thân, đảm đương mọi nhiệm vụ được phân công

- Luôn thể hiện bản lĩnh, sự khẩn trương, quyết liệt trong công việc, làm việc có trách nhiệm cao, chủ động, không né tránh, ỷ lại

III. QUYỀN LỢI:

  • Mức lương: Cạnh tranh,
  • Các chế độ đãi ngộ hấp dẫn với nhiều chính sách đặc biệt, chỉ áp dụng cho CBNV làm việc tại các công ty thuộc hệ sinh thái của Tập đoàn Vingroup (chế độ bảo hiểm sức khỏe riêng; cơ hội cho con học Vinschool và khám chữa bệnh tại Vinmec; chính sách ưu đãi sử dụng các sản phẩm, dịch vụ của Tập đoàn Vingroup) Cơ hội làm việc tại hệ thống giáo dục Việt Nam đầu tiên đạt giám định quốc tế CIS cùng các đồng nghiệp tài năng và các chuyên gia giáo dục hàng đầu trong nước và quốc tế

MyMemory is the world's largest Translation Memory. It has been created collecting TMs from the European Union and United Nations, and aligning the best domain-specific multilingual websites.

We're part of Translated, so if you ever need professional translation services, then go checkout our main site

Chính sách bảo vệ trẻ em: Vinschool cam kết thực hiện các tiêu chuẩn cao về bảo vệ an toàn trẻ em và thúc đẩy sức khỏe thể chất và tinh thần của tất cả các em học sinh theo học tại hệ thống. Tất cả các vị trí tuyển dụng tại Vinschool đều tuân thủ theo quy định về tuyển dụng an toàn bao gồm kiểm tra danh tính, xác minh bằng cấp, kinh nghiệm làm việc, và kiểm tra lý lịch tư pháp.

Cơ quan chuyên môn là tổ chức hoặc cơ quan có chuyên môn và kiến thức chuyên sâu trong một lĩnh vực cụ thể và có trách nhiệm cung cấp thông tin, tư vấn hoặc định hướng chuyên môn.

1.

Cơ quan chuyên môn tập trung vào bảo tồn biển.

The specialized agency focuses on marine conservation.

2.

Cơ quan chuyên môn hỗ trợ người khuyết tật.

The specialized agency provides support for disabled individuals.

Những từ thuộc family word của từ special: - Special (adj.): đặc biệt Ví dụ: This is a special occasion for our family. (Đây là một dịp đặc biệt cho gia đình chúng tôi.) - Specially (adv.): đặc biệt Ví dụ: I made this cake specially for you. (Tôi đã làm chiếc bánh này đặc biệt cho bạn.) - Specialize (v.): chuyên về Ví dụ: He specializes in computer programming. (Anh ấy chuyên về lập trình máy tính.) - Specialist (n.): chuyên gia Ví dụ: I need to see a specialist about my back pain. (Tôi cần tìm một chuyên gia để tư vấn về đau lưng của tôi.) - Specialty (n.): chuyên ngành; đặc sản Ví dụ: Her specialty is French cuisine. (Chuyên ngành của cô ấy là ẩm thực Pháp.) This shop sells local specialties. (Cửa hàng này bán các đặc sản địa phương.) - Specialization (n.): sự chuyên môn hóa Ví dụ: The medical field has seen a lot of specialization in recent years. (Lĩnh vực y tế đã chứng kiến sự chuyên môn hóa đáng kể trong những năm gần đây.) - Especially (adv.): đặc biệt là Ví dụ: I love all fruits, especially strawberries. (Tôi thích tất cả các loại hoa quả, đặc biệt là dâu tây.)

Kỹ năng chuyên môn trong tiếng Anh là gì?

Kỹ năng chuyên môn tiếng Anh là gì? Kỹ năng chuyên môn là specialist skill.

Trình độ chuyên môn trong tiếng Anh là gì?

Trình độ chuyên môn tiếng Anh gọi là professional qualification, được dùng để mô tả khả năng hoặc năng lực cá nhân về một lĩnh vực nhất định nào đó.

Có chuyên môn trong tiếng Anh là gì?

speciality. Kể cả kỹ năng chuyên môn của tôi cũng có ích. But even my more specialized skills came in handy.

Không đúng chuyên môn tiếng Anh là gì?

inexpert, lay, untechnical là các bản dịch hàng đầu của "không chuyên môn" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Cả 2 đều không chuyên môn. ↔ Both are generalists.