Quần lót phụ nữ tiếng anh là gì năm 2024

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Quần lót phụ nữ tiếng anh là gì năm 2024

Tớ chỉ nói là khi đàn ông hoàn toàn tin tưởng vào sự nam tính của mình thì có thể mặc quần lót của phụ nữ.

Only a man completely secure in his masculinity could walk around in women's underwear.

Một chương đầu có tựa đề " Đàn ông trong quần lót ren và phụ nữ nào yêu họ - Men in Lace Panties and the Women Who Love Them ".

As an example, one of the early show topics was titled "Men in Lace Panties and the Women Who Love Them".

Các miếng lót dài đem lại sự bảo vệ tăng cường cho những phụ nữ mà quần lót cả họ có thể không được bảo vệ hoàn toàn bởi những miếng đệm dài thông thường, cũng như dùng overnight.

Long pads are offered for extra protection or for larger people whose undergarments might not be completely protected by regular length pads, and also for overnight use.

Phụ nữ có nhiều sự lựa chọn quần lót hơn so với quần lót.

You have so many more choices than with men's underwear.

Ngày nay nam giới tặng sô cô la cả trắng và đen, cũng như các món quà ăn được và không ăn được, như trang sức hoặc các vật có giá trị tình cảm khác, hoặc quần áo như đồ lót cho các phụ nữ đã tặng quà cho họ vào ngày Valentine.

Now, men give both white and dark chocolate, as well as other edible and non-edible gifts, such as jewelry or objects of sentimental value, or white clothing like lingerie, to women from whom they received chocolate on Valentine's Day one month earlier.

Tớ đi tàu điện ngầm lần nữa và lại có người ngồi lên tay tớ nhưng mà người đó kô những không phải là phụ nữ mà còn chẳng thèm mặc quần lót nữa chứ

I went on the subway again and someone did sit on my hand... ... but that person was neither female nor wearing pants.

Sau đó người ta nghĩ ra việc thêm một dải băng keo dính nằm ở giữa miếng băng vệ sinh để dán vào đáy quần lót và điều này đã trở thành một phương pháp được ưa chuộng với phụ nữ.

Later an adhesive strip was placed on the bottom of the pad for attachment to the crotch of the panties, and this became a favoured method with women.

Vào cuối thập niên 1980, những nhà thiết kế thời trang cho phụ nữ đã làm cho nó rất phổ biến ở phương Tây; quần lót kiểu G-string trở nên ngày càng phổ biến vào thập niên 1990 vì có những chương trình TV như Baywatch, một chương trình có thiếu nữ mặc đồ bơi kiểu G-string.

By the late-1980s, the style (for females) had made its way into most of the Western world; thong underwear became more popular through the 1990s due to TV shows such as: Baywatch, where numerous females were recorded wearing thong swimsuits.

Đồ lót nam, quần áo ngủ và áo sơ mi nam Wacoal (1981, 1987) L9 - Quần áo phụ nữ - Hiệp hội các nhà sản xuất trang phục của NSW - 1959-1970 AS1344-1972, 1975, 1997 Sơ đồ mã hóa kích thước cho quần áo phụ nữ AS1182 - 1980 - Sơ đồ mã hóa kích thước cho quần áo trẻ sơ sinh và trẻ em Tổ chức Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN) đã sản xuất một loạt các tiêu chuẩn, có tiền tố là EN 13402 : EN 13402-1: Điều khoản, định nghĩa và quy trình đo cơ thể EN 13402-2: Kích thước chính và phụ EN 13402-3: Chỉ định kích thước của quần áo.

Men's and boy's underwear, nightwear and shirts Wacoal (1981, 1987) L9 - Women’s clothing - Apparel Manufacturers Association of NSW - 1959-1970 AS1344-1972, 1975, 1997 Size coding scheme for women’s clothing AS1182 - 1980 - Size coding scheme for infants and children's clothing The European Standards Organisation (CEN) produced a series of standards, prefixed with EN 13402: EN 13402-1: Terms, definitions and body measurement procedure EN 13402-2: Primary and secondary dimensions EN 13402-3: Size designation of clothes.

Phép dịch "quần lót" thành Tiếng Anh

panties, briefs, knickers là các bản dịch hàng đầu của "quần lót" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Yoko đã biết về món quà của mày, những tấm hình chụp lén quần lót phụ nữ, phải vậy không? ↔ Yoko knows your gift for peek-a-panty, right?

  • Yoko đã biết về món quà của mày, những tấm hình chụp lén quần lót phụ nữ, phải vậy không? Yoko knows your gift for peek-a-panty, right?
  • knickers

    noun interjection Có lẽ em nên giúp mẹ 1 việc là mặc quần lót vào đi. Maybe do Mom a favor and wear some knickers.
  • pants

    adjective verb noun Mày mà thay quần lót thường xuyên hơn thì chuột sẽ không chui vào đấy đâu. If you changed your shorts, maybe you wouldn't have rats in your pants!
  • clothes worn under other clothes
  • underclothes · underclothing · undergarment · underlinen · underwear
  • panties
  • pants · trousers
  • knickers
  • swathe

Đôi khi thức dậy , quần lót hoặc giường chiếu của mình bị ướt nữa đấy .

Sometimes you might wake up your underwear or bed is wet .

Quần lót đặc biệt cho cuộc hẹn với Wilson?

Special panties for your date with Wilson?

Đây là quần lót của tôi.

This is my underwear.

Tôi đang tự hỏi anh lần mò được chuyện quần lót của tôi khi nào.

I was wondering when you'd get around to my panties.

Đến lúc kéo quần lót lên rồi!

It's wedgie time!

Quần lót co giãn Zorro.

Zorro elastic underwear.

Quần lót trùm kín đầu tôi nhưng tôi vẫn nhắm mắt rất chặt

My panties covered my head, but I closed my eyes tight.

Trùm quần lót lên đầu cô ấy.

Covered her head with her panties.

Em đang mặc quần lót sao?

Are you wearing panties?

" Chụp lén quần lót "

" Peek-a-Panty "

Paulo trở lại nhà vệ sinh để lấy kim cương, sau đó anh giữ chúng trong quần lót.

Paulo returns to the toilet to retrieve the diamonds, storing them in his underwear thereafter.

Tôi không mặc quần lót vào ngày thi.

I don't wear panties on exam day.

Gãy cổ tay và bẩn quần lót.

Broken wrist and soiled knickers.

Quần lót hay không quần lót?

Panties or no panties?

Quán cà phê không quần lót đầu tiên được mở cửa là ở Osaka vào năm 1980.

The first one to open was in Osaka in 1980.

Ở đây có mùi như quần lót dài của mấy quý bà.

It smells like old lady pants in here.

Aders anh có mặt cái quần lót giống em?

Anders, still got those panties on I like?

Chỉ vì cái quần lót này mà mày sẵn sàng vào khu biệt giam hay sao?

You risked going to the shu for a pair of grunds?

Cô đang thái quá đấy, không cần mặc cái quần lót nào đi dự tiệc đâu.

Seeing as you're so outrageous, don't wear any panties to the party.

Anh còn không có mặc quần lót nữa.

I'm not even wearing underwear

Quần lót của tôi còn nhiều tuổi hơn cậu ta nữa.

I've got underwear older than him.

Anh ấy còn kém trong việc sắp xếp ngăn kéo đựng quần lót.

He would suck at organizing underwear.

Tớ nghĩ cậu cần suy nghĩ lại mấy cái quần lót bẩn kia.

Well, you may wanna rethink the dirty underwear.

Có lẽ anh nên thay quần lót đi.

Maybe a change of underwear, son.

Con ngừng mặc quần lót được không?

Can I stop wearing underwear?

Quần lót con gái tiếng anh là gì?

+ Knickers là quần lót nữ.

Đồ lót nữ gọi là gì?

Nội y phụ nữ (tiếng Anh: lingerie,/ˈlænʒəri, ˌlɒnʒəˈreɪ/) là một loại trang phục của nữ giới bao gồm quần lót, áo ngực hoặc có thể là đồ ngủ.

Quần chữ C tiếng Anh là gì?

Quần lót chữ C hay quần C String chính là một loại quần lót nữ với thiết kế vô cùng ấn tượng và đặc biệt.

Bộ đồ lót tiếng Anh là gì?

lingerie là bản dịch của "đồ lót" thành Tiếng Anh.