Quá khứ của give là gì năm 2024
Ví dụ: We didn’t like that book, so we gave it away. (Chúng tôi không thích quyển sách đó nên đã cho đi rồi)
Ví dụ: Give me back my wallet! (Trả lại tôi ví của tôi!)
Ví dụ: I finally gave in and let my son stay up to watch TV. (Tôi cuối cùng chịu thua và để con trai tôi thức xem tivi)
Ví dụ: The kitchen is giving off smoke. (Nhà bếp đang tỏa ra mùi khói)
Ví dụ: Can you help me to give out the books to the class, please? (Bạn có thể giúp tôi chia sách đến cả lớp được không?)
Ví dụ: He gave the deeds over to the lawyer. (Anh ấy giao phó công việc cho luật sư)
Ví dụ: Come on, give over complaining! (Thôi nào! Đừng có phàn nàn nữa)
Ví dụ: He gave way to me. He’s such a gentleman. (Anh ấy nhường cho tôi đi. Anh ấy thật là một người đàn ông nhã nhặn) Cách chia động từ Give như thế nào? Give trong tiếng anh là một động từ bất quy tắc được sử dụng nhiều nên nó được không được chia giống động từ thường. Mặt khác, Give mang đa nghĩa khi đứng 1 mình hoặc kết hợp với giới từ và bạn có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh. Give - Ý nghĩa và cách dùngCùng Monkey tìm hiểu cách phát âm đúng và những ý nghĩa mở rộng của động từ Give trong phần đầu tiên. Cách phát âm Give Give (v) - Động từ bất quy tắc US: /ɡɪv/ UK: /ɡɪv/ Nghĩa của từ Give 1. cho, biếu, tặng 1 món quà VD: to give a handsome present. (Tặng 1 món quà đẹp). 2. cho, sinh ra, đem lại VD: to give profit (đem lại/ sinh ra lợi nhuận) 3. đưa cho, trao cho, chuyển cho, đem cho VD: to give a good example. (nêu 1 tấm gương tốt) to give one’s wishes. (gửi lời/ chuyển lời chúc mừng) 4. trả tiền, trao đổi VD: How much did you give for it? (Anh trả cái đó bao nhiêu?) 5. cống hiến, hiến dâng, đam mê, miệt mài, chuyên tâm VD: to give one’s mind to study. (miệt mài nghiên cứu, chuyên tâm học tập) 6. tan, vỡ, sụp đổ, lún xuống, trĩu xuống VD: The frost is giving. (Sương đang tan) 7. quay ra, nhìn ra, dẫn VD: The window gives upon the street. (Cửa sổ này nhìn ra đường phố). 8.chỉ, đưa ra, để lộ ra VD: The thermometer gives 23 degrees in the shade. (Nhiệt biểu chỉ 23 độ trong bóng râm). 9. đồng ý, thỏa thuận, nhượng bộ VD: I give you that point. (Tôi đồng ý với quan điểm đó). 10. coi như, cho là, cho rằng 11. quyết định xử Ý nghĩa của Give + Giới từ to give away: cho, trao (phần thưởng), tố cáo, phát giác, tiết lộ (bí mật) to give back: hoàn lại, trả lại to give in: nhượng bộ, chịu thua, nộp (tài liệu), ghi vào, điền vào to give off: tỏa ra, phát ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khí,...) to give out: chia, phân phối, rao, công bố, hết, cạn kiệt, bị hư, bị hỏng, kiệt quệ to give over: trao tay to give up: từ bỏ, nhường Tham khảo thêm:
Các dạng thức của GiveLoại từ Động từ Ví dụ Nguyên thể to give How much did you give for your bag? (Bạn đã trả bao nhiêu cho chiếc ô tô của mình?) Động danh từ giving The frost is giving. (Sương đang tan) Phân từ II given She hasn’t given back money for me yet. (Cô ấy vẫn chưa trả lại tiền cho tôi). Cách chia động từ Give trong tiếng anhBảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng anh. Chú thích: HT: thì hiện tại QK: thì quá khứ TL: thì tương lai HTTD: hoàn thành tiếp diễn ĐẠI TỪ SỐ ÍT ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU THÌ I You He/ she/ it We You They HT đơn give give gives give give give HT tiếp diễn am giving are giving is giving are giving are giving are giving HT hoàn thành have given have given has given have given have given have given HT HTTD have been giving have been giving has been giving have been giving have been giving have been giving QK đơn gave gave gave gave gave gave QK tiếp diễn was giving were giving was giving were giving were giving were giving QK hoàn thành had given had given had given had given had given had given QK HTTD had been giving had been giving had been giving had been giving had been giving had been giving TL đơn will give will give will give will give will give will give TL gần am going to give are going to give is going to give are going to give are going to give are going to give TL tiếp diễn will be giving will be giving will be giving will be giving will be giving will be giving TL hoàn thành will have given will have given will have given will have given will have given will have given TL HTTD will have been giving will have been giving will have been giving will have been giving will have been giving will have been giving Tóm lại, cách chia động từ Give không theo 1 nguyên tắc nhất định mà bạn cần học thuộc. Ngoài ra, bạn cần nắm được 1 số ý nghĩa phổ biến để áp dụng cho các bài Writing và Speaking trong các kỳ thi quan trọng. Hy vọng những chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh cách dùng và ý nghĩa của Give! |