Phù hợp với tiếng anh là gì năm 2024

Therefore, this model is suitable for the qualitative description of the indicated regimes.

passende, som passer for anledningen, (vel)egnet…

Nevertheless, we consider them here for their insight into systems that acquire representations appropriate for a cognitive domain through a learning process.

যথাযথ, একটি নির্দিষ্ট পরিস্থিতি বা অনুষ্ঠানের জন্য উপযুক্ত বা সঠিক…

Phù hợp với công việc là có những kỹ năng, kiến thức và kinh nghiệm thích hợp cho một công việc nào đó và có thể làm tốt nó.

1.

Bạn thực sự phù hợp với công việc này đấy.

You're really suitable for this job.

2.

Chúng tôi không thể tìm thấy ai phù hợp với công việc hơn bạn.

We can find no one more suitable for the job than you.

Để nói về việc “phù hợp với công việc” trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng cụm fit for the job hay suitable for the job đều hợp lý nha!

Can I transfer to another level if the one I am attending is not right for me?

Trình độ/Kĩ năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà công việc ở Quý công ty đề ra.

My professional qualifications / skills appear to be well suited to your company's requirements.

Tôi cảm thấy mình phù hợp với vị trí này bởi vì...

I would be well suited to the position because…

Như ông/bà có thể thấy trong hồ sơ tôi đính kèm, kinh nghiệm và khả năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà vị trí này đề ra.

As you can see from my enclosed résumé, my experience and qualifications match this position's requirements.

không phù hợp vơi hoàn cảnh

phù hợp với môi trường nào

Kể cả khi làm việc với cường độ cao, tôi không bao giờ xem nhẹ hiệu quả công việc, và vì thế tôi cảm thấy mình rất phù hợp với nhu cầu của vị trí...

Even when working at high speed, I do not neglect accuracy and would therefore be particularly suitable for the demands of working as ….

Chúng tôi đã lên kế hoạch tổ chức hội nghị, nhưng việc tìm một địa điểm thích hợp có vẻ khó khăn.

A conference was planned, but finding a suitable venue proved difficult.

2.

Anh ta không phù hợp với công việc.

He is just not suitable for the job.

Trong tiếng Anh, các tính từ diễn đạt về mức độ phù hợp có thể rất khác nhau, bao gồm:

- hòa hợp, hợp nhau (congenial) chỉ việc có những phẩm chất hoặc sở thích tương tự như bản thân.

- thích hợp (suitable) chỉ việc đúng hoặc vừa vặn cho một người, mục đích hoặc tình huống cụ thể.

- tương hợp (compatible) chỉ việc có thể tồn tại hoặc xảy ra cùng nhau mà không có vấn đề hoặc xung đột.

Ví dụ: He knows what is suitable for me in this situation, that’s how I say we are congenial friends. (Anh ấy biết cái gì phù hợp với tôi trong tình huống này, đó là lý do vì sao chúng tôi khá hòa hợp.)

Can I transfer to another level if the one I am attending is not right for me?

Trình độ/Kĩ năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà công việc ở Quý công ty đề ra.

My professional qualifications / skills appear to be well suited to your company's requirements.

Tôi cảm thấy mình phù hợp với vị trí này bởi vì...

I would be well suited to the position because…

Như ông/bà có thể thấy trong hồ sơ tôi đính kèm, kinh nghiệm và khả năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà vị trí này đề ra.

As you can see from my enclosed résumé, my experience and qualifications match this position's requirements.

phù hợp với môi trường nào

Kể cả khi làm việc với cường độ cao, tôi không bao giờ xem nhẹ hiệu quả công việc, và vì thế tôi cảm thấy mình rất phù hợp với nhu cầu của vị trí...

Even when working at high speed, I do not neglect accuracy and would therefore be particularly suitable for the demands of working as ….

Phù hợp với gì đó tiếng Anh?

APPROPRIATE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.nullAPPROPRIATE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việtdictionary.cambridge.org › dictionary › english-vietnamese › appropriatenull

Phù hợp với công ty tiếng Anh là gì?

Để nói về việc “phù hợp với công việc” trong tiếng Anh, chúng ta có thể sử dụng cụm fit for the job hay suitable for the job đều hợp lý nha!nullphù hợp với công việc Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › phu-hop-voi-cong-viec-tieng-anh-la-ginull

Ko phù hợp tiếng Anh là gì?

- Inappropriate: Không phù hợp - Unsuitable: Không thích hợp - Improper: Không đúng cách, không phù hợp - Mismatched: Không phù hợp, không tương thích - Incompatible: Không tương thích - Contradictory: Mâu thuẫn, không phù hợp với nhau - Conflicting: Xung đột, không phù hợp với nhau - Irrelevant: Không liên quan, không ...nullcông việc không phù hợp Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › cong-viec-khong-phu-hop-tieng-anh-la-ginull

Thích hợp là gì trong tiếng Anh?

- thích hợp (suitable) chỉ việc đúng hoặc vừa vặn cho một người, mục đích hoặc tình huống cụ thể. - tương hợp (compatible) chỉ việc có thể tồn tại hoặc xảy ra cùng nhau mà không có vấn đề hoặc xung đột.nullphù hợp Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › phu-hop-tieng-anh-la-ginull