Nhập kho xuất kho tiếng anh là gì năm 2024

Nếu bạn đang làm việc tại một công ty nước ngoài, việc chuẩn bị tiếng Anh tốt là điều cần thiết. Vậy, bạn làm việc liên quan đến giấy tờ như phiếu nhập kho và xuất kho, bạn cần trau dồi thêm tiếng Anh chuyên về lĩnh vực này. Hãy cùng tuhocielts.vn tìm hiểu tất tần tật về phiếu nhập kho và phiếu xuất kho tiếng Anh nhé!

1. Phiếu xuất kho tiếng Anh là gì?

Trước tiên chúng mình hãy cùng nhau tìm hiểu sơ lược về phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh trước nhé.

Phiếu xuất kho tiếng Anh là gì?

Phiếu xuất kho tiếng Anh là “Goods delivery note” hay “Inventory delivery voucher”. Đây là văn bản được lập dùng để theo dõi chi tiết số lượng vật tư, công cụ, dụng cụ đã xuất cho các bộ phận trong doanh nghiệp sử dụng, làm căn cứ để hạch toán chi phí và kiểm tra sử dụng, thực hiện định mức tiêu hao vật tư.

2. Phiếu nhập kho tiếng Anh là gì?

Phiếu nhập kho trong tiếng Anh là “Goods received note” hay “Inventory receiving voucher”.

Đây là loại chứng từ được sử dụng để ghi chép và theo dõi tình hình tài sản của doanh nghiệp. Phiếu cung cấp thông tin đầy đủ về nguồn và các biến động tài sản. Đây là cơ sở để doanh nghiệp xác định cụ thể về các số chi tiết, thẻ kho, chi tiết các hàng hóa, nguyên vật liệu, tài sản, số liệu tồn kho,…

3. Mẫu phiếu xuất nhập kho bằng tiếng Anh

Đến đây chắc bạn cũng hiểu cơ bản về phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh rồi đúng không. Hãy tìm hiểu kĩ hơn về mẫu phiếu xuất nhập kho bằng tiếng Anh xem chúng có nội dung gì nhé.

3.1. Mẫu phiếu xuất kho bằng tiếng Anh

Mẫu phiếu xuất kho bằng tiếng Anh:

Division:………………………. Department:…………………Form no.: 02-VT (According to Circular No. 200/2014/TT-BTCDated December 22nd 2014 of the Ministry of Finance)

WAREHOUSE EXPORT Date…….Month……Year………..No.: …………………….Debit………………….. Credit…………………..

  • Receiver’s Full Name:………………………………………………………………
  • Reason for Issuing:………………………………………………………………….

Export in stock:…………………………………….Location…………………………………………….

Phiếu xuất kho bằng tiếng Anh

  • Total amount (In words):……………………………………………………………………..
  • The number of original documents attached:……………………………………

Date…….Month……Year………..

Prepared by (Signature, Full name)Deliverer (Signature, Full name)Storekeeper (Signature, Full name)Chief accountant (Or the department needs to input)(Signature, Full name)

3.2. Mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng Anh

Dưới đây là mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng Anh:

Mẫu phiếu nhập kho bằng tiếng Anh

Division:………………………. Department:…………………Form no.: 01-VT (Issued according to The Circular 200/2014/TT-BTC of The Ministry Of Finance on 22/12/2014)

WAREHOUSE RECEIPT Date…….Month……Year………..No.: …………………….Debit………………….. Credit…………………..

  • Full name of the deliverer:………………………………………………………………..
  • According to……..No……….Date……month……..year…….of………………….

Input in stock:…………………………………….Location…………………………………

Phiếu nhập kho bằng tiếng Anh

  • Total amount (In words): …………………………………………………………….
  • The number of original documents attached:………………………………………

Date…….Month……Year………..

Prepared by (Signature, Full name)Deliverer (Signature, Full name)Storekeeper (Signature, Full name)Chief accountant (Or the department needs to input)(Signature, Full name)

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không

4. Từ vựng tiếng Anh về kho vận

Nếu bạn là một nhân viên kho, ngoài phiếu xuất kho, nhập kho tiếng Anh, bạn không thể bỏ qua từ vựng tiếng Anh về kho vận. Trong quá trình xử lý lưu chuyển hàng hóa trong kho, sẽ có nhiều trường hợp bạn phải sử dụng tới tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh về kho vận

Cùng học ngay bộ từ vựng tiếng Anh về kho vận dưới đây để hỗ trợ công việc nhé:

STT Từ vựngDịch 1WarehouseNhà kho 2Stockkeeper / storekeeperThủ kho 3Cash receiptPhiếu thu 4Goods receiptNhập kho 5Goods IssueXuất kho 6Inventory reportBáo cáo tồn kho 7Post Goods ReceiptNhập hàng lên hệ thống 8Maintenance CostChi phí bảo dưỡng 9WaybillVận đơn 10Warranty CostsChi phí bảo hành 11Certificate of originGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa 12StevedoringViệc bốc dỡ (hàng) 13Consolidation or GroupageViệc gom hàng 14Detention (DET)Phí lưu kho 15Demurrage (DEM) / Storage ChargePhí lưu bãi 16Stock takeKiểm kê 17Adjust(v)/Adjustment(n)Điều chỉnh 18MaterialsNguyên vật liệu 19EquipmentThiết bị 20OrderĐơn hàng 21ContractHợp đồng 22Storage locationsVị trí lưu kho 23Bonded warehouseKho ngoại quan 24Certificate of InspectionGiấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa 25Customs declarationKhai báo hải quan 26Delivery Order D/OLệnh giao hàng 27Expired dateNgày hết hạn 28Warehouse cardThẻ kho 29StatementBảng báo cáo 30InvoiceHóa đơn 31QuotationBảng báo giá 32Purchase orderĐơn đặt hàng nhà cung cấp 33ReceiptPhiếu thu hay giấy biên nhận 34Remittance AdvicePhiếu báo thanh toán

Hy vọng bài viết tất tần tật về phiếu nhập kho và phiếu xuất kho tiếng Anh giúp bạn tích lũy vốn tiếng Anh đầy đủ về lĩnh vực này nhé! Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại comment bên dưới, tuhocielts.vn sẽ giải đáp kịp thời.

Lệnh xuất kho tiếng Anh là gì?

2. Phiếu xuất kho tiếng Anh là gì? Phiếu xuất kho tiếng Anh là “goods delivery note”.

Nhập kho trong logistics tiếng Anh là gì?

Nhập kho tiếng Anh là gì? Động từ Xuất kho trong tiếng Anh “to deliver” và cụm từ Nhập kho trong tiếng là “to receive”. Ngoài ra, ở một vài văn bản cũng có thể ghi Stock in hiểu là Nhập kho và Stock out hiểu là Xuất kho.

Kho trong tiếng Anh là gì?

Warehouse: nhà kho, nơi chứa hàng hóa.

Phiếu nhập mua hàng là gì?

Phiếu nhập mua. Phiếu nhập mua dùng để cập nhật các phát sinh nhập kho mua hàng hoá, vật tư (có thể là nhập mua ngoài, hoặc nhập mua nội bộ).