Ống nhựa PVC giá rẻ tại Hà Nội
Với nhu cầu cần tìm hiểu một sản phẩm ống nhựa pvc giá rẻ để sử dụng cho hệ thống thoát nước mưa, thoát nước thải sinh hoạt chúng tôi gởi đến quý khách hàng bảng giá ống nhựa pvc quốc trung 2022 mới nhất. Show
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC QUỐC TRUNG 2022 - Ống nhựa pvc quốc trung được sản xuất bằng hạt nhựa tái sinh nên có giá thành rẻ hơn so với các hãng sản xuất bằng nhựa nguyên sinh như Nhựa Bình Minh, Nhựa Tiền Phong, vv.vvv - Với tính chất ống giá rẻ nên thường được các khách hàng sử dụng vào các công trình nhà trọ, thoát nước nông nghiệp, ao hồ, nuôi tôm cá - Vì tính chất giá rẻ nên độ chính xác về độ dày có thể chênh lệch với thông số ghi trên thành ống nhuwnag không đáng kể, Nhưng số kg/cây vẫn đảm bảo theo bảng giá niêm yết công bố BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC QUỐC TRUNG 2022 - Gia Hân Group là Nhà Phân Phối cấp 1 của Nhưạ Quốc Trung - Nhựa Minh Trung với tiêu chí đáp ứng tốt nhất và nhanh nhất yêu cầu của khách hàng. - Địa chỉ NPP: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân - Địa chỉ nhà máy: Lô 02A, Đường số 2, KCN Hải Sơn, Ấp Bình Tiền 2, Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức, Long An Ống nhựa Tiền Phong là thương hiệu quốc dân. Các sản phẩm gồm: ống nhựa PVC, ống nhựa PPR, ống nhựa HDPE. Nhà máy sản xuất tại Thành phố Hải Phòng. Công nghệ sản xuất hiện đại bậc nhất Châu Á. Hiện nay, nhà máy đã thành công sản xuất ống nhựa có đường kính 2000mm lớn nhất Đông Nam Á. Trải qua hơn 60 năm hình thành và phát triển. Thương hiệu ống nhựa và phụ tùng nối ống nhựa tiền phong, đã đóng góp lợi ích cho không chỉ người tiêu dùng Việt Nam. Mà còn vươn tay phục vụ lợi ích cho người tiêu dùng quốc tế. Với uy tín và kinh nghiệm hơn 10 năm phân phối. Diennuocnhatminh chúng tôi luôn minh bạch bảng báo giá nhà máy phát hành mới nhất. Cũng như cam đoan báo giá bán chính xác tuyệt đối đến khách hàng. Mục lục
Tổng Hợp Bảng Báo Giá Ống Nhựa Tiền PhongBảng giá nhựa tiền phong là tập hợp giá được nhà máy xây dựng, phát hành và niêm yết. Là cơ sở tính giá mua bán thực tế dựa vào tỷ lệ chiết khấu thỏa thuận giữa các bên. Cơ cấu bảng giá gồm: Đơn vị phát hành, Chủng loại sản phẩn, Ngày phát hành áp dụng, Tên gọi sản phẩm, Độ dày, Áp suất, Đơn giá trước thuế và sau thuế. Mỗi chủng loại sản phẩm đều có bảng giá riêng biệt, tách rời và rõ ràng mạch lạc. Dưới đây lần lượt là bảng giá của từng chủng loại sản phẩm Bảng giá ống nhựa PVC Tiền PhongỐng PVC Tiền Phong có 4 loại. 1 là Ống uPVC tiền phong tiêu chuẩn sản xuất ISO 2 là Ống uPVC tiền phong tiêu chuẩn sản xuất ISO 3633 3 là Ống uPVC tiền phong tiêu chuẩn sản xuất BS 4 là Ống MPVC tiền phong. Trong đó thông dụng nhất là uPVC tiêu chuẩn sản xuất ISO. Dưới đây lần lượt là bảng giá ống nhựa pvc tiền phong Trên thân ống có in thông tin: Tên sản phẩm, Đường kính, Độ dày, Áp suất, Tiêu chuẩn sản xuất, thời gian sản xuất Bảng giá dưới đây là nguyên bản chính xác 100%. Và là bảng giá mới nhất tới thời điểm hiện tại ➤ Bảng giá sản phẩm ống PVC tiền phong ISO 21/09/2022
Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá ống PVC nhanh, dễ hiểu, hiệu quả.Video hướng dẫn phân biệt các loại ống PVC, bảng giá pvc để tránh bị báo nhầm giá, đội giá. Dưới đây là giá một số sản phẩm thông dụng chúng tôi thu gọn để quý khách hàng tiện tra cứu. 1. Bảng tính giá PVC Class 1Giá ống nhựa C1 hay Class 1 tính từ giá nhà máy. 1 cây 4 mét sau khi tính tỷ lệ chiết khấu ống nhựa. Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay 1 cây ống pvc 90c1 110c1 giá bao nhiêu. Đường kính thông dụng từ 21mm đến 200mm Tên sản phẩm Giá niêm yết/Cây Giá chiết khấu/CâyỐng PVC C1 D21mm PN12.5 dày 1.5 mm 36,288 29,756Ống PVC C1 D27mm PN12.5 dày 1.6 mm 49,680 40,736Ống PVC C1 D34mm PN10 dày 1.7 mm 62,640 60,000Ống PVC C1 D42mm PN8 dày 1.7 mm 85,968 70,492Ống PVC C1 D48mm PN8 dày 1.9 mm 102,384 83,956Ống PVC C1 D60mm PN6 dày 1.8 mm 144,720 118,672Ống PVC C1 D75mm PN6 dày 2.2 mm 184,032 150,908Ống PVC C1 D90mm PN5 dày 2.2 mm 227,232 186,332Ống PVC C1 D110mm PN5 dày 2.7 mm 338,256 277,368Ống PVC C1 D125mm PN5 dày 3.1 mm 418,176 342,904Ống PVC C1 D140mm PN5 dày 3.5 mm 522,720 428,632Ống PVC C1 D160mm PN5 dày 4.0 mm 691,200 566,784Ống PVC C1 D200mm PN5 dày 4.9 mm 1,076,544 882,7682. Bảng tính giá PVC Class 2Giá ống nhựa C2 hay Class 2 tính từ giá nhà máy. 1 cây 4 mét sau khi tính tỷ lệ chiết khấu ống nhựa. Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay 1 cây ống pvc 90c2 110c2 giá bao nhiêu. Đường kính thông dụng từ 21mm đến 200mm Tên sản phẩm Giá niêm yết/Cây Giá chiết khấu/CâyỐng PVC C2 D21mm PN16 dày 1.6 mm 43,632 35,780Ống PVC C2 D27mm PN16 dày 2.0 mm 55,296 45,344Ống PVC C2 D34mm PN12.5 dày 2.0 mm 76,464 60,000Ống PVC C2 D42mm PN10 dày 2.0 mm 97,632 80,060Ống PVC C2 D48mm PN10 dày 2.3 mm 117,936 96,708Ống PVC C2 D60mm PN8 dày 2.3 mm 168,480 138,152Ống PVC C2 D75mm PN8 dày 2.9 mm 239,760 196,604Ống PVC C2 D90mm PN6 dày 2.7 mm 262,656 215,376Ống PVC C2 D110mm PN6 dày 3.2 mm 384,912 315,628Ống PVC C2 D125mm PN6 dày 3.7 mm 495,504 406,312Ống PVC C2 D140mm PN6 dày 4.1 mm 616,032 505,148Ống PVC C2 D160mm PN6 dày 4.7 mm 797,904 654,280Ống PVC C2 D200mm PN6 dày 6.6 mm 1,251,936 1,026,5882. Bảng tính giá PVC Class 3Giá ống nhựa C3 hay Class 3 tính từ giá nhà máy. 1 cây 4 mét với tỷ lệ chiết khấu cao nhất thị trường. Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay 1 cây ống pvc 90c3 110c3 giá bao nhiêu. Đường kính thông dụng từ 21mm đến 200mm Tên sản phẩmGiá niêm yết/CâyGiá chiết khấu/CâyỐng PVC C3 D21mm PN25 dày 2.4 mm 50,976 41,800Ống PVC C3 D27mm PN25 dày 3.0 mm 78,192 64,116Ống PVC C3 D34mm PN16 dày 2.6 mm 86,832 60,000Ống PVC C3 D42mm PN12.5 dày 2.5 mm 114,912 94,228Ống PVC C3 D48mm PN12.5 dày 2.9 mm 142,560 116,900Ống PVC C3 D60mm PN10 dày 2.9 mm 203,904 167,200Ống PVC C3 D75mm PN10 dày 3.6 mm 297,216 243,716Ống PVC C3 D90mm PN8 dày 3.5 mm 344,304 282,328Ống PVC C3 D110mm PN8 dày 4.2 mm 539,136 442,092Ống PVC C3 D125mm PN8 dày 4.8 mm 628,560 515,420Ống PVC C3 D140mm PN8 dày 5.4 mm 824,256 675,888Ống PVC C3 D160mm PN8 dày 6.2 mm 1,032,048 846,280Ống PVC C3 D200mm PN8 dày 7.7 mm 1,597,536 1,309,980Bảng Giá Phụ Tùng Nối Ống PVC Tiền PhongPhụ tùng nối ống PVC tiền phong cũng được chiết khấu bằng đúng tỷ lệ chiết khấu ống pvc. Phụ tùng nối ống gồm có: Nối thẳng hay còn gọi là Măng sông Nối góc 45 độ hay còn gọi là Chếch Nối góc 90 độ hay còn gọi là Cút Nối thẳng chuyển bậc hay còn gọi là Côn thu Ba chạc 90 độ hay còn gọi là Tê Ba chạc 45 độ hay còn gọi là Y Ba chạc 90 độ chuyển bậc hay còn gọi là Tê thu Ba chạc 45 độ chuyển bậc hay còn gọi là Y thu… Trên tất cả phụ tùng nối ống PVC tiền phong đều có in nổi logo nhận diện thương hiệu ➤ Bảng giá phụ tùng nối ống PVC Tiền phong 01/08/2022Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá phụ tùng pvc nhanh, dễ hiểu, hiệu quả.Bảng giá ống nhựa PPR Tiền PhongỐng PPR Tiền Phong có 2 loại. 1 là không có lớp chống tia cực tím và 1 loại có thêm lớp chống tia cực tím Ống PPR tiền phong màu Xám Trắng, 4m 1 cây. Trên thân ống có in chìm: Tên sản phẩm, Đường kính, Độ dày, Áp suất, Tiêu chuẩn sản xuất, thời gian sản xuất Bảng giá dưới đây là nguyên bản chính xác 100%. Và là bảng giá mới nhất tới thời điểm hiện tại ➤ Bảng giá sản phẩm ống và phụ tùng chịu nhiệt PPR 01/02/2022Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá ống và phụ tùng PPR nhanh, dễ hiểu, hiệu quả. Dưới đây là bảng tính giá chúng tôi thu gọn và đã tính giá bán thực tế đến khách hàng. Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay 1 cây ống nóng lạnh 25 giá bao nhiêu tiền. Ví dụ: ống lạnh 25 dày 2.8mm, 1 cây 4 mét. Giá khách hàng có thể mua là 68.491đ Tên sản phẩm Giá niêm yết/Cây 4mGiá chiết khấuỐng PPR Lạnh D20 95,828 40,248Ống PPR Lạnh D25 171,228 71,916Ống PPR Lạnh D32 221,892 93,195Ống PPR Lạnh D40 297,688 125,029Ống PPR Lạnh D50 436,320 183,254Ống PPR Lạnh D63 693,556 291,294Ống PPR Nóng D20 118,604 49,814Ống PPR Nóng D25 208,148 87,422Ống PPR Nóng D32 306,328 128,658Ống PPR Nóng D40 474,020 199,088Ống PPR Nóng D50 736,756 309,438Ống PPR Nóng D63 1,161,292 487,743Với những sản phẩm khác quý khách vui lòng liên hệ với hotline để nhận ngay giá bán tốt nhất. ➤ Bảng giá ống và phụ tùng PPR 2 lớp chống tia cực tím 01/02/2022Bảng giá ống nhựa HDPE Tiền PhongỐng HDPE có 2 chủng loại. 1 Là HDPE PE80 và loại khác là HDPE PE100 Bảng giá ống nhựa HDPE mới nhất được nhà máy phát hành vào ngày 01/02/2022. Cho tới nay đây là bảng giá mới nhất ở hiện tại. ➤ Bảng giá ống nhựa HDPE PE100 tiền phong 01/02/2022Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá ống HDPE PE100 nhanh, dễ hiểu, hiệu quả. ➤ Bảng giá ống HDPE PE80 nhựa tiền phong 01/02/2022Dưới đây là bảng tính giá một số sản phẩm ống cơ bản được thu gọn để khách hàng dễ dàng tham khảo và tra cứu. Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay giá bán của 1 mét ống hdpe là bao nhiêu tiền. Ví dụ: Ống HDPE PE100 D25 PN16 tiền phong, độ dày là 2mm, áp suất PN=16. Giá có thể mua là 9.499đ 1. Bảng tính giá ống HDPE PE100Tên sản phẩm Giá niêm yết/mGiá chiết khấuỐng HDPE D20 Pn16 8,345 6,342Ống HDPE D25 Pn16 12,665 9,625Ống HDPE D32 Pn10 14,237 10,820Ống HDPE D40 Pn8 17,967 13,655Ống HDPE D50 Pn8 27,883 21,191Ống HDPE D63 Pn8 43,298 32,906Ống HDPE D75 Pn8 61,560 46,786Ống HDPE D90 Pn8 97,200 73,872Ống HDPE D110 Pn8 130,483 99,1672. Bảng tính giá ống HDPE PE80Tên sản phẩm Giá niêm yết/mGiá chiết khấuỐng HDPE D20 Pn12.5 8,149 6,193Ống HDPE D25 Pn10 10,603 8,058Ống HDPE D32 Pn8 14,531 11,044Ống HDPE D40 Pn8 21,698 16,490Ống HDPE D50 Pn8 33,775 25,669Ống HDPE D63 Pn8 53,705 40,816Ống HDPE D75 Pn8 75,993 57,755Ống HDPE D90 Pn8 110,062 83,647Ống HDPE D110 Pn8 160,037 121,628Tương tự PE100 với bảng giá PE80 cũng như vậy. Tuy nhiên giá HDPE PE80 rẻ hơn một chút so với PE100 Nếu cùng là đường kính 25 và độ dày là 2mm. Thì PE100 có PN=16, còn PE80 có PN=10. Tức là áp lực chịu được thấp hơn Bảng giá phụ tùng nối ống HDPEPhụ tùng nối ống HDPE có 3 loại. Ép phun là siết bằng zoăng Hàn Mặt đầu là được đúc bằng khuôn Hàn dán là dùng máy hàn và dụng cụ cắt nối để ghép thành ➤ Bảng giá phụ tùng HDPE ép phun 01/02/2022Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá phụ tùng HDPE ép phun nhanh, dễ hiểu, hiệu quả. ➤ Bảng giá phụ tùng HDPE Hàn mặt đầu 01/02/2022Bảng giá ống luồn dây điện Tiền PhongBảng giá ống luồn dây điện tiền phong mới nhất được nhà máy phát hành vào ngày 01/08/2022. Đây là bảng giá mới nhất cho tới nay. ➤ Bảng giá ống luồn điện và phụ tùng 01/02/2022
Bảng tính giá ống luồn điện tiền phongQuý khách tải bảng giá đầy đủ về để tra cứu Tên sản phẩm Giá niêm yết/mGiá chiết khấuỐng luồn dây điện 750N D16 26,215 14,680Ống luồn dây điện 750N D20 36,917 20,674Ống luồn dây điện 750N D25 51,055 28,591Ống luồn dây điện 750N D32 102,698 57,511Ống luồn dây điện 320N D16 22,975 12,866Ống luồn dây điện 320N D20 32,400 18,144Ống luồn dây điện 320N D25 44,378 24,852Ống luồn dây điện 320N D32 89,247 49,978Hợp đồng tiêu biểu ống nhựa Tiền PhongDưới đây là một số hợp đồng kinh tế mà chúng tôi đã hoàn thành. Qua đây chúng tôi muốn chứng tỏ thiện chí cung cấp dịch vụ của mình tới quý khách. Và khẳng định thêm về sự minh bạch, đường hoàng, kinh nghiệm và uy tín cũng như năng lực trong hoạt động thương mại của chúng tôi. Các hợp đồng dự án đã hoàn thành trong nướcTập đoàn xây dựng Hòa Bình – HB Corp Xí nghiệp xây dựng số 1 – Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị UDIC Công ty tnhh ống thép hòa phát đà nẵng – Tập đoàn Hòa Phát Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 1 hà nội Công ty cổ phần xây dựng faros – FLC Công ty cổ phần tư vấn công nghệ và xây dựng vicons Công ty cổ phần xây dựng bông sen vàng – Glass Lotus Công ty tnhh necon viet nam Công ty tnhh vitramex việt nam Công ty cổ phần đầu tư xây dựng & thương mại Hồ Tây Công ty cổ phần tập đoàn sông hồng thủ đô Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng mê linh Công ty tnhh cơ nhiệt điện lạnh bách khoa .Các đơn vị kể trên đều là các doạnh nghiệp mạnh trong lĩnh vực xây dựng trong nước từ Bắc vào Nam, ở tất cả các tỉnh thành trên cả nước. Các đơn vị, dự án nước ngoài đã hoàn thànhNgoài các đơn vị, công ty trong nước chúng tôi còn đáp ứng nhu cầu của nhiều khách hàng nước ngoài hoặc người nước ngoài có cơ sở làm ăn tại Việt Nam.. |