Ống nhựa PVC giá rẻ tại Hà Nội

Với nhu cầu cần tìm hiểu một sản phẩm ống nhựa pvc giá rẻ để sử dụng cho hệ thống thoát nước mưa, thoát nước thải sinh hoạt chúng tôi gởi đến quý khách hàng bảng giá ống nhựa pvc quốc trung 2022 mới nhất.

Ống nhựa PVC giá rẻ tại Hà Nội

BẢNG GIÁ ỐNG PVC QUỐC TRUNG MỚI NHẤTĐƯỜNG KÍNH (D - PHI)ĐỘ DÀY (mm)KHỐI LƯỢNG KG/CÂYĐƠN GIÁ BÁN (CÂY 4M)ỐNG PVC 21 GIÁ RẺ2.00.718.0603.00.820.640ỐNG PVC 27 GIÁ RẺ2.00.923.2203.01.128.380ỐNG PVC 34 GIÁ RẺ2.11.230.9603.01.436.120ỐNG PVC 42 GIÁ RẺ2.11.436.1203.01.949.020ỐNG PVC 49 GIÁ RẺ2.21.743.8602.61.949.0203.02.256.760ỐNG PVC 60 GIÁ RẺ2.62.564.5003.02.974.8203.53.282.5604.03.487.720ỐNG PVC 76 GIÁ RẺ2.43.077.4003.24.0103.200ỐNG PVC 90 GIÁ RẺ2.63.590.3003.04103.2003.54.5116.8003.85.0129.5004.56.0154.8005.07.5193.500ỐNG PVC 114 GIÁ RẺ2.85.0129.0003.56.0154.8003.86.5167.7004.08.0206.4005.09.5245.500ỐNG PVC 120 GIÁ RẺ4.57.2186.0005.010.5270.900ỐNG PVC 130 GIÁ RẺ4.09.5245.5005.012.0309.8007.016.0412.800ỐNG PVC 140 GIÁ RẺ3.58.0206.5004.510.0258.5005.013.0335.5007.017.0448.600ỐNG PVC 150 GIÁ RẺ5.014.0368.2007.018.0465.400ỐNG PVC 160 GIÁ RẺ5.019.0490.2006.224.0629.200ỐNG PVC 168 GIÁ RẺ4.212.0309.8004.513.5348.5005.515.0387.5007.021.0541.800ỐNG PVC 200 GIÁ RẺ4.016.0412.8005.018.0464.4005.520.0516.0007.024.0619.200ỐNG PVC 220 GIÁ RẺ5.520.0516.0007.025.0645.0008.028.0722.400ỐNG PVC 250 GIÁ RẺ5.525.0648.0007.030.0774.0009.040.01.042.000ỐNG PVC 280 GIÁ RẺ6.534.0951.2008.539.01.055.000ỐNG PVC 300 GIÁ RẺ6.538.01.028.50010.048.01.386.400ỐNG PVC 315 GIÁ RẺ6.544.01.179.5008.550.01.340.90010.055.01.474.00012.068.01.822.800ỐNG PVC 350 GIÁ RẺ8.557.01.557.800ỐNG PVC 400 GIÁ RẺ8.568.01.855.80010.078.02.095.40012.088.02.358.400ỐNG PVC 500 GIÁ RẺ13.01364.397.500ỐNG PVC 630 GIÁ RẺ15.02157.350.500ĐƠN GIÁ CHƯA BAO GỒM (VAT) VÀ PHÍ VẬN CHUYỂN

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC QUỐC TRUNG 2022

- Ống nhựa pvc quốc trung được sản xuất bằng hạt nhựa tái sinh nên có giá thành rẻ hơn so với các hãng sản xuất bằng nhựa nguyên sinh như Nhựa Bình Minh, Nhựa Tiền Phong, vv.vvv

- Với tính chất ống giá rẻ nên thường được các khách hàng sử dụng vào các công trình nhà trọ, thoát nước nông nghiệp, ao hồ, nuôi tôm cá

- Vì tính chất giá rẻ nên độ chính xác về độ dày có thể chênh lệch với thông số ghi trên thành ống nhuwnag không đáng kể, Nhưng số kg/cây vẫn đảm bảo theo bảng giá niêm yết công bố

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC QUỐC TRUNG 2022

- Gia Hân Group là Nhà Phân Phối cấp 1 của Nhưạ Quốc Trung - Nhựa Minh Trung với tiêu chí đáp ứng tốt nhất và nhanh nhất yêu cầu của khách hàng.

- Địa chỉ NPP: 182/44/13, Hồ Văn Long, KP1, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân

- Địa chỉ nhà máy: Lô 02A, Đường số 2, KCN Hải Sơn, Ấp Bình Tiền 2, Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức, Long An

Ống nhựa Tiền Phong là thương hiệu quốc dân. Các sản phẩm gồm: ống nhựa PVC, ống nhựa PPR, ống nhựa HDPE. Nhà máy sản xuất tại Thành phố Hải Phòng.

Công nghệ sản xuất hiện đại bậc nhất Châu Á. Hiện nay, nhà máy đã thành công sản xuất ống nhựa có đường kính 2000mm lớn nhất Đông Nam Á.

Trải qua hơn 60 năm hình thành và phát triển. Thương hiệu ống nhựa và phụ tùng nối ống nhựa tiền phong, đã đóng góp lợi ích cho không chỉ người tiêu dùng Việt Nam.

Mà còn vươn tay phục vụ lợi ích cho người tiêu dùng quốc tế.

Với uy tín và kinh nghiệm hơn 10 năm phân phối. Diennuocnhatminh chúng tôi luôn minh bạch bảng báo giá nhà máy phát hành mới nhất.

Cũng như cam đoan báo giá bán chính xác tuyệt đối đến khách hàng.

Mục lục

  • 1 Tổng Hợp Bảng Báo Giá Ống Nhựa Tiền Phong
  • 2 Bảng giá ống nhựa PVC Tiền Phong
    • 2.1 ➤ Bảng giá sản phẩm ống PVC tiền phong ISO 21/09/2022
      • 2.1.1 Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá ống PVC nhanh, dễ hiểu, hiệu quả.
      • 2.1.2 1. Bảng tính giá PVC Class 1
      • 2.1.3 2. Bảng tính giá PVC Class 2
      • 2.1.4 2. Bảng tính giá PVC Class 3
  • 3 Bảng Giá Phụ Tùng Nối Ống PVC Tiền Phong
    • 3.1 ➤ Bảng giá phụ tùng nối ống PVC Tiền phong 01/08/2022
      • 3.1.1 Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá phụ tùng pvc nhanh, dễ hiểu, hiệu quả.
  • 4 Bảng giá ống nhựa PPR Tiền Phong
    • 4.1 ➤ Bảng giá sản phẩm ống và phụ tùng chịu nhiệt PPR 01/02/2022
    • 4.2 ➤ Bảng giá ống và phụ tùng PPR 2 lớp chống tia cực tím 01/02/2022
  • 5 Bảng giá ống nhựa HDPE Tiền Phong
    • 5.1 ➤ Bảng giá ống nhựa HDPE PE100 tiền phong 01/02/2022
    • 5.2 ➤ Bảng giá ống HDPE PE80 nhựa tiền phong 01/02/2022
      • 5.2.1 1. Bảng tính giá ống HDPE PE100
      • 5.2.2 2. Bảng tính giá ống HDPE PE80
  • 6 Bảng giá phụ tùng nối ống HDPE
    • 6.1 ➤ Bảng giá phụ tùng HDPE ép phun 01/02/2022
    • 6.2 ➤ Bảng giá phụ tùng HDPE Hàn mặt đầu 01/02/2022
  • 7 Bảng giá ống luồn dây điện Tiền Phong
    • 7.1 ➤ Bảng giá ống luồn điện và phụ tùng 01/02/2022
      • 7.1.1 Bảng tính giá ống luồn điện tiền phong
  • 8 Hợp đồng tiêu biểu ống nhựa Tiền Phong
    • 8.1 Các hợp đồng dự án đã hoàn thành trong nước
    • 8.2 Các đơn vị, dự án nước ngoài đã hoàn thành

Tổng Hợp Bảng Báo Giá Ống Nhựa Tiền Phong

Bảng giá nhựa tiền phong là tập hợp giá được nhà máy xây dựng, phát hành và niêm yết.

Là cơ sở tính giá mua bán thực tế dựa vào tỷ lệ chiết khấu thỏa thuận giữa các bên.

Cơ cấu bảng giá gồm:

Đơn vị phát hành, Chủng loại sản phẩn, Ngày phát hành áp dụng, Tên gọi sản phẩm, Độ dày, Áp suất, Đơn giá trước thuế và sau thuế.

Mỗi chủng loại sản phẩm đều có bảng giá riêng biệt, tách rời và rõ ràng mạch lạc.

Dưới đây lần lượt là bảng giá của từng chủng loại sản phẩm

Bảng giá ống nhựa PVC Tiền Phong

Ống nhựa PVC giá rẻ tại Hà Nội

Ống PVC Tiền Phong có 4 loại.

1 là Ống uPVC tiền phong tiêu chuẩn sản xuất ISO

2 là Ống uPVC tiền phong tiêu chuẩn sản xuất ISO 3633

3 là Ống uPVC tiền phong tiêu chuẩn sản xuất BS

4 là Ống MPVC tiền phong.

Trong đó thông dụng nhất là uPVC tiêu chuẩn sản xuất ISO.

Dưới đây lần lượt là bảng giá ống nhựa pvc tiền phong

Trên thân ống có in thông tin: Tên sản phẩm, Đường kính, Độ dày, Áp suất, Tiêu chuẩn sản xuất, thời gian sản xuất

Bảng giá dưới đây là nguyên bản chính xác 100%. Và là bảng giá mới nhất tới thời điểm hiện tại

➤ Bảng giá sản phẩm ống PVC tiền phong ISO 21/09/2022

 

Ống nhựa PVC giá rẻ tại Hà Nội

Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá ống PVC nhanh, dễ hiểu, hiệu quả.

Video hướng dẫn phân biệt các loại ống PVC, bảng giá pvc để tránh bị báo nhầm giá, đội giá.

Dưới đây là giá một số sản phẩm thông dụng chúng tôi thu gọn để quý khách hàng tiện tra cứu.

1. Bảng tính giá PVC Class 1

Giá ống nhựa C1 hay Class 1 tính từ giá nhà máy. 1 cây 4 mét sau khi tính tỷ lệ chiết khấu ống nhựa.

Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay 1 cây ống pvc 90c1 110c1 giá bao nhiêu.

Đường kính thông dụng từ 21mm đến 200mm

Tên sản phẩm Giá niêm yết/Cây Giá chiết khấu/CâyỐng PVC C1 D21mm PN12.5 dày 1.5 mm          36,288              29,756Ống PVC C1 D27mm PN12.5 dày 1.6 mm          49,680              40,736Ống PVC C1 D34mm PN10 dày 1.7 mm          62,640              60,000Ống PVC C1 D42mm PN8 dày 1.7 mm          85,968              70,492Ống PVC C1 D48mm PN8 dày 1.9 mm        102,384              83,956Ống PVC C1 D60mm PN6 dày 1.8 mm        144,720            118,672Ống PVC C1 D75mm PN6 dày 2.2 mm        184,032            150,908Ống PVC C1 D90mm PN5 dày 2.2 mm        227,232            186,332Ống PVC C1 D110mm PN5 dày 2.7 mm        338,256            277,368Ống PVC C1 D125mm PN5 dày 3.1 mm        418,176            342,904Ống PVC C1 D140mm PN5 dày 3.5 mm        522,720            428,632Ống PVC C1 D160mm PN5 dày 4.0 mm        691,200            566,784Ống PVC C1 D200mm PN5 dày 4.9 mm     1,076,544            882,768

2. Bảng tính giá PVC Class 2

Giá ống nhựa C2 hay Class 2 tính từ giá nhà máy. 1 cây 4 mét sau khi tính tỷ lệ chiết khấu ống nhựa.

Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay 1 cây ống pvc 90c2 110c2 giá bao nhiêu.

Đường kính thông dụng từ 21mm đến 200mm

Tên sản phẩm Giá niêm yết/Cây Giá chiết khấu/CâyỐng PVC C2 D21mm PN16 dày 1.6 mm          43,632              35,780Ống PVC C2 D27mm PN16 dày 2.0 mm          55,296              45,344Ống PVC C2 D34mm PN12.5 dày 2.0 mm          76,464              60,000Ống PVC C2 D42mm PN10 dày 2.0 mm          97,632              80,060Ống PVC C2 D48mm PN10 dày 2.3 mm        117,936              96,708Ống PVC C2 D60mm PN8 dày 2.3 mm        168,480            138,152Ống PVC C2 D75mm PN8 dày 2.9 mm        239,760            196,604Ống PVC C2 D90mm PN6 dày 2.7 mm        262,656            215,376Ống PVC C2 D110mm PN6 dày 3.2 mm        384,912            315,628Ống PVC C2 D125mm PN6 dày 3.7 mm        495,504            406,312Ống PVC C2 D140mm PN6 dày 4.1 mm        616,032            505,148Ống PVC C2 D160mm PN6 dày 4.7 mm        797,904            654,280Ống PVC C2 D200mm PN6 dày 6.6 mm     1,251,936         1,026,588

2. Bảng tính giá PVC Class 3

Giá ống nhựa C3 hay Class 3 tính từ giá nhà máy.

1 cây 4 mét với tỷ lệ chiết khấu cao nhất thị trường.

Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay 1 cây ống pvc 90c3 110c3 giá bao nhiêu.

Đường kính thông dụng từ 21mm đến 200mm

Tên sản phẩmGiá niêm yết/CâyGiá chiết khấu/CâyỐng PVC C3 D21mm PN25 dày 2.4 mm        50,976            41,800Ống PVC C3 D27mm PN25 dày 3.0 mm        78,192            64,116Ống PVC C3 D34mm PN16 dày 2.6 mm        86,832            60,000Ống PVC C3 D42mm PN12.5 dày 2.5 mm      114,912            94,228Ống PVC C3 D48mm PN12.5 dày 2.9 mm      142,560          116,900Ống PVC C3 D60mm PN10 dày 2.9 mm      203,904          167,200Ống PVC C3 D75mm PN10 dày 3.6 mm      297,216          243,716Ống PVC C3 D90mm PN8 dày 3.5 mm      344,304          282,328Ống PVC C3 D110mm PN8 dày 4.2 mm       539,136          442,092Ống PVC C3 D125mm PN8 dày 4.8 mm      628,560          515,420Ống PVC C3 D140mm PN8 dày 5.4 mm      824,256          675,888Ống PVC C3 D160mm PN8 dày 6.2 mm   1,032,048          846,280Ống PVC C3 D200mm PN8 dày 7.7 mm   1,597,536       1,309,980

Bảng Giá Phụ Tùng Nối Ống PVC Tiền Phong

Phụ tùng nối ống PVC tiền phong cũng được chiết khấu bằng đúng tỷ lệ chiết khấu ống pvc.

Phụ tùng nối ống gồm có:

Nối thẳng hay còn gọi là Măng sông

Nối góc 45 độ hay còn gọi là Chếch

Nối góc 90 độ hay còn gọi là Cút

Nối thẳng chuyển bậc hay còn gọi là Côn thu

Ba chạc 90 độ hay còn gọi là Tê

Ba chạc 45 độ hay còn gọi là Y

Ba chạc 90 độ chuyển bậc hay còn gọi là Tê thu

Ba chạc 45 độ chuyển bậc hay còn gọi là Y thu…

Trên tất cả phụ tùng nối ống PVC tiền phong đều có in nổi logo nhận diện thương hiệu

➤ Bảng giá phụ tùng nối ống PVC Tiền phong 01/08/2022

Ống nhựa PVC giá rẻ tại Hà Nội

Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá phụ tùng pvc nhanh, dễ hiểu, hiệu quả.

Bảng giá ống nhựa PPR Tiền Phong

Ống PPR Tiền Phong có 2 loại. 1 là không có lớp chống tia cực tím và 1 loại có thêm lớp chống tia cực tím

Ống PPR tiền phong màu Xám Trắng, 4m 1 cây.

Trên thân ống có in chìm: Tên sản phẩm, Đường kính, Độ dày, Áp suất, Tiêu chuẩn sản xuất, thời gian sản xuất

Bảng giá dưới đây là nguyên bản chính xác 100%. Và là bảng giá mới nhất tới thời điểm hiện tại

➤ Bảng giá sản phẩm ống và phụ tùng chịu nhiệt PPR 01/02/2022

Ống nhựa PVC giá rẻ tại Hà Nội

Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá ống và phụ tùng PPR nhanh, dễ hiểu, hiệu quả.

Dưới đây là bảng tính giá chúng tôi thu gọn và đã tính giá bán thực tế đến khách hàng.

Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay 1 cây ống nóng lạnh 25 giá bao nhiêu tiền.

Ví dụ: ống lạnh 25 dày 2.8mm, 1 cây 4 mét. Giá khách hàng có thể mua là 68.491đ

Tên sản phẩm Giá niêm yết/Cây 4mGiá chiết khấuỐng PPR Lạnh D20      95,828      40,248Ống PPR Lạnh D25    171,228      71,916Ống PPR Lạnh D32    221,892      93,195Ống PPR Lạnh D40    297,688    125,029Ống PPR Lạnh D50    436,320    183,254Ống PPR Lạnh D63    693,556    291,294Ống PPR Nóng D20    118,604      49,814Ống PPR Nóng D25    208,148      87,422Ống PPR Nóng D32    306,328    128,658Ống PPR Nóng D40    474,020    199,088Ống PPR Nóng D50    736,756    309,438Ống PPR Nóng D63 1,161,292    487,743

Với những sản phẩm khác quý khách vui lòng liên hệ với hotline để nhận ngay giá bán tốt nhất.

➤ Bảng giá ống và phụ tùng PPR 2 lớp chống tia cực tím 01/02/2022

Ống nhựa PVC giá rẻ tại Hà Nội

Bảng giá ống nhựa HDPE Tiền Phong

Ống HDPE có 2 chủng loại. 1 Là HDPE PE80 và loại khác là HDPE PE100

Bảng giá ống nhựa HDPE mới nhất được nhà máy phát hành vào ngày 01/02/2022.

Cho tới nay đây là bảng giá mới nhất ở hiện tại.

➤ Bảng giá ống nhựa HDPE PE100 tiền phong 01/02/2022

Ống nhựa PVC giá rẻ tại Hà Nội

Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá ống HDPE PE100 nhanh, dễ hiểu, hiệu quả.

➤ Bảng giá ống HDPE PE80 nhựa tiền phong 01/02/2022

Ống nhựa PVC giá rẻ tại Hà Nội

Dưới đây là bảng tính giá một số sản phẩm ống cơ bản được thu gọn để khách hàng dễ dàng tham khảo và tra cứu.

Với bảng giá thu gọn này quý khách có thể biết ngay giá bán của 1 mét ống hdpe là bao nhiêu tiền.

Ví dụ: Ống HDPE PE100 D25 PN16 tiền phong, độ dày là 2mm, áp suất PN=16. Giá có thể mua là 9.499đ

1. Bảng tính giá ống HDPE PE100

Tên sản phẩm Giá niêm yết/mGiá chiết khấuỐng HDPE D20 Pn16        8,345        6,342Ống HDPE D25 Pn16      12,665        9,625Ống HDPE D32 Pn10      14,237      10,820Ống HDPE D40 Pn8      17,967      13,655Ống HDPE D50 Pn8      27,883      21,191Ống HDPE D63 Pn8      43,298      32,906Ống HDPE D75 Pn8      61,560      46,786Ống HDPE D90 Pn8      97,200      73,872Ống HDPE D110 Pn8    130,483      99,167

2. Bảng tính giá ống HDPE PE80

Tên sản phẩm Giá niêm yết/mGiá chiết khấuỐng HDPE D20 Pn12.5        8,149        6,193Ống HDPE D25 Pn10      10,603        8,058Ống HDPE D32 Pn8      14,531      11,044Ống HDPE D40 Pn8      21,698      16,490Ống HDPE D50 Pn8      33,775      25,669Ống HDPE D63 Pn8      53,705      40,816Ống HDPE D75 Pn8      75,993      57,755Ống HDPE D90 Pn8    110,062      83,647Ống HDPE D110 Pn8    160,037    121,628

Tương tự PE100 với bảng giá PE80 cũng như vậy. Tuy nhiên giá HDPE PE80 rẻ hơn một chút so với PE100

Nếu cùng là đường kính 25 và độ dày là 2mm. Thì PE100 có PN=16, còn PE80 có PN=10. Tức là áp lực chịu được thấp hơn

Bảng giá phụ tùng nối ống HDPE

Phụ tùng nối ống HDPE có 3 loại.

Ép phun là siết bằng zoăng

Hàn Mặt đầu là được đúc bằng khuôn

Hàn dán là dùng máy hàn và dụng cụ cắt nối để ghép thành

➤ Bảng giá phụ tùng HDPE ép phun 01/02/2022

Ống nhựa PVC giá rẻ tại Hà Nội

Video hướng dẫn tra cứu, tính giá từ bảng giá phụ tùng HDPE ép phun nhanh, dễ hiểu, hiệu quả.

➤ Bảng giá phụ tùng HDPE Hàn mặt đầu 01/02/2022

Ống nhựa PVC giá rẻ tại Hà Nội

Bảng giá ống luồn dây điện Tiền Phong

Bảng giá ống luồn dây điện tiền phong mới nhất được nhà máy phát hành vào ngày 01/08/2022.

Đây là bảng giá mới nhất cho tới nay.

➤ Bảng giá ống luồn điện và phụ tùng 01/02/2022

 

Ống nhựa PVC giá rẻ tại Hà Nội

Bảng tính giá ống luồn điện tiền phong

Quý khách tải bảng giá đầy đủ về để tra cứu

Tên sản phẩm Giá niêm yết/mGiá chiết khấuỐng luồn dây điện 750N D16      26,215      14,680Ống luồn dây điện 750N D20      36,917      20,674Ống luồn dây điện 750N D25      51,055      28,591Ống luồn dây điện 750N D32    102,698      57,511Ống luồn dây điện 320N D16      22,975      12,866Ống luồn dây điện 320N D20      32,400      18,144Ống luồn dây điện 320N D25      44,378      24,852Ống luồn dây điện 320N D32      89,247      49,978

Hợp đồng tiêu biểu ống nhựa Tiền Phong

Dưới đây là một số hợp đồng kinh tế mà chúng tôi đã hoàn thành.

Qua đây chúng tôi muốn chứng tỏ thiện chí cung cấp dịch vụ của mình tới quý khách.

Và khẳng định thêm về sự minh bạch, đường hoàng, kinh nghiệm và uy tín cũng như năng lực trong hoạt động thương mại của chúng tôi.

Các hợp đồng dự án đã hoàn thành trong nước

Tập đoàn xây dựng Hòa Bình – HB Corp

Xí nghiệp xây dựng số 1 – Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị UDIC

Công ty tnhh ống thép hòa phát đà nẵng – Tập đoàn Hòa Phát

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 1 hà nội

Công ty cổ phần xây dựng faros – FLC

Công ty cổ phần tư vấn công nghệ và xây dựng vicons

Công ty cổ phần xây dựng bông sen vàng – Glass Lotus

Công ty tnhh necon viet nam

Công ty tnhh vitramex việt nam

Công ty cổ phần đầu tư xây dựng & thương mại Hồ Tây

Công ty cổ phần tập đoàn sông hồng thủ đô

Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng mê linh

Công ty tnhh cơ nhiệt điện lạnh bách khoa

.Các đơn vị kể trên đều là các doạnh nghiệp mạnh trong lĩnh vực xây dựng trong nước từ Bắc vào Nam, ở tất cả các tỉnh thành trên cả nước.

Các đơn vị, dự án nước ngoài đã hoàn thành

Ngoài các đơn vị, công ty trong nước chúng tôi còn đáp ứng nhu cầu của nhiều khách hàng nước ngoài hoặc người nước ngoài có cơ sở làm ăn tại Việt Nam..