Oath la gi
Bản dịchtake an oath (từ khác: swear) Show
Ví dụ về đơn ngữSince he does not take an oath and since he is not technically a witness, if a defendant tells a lie, he is not committing perjury. The plaintiff could challenge the defendant to take an oath supporting his case. Applicants will be screened, undergo training and be prepared to take an oath of office. We take an oath to help and protect people, so we can't have a private life that's really bad. The cardinals must take an oath of secrecy when they enter the conclave. Hơn
Mẫu câuto administer an oath to somebody làm lễ tuyên thệ cho ai to be responsible for the administration of justice, the law, an oath chịu trách nhiệm thi hành công lý, luật pháp, một lời thề to swear (an oath of) allegiance to the Queen thề trung thành với Nữ hoàng to be bound by an oath bị ràng buộc bởi lời thề to grind out an oath nghiến răng lại mà nguyền rủa Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ oath trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ
biết từ oath tiếng Anh nghĩa là gì. oath /ouθ/ Thuật ngữ liên quan tới oath
Tóm lại nội dung ý nghĩa của oath trong tiếng Anhoath có nghĩa là: oath /ouθ/* danh từ, số nhiều oaths- lời thề, lời tuyên thệ=to take (make, swear) an oath+ tuyên thệ=on (one's) oath+ đã thề, đã tuyên thệ=to put someone on his oath+ bắt ai thề=oath of allegiance+ lời thề trung thành- lời nguyền rủa Đây là cách dùng oath tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ oath tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anhoath /ouθ/* danh từ tiếng Anh là gì? Oath là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Oath là Tuyên thệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Oath - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Long trọng khẳng định hoặc tuyên (thường kèm theo chửi thề với Chúa, một người tôn kính, thánh, hoặc một biểu tượng quốc gia như hiến pháp hay cờ của đất nước) rằng những gì một sắp nói là sự thật, và anh ta hay cô đang bị ràng buộc bởi nó. Nằm tuyên thệ lời mời trừng phạt, chẳng hạn như hình phạt đối với tội khai man. Thuật ngữ Oath
Đây là thông tin Thuật ngữ Oath theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022. Thuật ngữ OathTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Oath. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. |