Ngày trong tiếng anh là gì năm 2024
“Day” thường được hiểu như một ngày trong tuần, Monday, Tuesday, Wednesday… Trong khi đó “date” là ngày trong một tháng, ví dụ “June 22th”. Show Do đó, khi bạn được hỏi “What day are you free next week?”, bạn trả lời: “On Monday”. Ngược lại, nếu người ta hỏi “What date are you free next week”, bạn trả lời “June 28th”. Tương tự, nếu muốn hỏi hôm nay là thứ mấy, người ta thường hỏi “What day is it today?”, hoặc “What’s the day today?”. Còn nếu muốn biết hôm nay ngày bao nhiêu, câu hỏi được sử dụng là “What’s the date today?”. Như vậy, “day” thường được sử dụng để chỉ ngày trong tuần, còn “date” chỉ ngày trong tháng. Cách sử dụng day và dateTrong cách sử dụng, “day” và “date” cũng có thể mang những lớp nghĩa khác.Tuy nhiên, “day” còn được sử dụng trong nghĩa “today” và “yesterday”, hoặc “birthday”. Điều thú vị là khi được hỏi “When’s your birthday?” bạn không trả lời là “My birthday is on Saturday” mà trả lời “August 7th”. Khi nói về những ngày xa cũ, người ta nói “in the old days” chứ không nói “in the old dates”. Ví dụ, “In the old days, we only have 4 TV channels”. Trong khi đó, “date” còn có nghĩa động từ, cũng chỉ ngày xa cũ. “Date back” là cách diễn đạt chỉ một việc gì đã diễn ra trong quá khứ: “The story dates back to 20 years ago, when I met a beautiful girl…”. “Date” cũng có nghĩa là quả chà là. Ngoài ra, “date” có một nghĩa khác, đó là hẹn hò. “To have a date” hoặc “to go on a date” là hẹn hò với ai đó, ví dụ: “Are you asking me for a date?” (Anh đang muốn hẹn hò vời em à?). Nếu bạn nghe ai đó nói “I’m dating”, điều đó có nghĩa là họ đang tìm hiểu một người khác. Các tháng trong năm bằng tiếng Anh: January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December.
Các thứ trong tuầnTừ vựng về các thứ trong tuần trong tiếng Anh: Thứ Thứ trong tiếng Anh Phiên âm Phát âm Viết tắt Thứ 2 Monday /ˈmʌndeɪ/ Mon Thứ 3 Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/ Tue Thứ 4 Wednesday /ˈwenzdeɪ/ Wed Thứ 5 Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ Thu Thứ 6 Friday /ˈfraɪdeɪ/ Fri Thứ 7 Saturday /ˈsætədeɪ/ Sat Chủ nhật Sunday /ˈsʌndeɪ/ Sun Cách sử dụng: Các thứ trong tuần thường đi với giới từ “on” Nguồn: https://englishtestblog.com/ Ví dụ:
Các ngày trong thángCách đọc các ngày trong tháng sẽ áp dụng cách đọc số thứ tự, như: Ngày Ngày trong tiếng Anh Phát âm Viết tắt Ngày 1 The first 1st Ngày 2 The second 2nd Ngày 10 The tenth 10th Ngày 21 The twenty first 21st Ngày 30 The thirtieth 30th Cách sử dụng: Các ngày trong tháng cũng thường đi với giới từ “on” Ví dụ:
Xem thêm: Phân biệt số đếm và số thứ tự Các tháng trong nămTừ vựng về các tháng trong năm Tháng Tháng trong tiếng Anh Phiên âm Phát âm Viết tắt Tháng 1 January /ˈdʒænjuəri/ Jan Tháng 2 February /ˈfebruəri/ Feb Tháng 3 March /mɑːtʃ/ Mar Tháng 4 April /ˈeɪprəl/ Apr Tháng 5 May /meɪ/ May Tháng 6 June /dʒuːn/ June Tháng 7 July /dʒuˈlaɪ/ Jul Tháng 8 August /ɔːˈɡʌst/ Aug Tháng 9 September /sepˈtembə(r)/ Sep Tháng 10 October /ɒkˈtəʊbə(r)/ Oct Tháng 11 November /nəʊˈvembə(r)/ Nov Tháng 12 December /dɪˈsembə(r)/ Dec Cách sử dụng: Các tháng trong năm thường đi với giới từ “in” Nguồn: https://englishtestblog.com/ Tham khảo thêm:
Ví dụ:
Xem thêm: Các tháng trong năm bằng tiếng Anh những ý nghĩa có thể bạn chưa biết NămCó 2 cách đọc năm chính xác:
Cách sử dụng: Các năm thường đi với giới từ “in” Ví dụ:
Cách đọc & viết thứ ngày tháng kết hợpCách viết thứ ngày tháng trong tiếng AnhThứ, ngày, tháng, năm Ví dụ: What day is it today? - It’s Wednesday, July 28th 2020. (Hôm nay ngày mấy vậy? - Thứ 4, ngày 28 tháng 7 năm 2020.) Thứ, tháng, ngày, năm Ví dụ: What day is it today? - It’s Wednesday, 28th July 2020. (Hôm nay ngày mấy vậy? - Thứ 4, ngày 28 tháng 7 năm 2020.) Cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng AnhTháng + the + ngày Ví dụ: When is your birthday? - On December the 16th. (Sinh nhật bạn khi nào vậy? - Ngày 16 tháng 12.) The + ngày + of + tháng Ví dụ: When is your birthday? - On the 16th of December. (Sinh nhật bạn khi nào vậy? - Ngày 16 tháng 12.) Một số từ vựng khác về thời gianTừ vựng Phiên âm Phát âm Ý nghĩa On/at the weekend - - vào cuối tuần Every day/month/year - - mỗi ngày/tháng/năm A fortnight (n) /ˈfɔːtnaɪt/ 2 tuần; nửa tháng Daily/monthly/yearly/annually (adv.) - - hàng ngày/tháng/năm A decade (n) /ˈdekeɪd/ một thập kỷ (10 năm) A century (n) /ˈsentʃəri/ một thế kỷ (100 năm) A millennium (n) /mɪˈleniəm/ một thiên niên kỷ (1000 năm) Spring (n) /sprɪŋ/ mùa xuân Summer (n) /ˈsʌmə(r)/ mùa hè Autumn (n) /ˈɔːtəm/ mùa thu Winter (n) /ˈwɪntə(r)/ mùa đông Bài tập về thứ ngày tháng trong tiếng AnhBài 1: Viết cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng Anh cho các trường hợp sau:
Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh sử dụng cách viết thứ ngày tháng chính xác:
Gợi ý làm bài Bài 1:
Bài 2:
Tổng kếtCách đọc thứ ngày tháng là một trong những mảng quan trọng của tiếng Anh giao tiếp, đặc biệt là trong các tình huống đời sống hàng ngày. Do đó, người học có thể tham khảo các cách đọc chuẩn xác trong bài viết trên, đồng thời tìm hiểu thêm các từ vựng về thời gian có thể gặp trong một số tình huống khác, để hoàn toàn hiểu về kiến thức này. |