Khi chi phí trung bình ac ở mức tối thiểu năm 2024

Khi chi phí trung bình ac ở mức tối thiểu năm 2024

Nu chỉ tiêu dùng mt loại hng ha th tại điểm

tiêu dùng đạt li ích ti đa, li ích cận biên s:

  1. Bằng 0
  1. Đạt gi tr ti đa.
  1. Đạt gi tr ti thiểu.
  1. Nh hơn 0

Sản phẩm cận biên của mt đầu vo, khi cc đầu

vo khc c đnh l

  1. chi phí của việc sản xuất thêm mt đơn

v sản phẩm.

  1. sản phẩm b sung đưc tạo ra t việc

thuê thêm mt đơn v đầu vo.

  1. chi phí cần thit để thuê thêm mt đơn

v đầu vo.

  1. sản lưng chia cho s đầu vo s dng

trong qu trnh sản xuất.

Chi phí c đnh trong ngắn hạn

  1. l cc chi phí gắn với cc đầu vo c

đnh v không thay đi theo mc sản

lưng.

  1. không thay đi theo mc sản lưng.
  1. bao gm nhng thanh ton trả cho mt

s yu t khả bin.

  1. l cc chi phí gắn với cc đầu vo c

đnh.

Mi quan hệ gia sản phẩm cận biên của lao đng

v chi phí cận biên của sản phẩm l

  1. chi phí cận biên l nghch đảo của sản

phẩm cận biên.

  1. đường chi phí cận biên dc xung khi

đường sản phẩm cận biên dc xung.

  1. chi phí cận biên bằng mc tin công

chia cho sản phẩm cận biên.

  1. chi phí cận biên không đi nhưng sản

phẩm cận biên th tuân theo hiệu suất

giảm dần.

Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi phí

trung bình thì

  1. đường chi phí trung bnh ở mc ti

thiểu của n.

  1. chi phí trung bnh s c xu hướng tăng

lên khi tăng sản lưng sản xuất.

  1. đường chi phí cận biên dc xung.
  1. đường chi phí cận biên ở mc cc đại

của n.

Đường chi phí trung bnh di hạn l

  1. tng của tất cả cc đường chi phí trung

bnh ngắn hạn.

  1. đường nằm ngang.
  1. đường biên phía trên của cc đường chi

phí trung bnh ngắn hạn.

  1. đường bao của tất cả cc đường chi phí

trung bnh ngắn hạn.

Đường chi phí trung bnh trong di hạn

  1. c thể dc xung do hiệu suất tăng theo

quy mô v C thể s dc lên v chi phí

quản lý tăng lên.

  1. c thể s dc lên v chi phí quản lý tăng

lên.

  1. luôn luôn biểu th hiệu suất tăng của

quy mô.

  1. c thể dc xung do hiệu suất tăng theo

quy mô.

Trường hp no sau đây biểu th hiệu suất tăng

theo quy mô?

  1. Tăng gấp đôi tất cả cc đầu vo s lm

cho sản lưng tăng ít hơn hai lần.

  1. Tăng gấp đôi tất cả cc đầu vo s lm

cho sản lưng tăng nhiu hơn hai lần.

  1. Tăng gấp đôi tất cả cc đầu vo s lm

cho sản lưng tăng hai lần.

  1. Tăng gấp đôi tất cả cc đầu vo tr mt

đầu vo s lm cho sản lưng tăng ít hơn

hai lần.

Ở mc sản lưng m chi phí trung bnh đạt mc ti

thiểu th

  1. chi phí bin đi trung bnh s bằng chi

phí trung bình.