Kbr đọc như thế nào
Dung ịch nào ác ụng được vớ \(Br_2\) hoặc nước brom ạo ra nh hể có màu đn ím, đó là ung ịch KI.
Show \(Br_2 + 2KI → 2KBr + I_2\) Những ung ịch còn lạ, ung ịch nào ác ụng được vớ \(Cl_2\) ạo ra ung ịch có màu vàng nâu (màu của\( Br_2\) an rong nước), đó là ung ịch KBr. \(Cl_2 + 2KBr → 2KCl + Br_2\) Ha ung ịch còn lạ là KF và KCl : cho ác ụng vớ ung ịch \(AgNO_3\), ung ịch nào ạo kế ủa rắng, đó là ung ịch KCl. \(KCl + AgNO_3 → AgCl↓ + KNO_3\) Dung ịch còn lạ là KF. b) Đều chế halogn ương ứng ừ muố đã cho : Đều chế \(F_2\) : Đện phân muố KF an rong chấ lỏng HF khan hu được \(F_2\) ở anô. Đều chế \(Cl_2\) : Đện phân ung ịch KCl rong nước, có màng ngăn. Đều chế \(Br_2\) : Cho \(H_2SO_4\) đặc ác ụng vớ hỗn hợp rắn là KBr và \(MnO_2\), đun nóng. Các phản ứng xảy ra như sau : Phản ứng ổng của (1), (2), (3) là : \(2KBr + MnO_2 + 2H_2SO_4 \bulrl {{^o}} \ovr \longrgharrow K_2SO_4 + MnSO_4 + Br_2 + 2H_2O\) (4) Đều chế \(I_2\) ương ự đểu chế \(Br_2\) và có phản ứng ổng là : \(2KI + MnO_2 + 2H_2SO_4 \bulrl {{^o}} \ovr \longrgharrow K_2SO_4 + MnSO_4 + I_2 + 2H_2O\) - Đều chế các hđro halognua ừ các muố ương ứng : - Đều chế HF : \(KF + H_2SO_4\bulrl {{^o}} \ovr \longrgharrow KHSO_4 + HF↑\) - Đều chế HCl : \(KCl + H_2SO_4\bulrl {{^o}} \ovr \longrgharrow KHSO_4 + HCl↑\) Đều chế HBr : Đện phân ung ịch KBr có màng ngăn (hoặc cho \(Cl_2\) ác ụng vớ ung ịch KBr, hoặc cho muố KBr ác ụng vớ hỗn hợp \(MnO_2\) và \(H_2SO_4\) đặc) được \(Br_2\), sau đó cho \(Br_2\) ác ụng vớ \(H_2\) ở nhệ độ cao được HBr. \(H_2 + Br_2 \bulrl {{^o}} \ovr \longrgharrow 2HBr\) Đều chế HI : Tương ự như đều chế HBr ở rên hoặc ừ \(I_2\) a đều chế HI bằng cách ùng khí \(H_2S\) khử \(I_2\). KBr là mộ loạ muố được sử ụng rộng rã như mộ huốc an hần và như mộ chấ chống co gậ vớ ên hóa học Kal Brom. Kal Brom.s còn được gọ là muố Brom của kal hoặc Kal bromum hoặc Trpoassum rbrom. Muố brom kal không mù, và hu được ướ ạng bộ nh hể màu rắng hoặc nh hể không màu hoặc chấ rắn ạng hạ màu rắng có vị nước muố đắng hăng. Dung ịch nước có gá rị pH là 7. Tính chấ của Kal Brom – KBrKBrKal BromTrọng lượng phân ử của KBr119,002 g/molMậ độ Kal Brom2,74 g/cm3Đểm nóng chảy của Kal Brom734 °CĐểm sô của Kal Brom1.435 °C Cấu rúc Kal Brom – KBrCấu rúc Kal Brom – KBr Sử ụng KBr (Kal Brom)Sản xuấ Kal BromMộ rong những phương pháp ruyền hống để sản xuấ KBr là bằng cách phản ứng kal cacbona vớ mộ bromua sắ (III, II). Phản ứng như sau. 4 K2CO3 + F3Br8 → 8 KBr + F3O4 + 4 CO2 Phản ứng Kal BromNó là mộ loạ muố on đển hình được phân ly hoàn oàn ở gá rị pH gần 7 rong ung ịch nước. Phản ứng này đóng mộ va rò quan rọng rong vệc sản xuấ brom bạc cho phm ảnh. Phản ứng như sau: KBr(aq) + AgNO3(aq) → AgBr + KNO3(aq) Bromua ở ạng nước của nó, ạo ra các phức hợp về phản ứng vớ các haognua km loạ như bromua đồng (II) : 2 KBr(aq) + CuBr2(aq) → K2[CuBr4](aq) Nguy cơ sức khỏSom of h sympoms nclu vomng, aaxa, coma, rrably, an mnal confuson. I can caus mana, skn rashs, rowsnss, an hallucnaons. I also causs nurologcal sgns, ncras spnal flu prssurs, ah, vrgo, an snsory surbancs. Frqunly Ask QusonsPoassum brom s on of h sanar anconvulsan rugs us o ra cann an fln plpsy, an s ofn abbrva as KBr. Ths s ofn us n combnaon wh Phnobarbal bu can also b us by slf o rgula szur acvy. Kal brom hoạ động như các on clorua chến đấu để xâm nhập vào các mô não. Nếu nồng độ bromua rong não ăng lên và nồng độ clorua gảm, hoạ động đện rong hệ hần knh rung ương bị gán đoạn, gây khó khăn cho vệc gây co gậ. Kal brom, hay KBr, đã được sử ụng như mộ loạ huốc chống co gậ rong y học ngườ và hú y rong hơn mộ hế kỷ. Phnobarbal, hay PB, cũng đã được sử ụng để đều rị co gậ rong nhều năm. Vớ lịch sử lâu à sử ụng rộng rã cả ha loạ huốc, FDA cũng không được FDA chấp huận để đều rị co gậ ở ngườ hoặc động vậ. |