Italia bao nhiêu lần vô địch world cup năm 2024
Dưới đây là chi tiết về các kỷ lục và số liệu thống kê của Giải vô địch bóng đá thế giới. Số liệu được cập nhật đến hết vòng chung kết FIFA World Cup 2022. Show
Giải cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]Năm Chủ nhà Đội vô địch Huấn luyện viên vô địch Vua phá lưới Cầu thủ xuất sắc nhất Ng. 1930 Uruguay Uruguay Alberto Suppici Guillermo Stábile (8) Không trao giải 1934 Ý Ý Vittorio Pozzo Oldřich Nejedlý (5) 1938 Pháp Ý Vittorio Pozzo Leônidas (7) 1950 Brasil Uruguay Juan López Ademir (9) 1954 Thụy Sĩ Tây Đức Sepp Herberger Sándor Kocsis (11) 1958 Thụy Điển Brasil Vicente Feola Just Fontaine (13) 1962 Chile Brasil Aymoré Moreira 6 cầu thủ (4) 1966 Anh Anh Alf Ramsey Eusébio (9) 1970 México Brasil Mário Zagallo Gerd Müller (10) 1974 Tây Đức Tây Đức Helmut Schön Grzegorz Lato (7) 1978 Argentina Argentina César Luis Menotti Mario Kempes (6) Mario Kempes 1982 Tây Ban Nha Ý Enzo Bearzot Paolo Rossi (6) Paolo Rossi 1986 México Argentina Carlos Bilardo Gary Lineker (6) Diego Maradona 1990 Ý Tây Đức Franz Beckenbauer Salvatore Schillaci (6) Salvatore Schillaci 1994 Hoa Kỳ Brasil Carlos Alberto Parreira Hristo Stoichkov (6) Oleg Salenko (6) Romário 1998 Pháp Pháp Aimé Jacquet Davor Šuker (6) Ronaldo 2002 Hàn Quốc Nhật Bản Brasil Luiz Felipe Scolari Ronaldo (8) Oliver Kahn 2006 Đức Ý Marcello Lippi Miroslav Klose (5) Zinedine Zidane 2010 Nam Phi Tây Ban Nha Vicente del Bosque 4 cầu thủ (5) Diego Forlán 2014 Brasil Đức Joachim Löw James Rodríguez (6) Lionel Messi 2018 Nga Pháp Didier Deschamps Harry Kane (6) Luka Modrić 2022 Qatar Argentina Lionel Scaloni Kylian Mbappé (8) Lionel MessiCác đội lần đầu tham dự[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là các đội tuyển lần đầu tham dự một vòng chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới. Năm Đội lần đầu dự giải Tổng 1930 Argentina, Bỉ, Bolivia, Brasil, Chile, Pháp, México, Paraguay, Peru, România, Serbia, Hoa Kỳ, Uruguay13 1934 Áo, Cộng hòa Séc/ Slovakia, Ai Cập, Đức, Hungary, Ý, Hà Lan, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ10 1938 Cuba, Indonesia, Na Uy, Ba Lan4 1950 Anh1 1954 Hàn Quốc, Scotland, Thổ Nhĩ Kỳ3 1958 Bắc Ireland, Nga, Wales3 1962 Bulgaria, Colombia2 1966 CHDCND Triều Tiên, Bồ Đào Nha2 1970 El Salvador, Israel, Maroc3 1974 Úc, CHDC Congo, Đông Đức, Haiti4 1978 Iran, Tunisia2 1982 Algérie, Cameroon, Honduras, Kuwait, New Zealand5 1986 Canada, Đan Mạch, Iraq3 1990 Costa Rica, Cộng hòa Ireland, UAE3 1994 Hy Lạp, Nigeria, Ả Rập Xê Út3 1998 Croatia, Jamaica, Nhật Bản, Nam Phi4 2002 Trung Quốc, Ecuador, Sénégal, Slovenia4 2006 Angola, Bờ Biển Ngà, Ghana, Togo, Trinidad và Tobago, Ukraina6 2010 0 2014 Bosna và Hercegovina1 2018 Iceland, Panama2 2022 Qatar1Bảng xếp hạng tổng thể[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến FIFA World Cup 2022 Hạng Đội TD ST T H B BT BB HS Đ 1 Brasil22 114 76 19 19 237 108 +129 247 2 Đức20 112 68 21 23 232 130 +102 225 3 Argentina18 88 47 17 24 152 101 +51 158 4 Ý18 83 45 21 17 128 77 +51 156 5 Pháp16 73 39 14 20 136 85 +51 131 6 Anh16 74 32 22 20 104 68 +36 118 7 Tây Ban Nha16 67 31 17 19 108 75 +33 110 8 Hà Lan11 55 30 14 11 96 52 +44 104 9 Uruguay14 59 25 13 21 89 76 +13 88 10 Bỉ14 51 21 10 20 69 74 −5 73 11 Thụy Điển12 51 19 13 19 80 73 +7 70 12 Nga11 45 19 10 16 77 54 +23 67 13 México17 60 17 15 28 62 101 −39 66 14 Serbia13 49 18 9 22 71 71 0 63 15 Bồ Đào Nha8 35 17 6 12 61 41 +20 57 16 Ba Lan9 38 17 6 15 49 50 −1 57 17 Thụy Sĩ12 41 14 8 19 55 73 −18 50 18 Hungary9 32 15 3 14 87 57 +30 48 19 Croatia6 30 13 8 9 43 33 +10 47 20 Slovakia9 34 12 6 18 49 52 −3 42 21 Cộng hòa Séc9 33 12 5 16 47 49 −2 41 22 Áo7 29 12 4 13 43 47 −4 40 23 Chile9 33 11 7 15 40 49 −9 40 24 Hoa Kỳ11 37 9 8 20 40 66 −26 35 25 Đan Mạch6 23 9 6 8 31 29 +2 33 26 Paraguay8 27 7 10 10 30 38 −8 31 27 Hàn Quốc11 38 7 10 21 39 78 −39 31 28 Colombia6 22 9 3 10 32 30 +2 30 29 România7 21 8 5 8 30 32 −2 29 30 Nhật Bản7 25 7 6 12 25 33 −8 27 31 Costa Rica6 21 6 5 10 22 39 −17 23 32 Cameroon8 26 5 8 13 22 47 −25 23 33 Maroc6 23 5 7 11 20 27 −7 22 34 Nigeria6 21 6 3 12 23 30 −7 21 35 Scotland8 23 4 7 12 25 41 −16 19 36 Sénégal3 12 5 3 4 16 17 −1 18 37 Ghana4 15 5 3 7 18 23 −5 18 38 Peru5 18 5 3 10 21 33 −12 18 39 Ecuador4 13 5 2 6 14 14 0 17 40 Bulgaria7 26 3 8 15 22 53 −31 17 41 Thổ Nhĩ Kỳ2 10 5 1 4 20 17 +3 16 42 Úc6 20 4 4 12 17 37 −20 16 43 Cộng hòa Ireland3 13 2 8 3 10 10 0 14 44 Bắc Ireland3 13 3 5 5 13 23 −10 14 45 Tunisia6 18 3 5 10 14 26 −12 14 46 Ả Rập Xê Út6 19 4 2 13 14 44 −30 14 47 Iran6 18 3 4 11 13 31 −18 13 48 Algérie4 13 3 3 7 13 19 −6 12 49 Bờ Biển Ngà3 9 3 1 5 13 14 −1 10 50 Nam Phi3 9 2 4 3 11 16 −5 10 51 Na Uy3 8 2 3 3 7 8 −1 9 52 Đông Đức1 6 2 2 2 5 5 0 8 53 Hy Lạp3 10 2 2 6 5 20 −15 8 54 Ukraina1 5 2 1 2 5 7 −2 7 55 Wales2 8 1 4 3 5 10 −5 7 56 Slovenia2 6 1 1 4 5 10 −5 4 57 Cuba1 3 1 1 1 5 12 −7 4 58 CHDCND Triều Tiên2 7 1 1 5 6 21 −15 4 59 Bosna và Hercegovina1 3 1 0 2 4 4 0 3 60 Jamaica1 3 1 0 2 3 9 −6 3 61 New Zealand2 6 0 3 3 4 14 −10 3 62 Honduras3 9 0 3 6 3 14 −11 3 63 Angola1 3 0 2 1 1 2 −1 2 64 Israel1 3 0 2 1 1 3 −2 2 65 Ai Cập3 7 0 2 5 5 12 −7 2 66 Iceland1 3 0 1 2 2 5 −3 1 67 Kuwait1 3 0 1 2 2 6 −4 1 68 Trinidad và Tobago1 3 0 1 2 0 4 −4 1 69 Bolivia3 6 0 1 5 1 20 −19 1 70 Iraq1 3 0 0 3 1 4 −3 0 71 Togo1 3 0 0 3 1 6 −5 0 72 Qatar1 3 0 0 3 1 7 −6 0 73 Indonesia1 1 0 0 1 0 6 −6 0 74 Panama1 3 0 0 3 2 11 −9 0 75 UAE1 3 0 0 3 2 11 −9 0 76 Trung Quốc1 3 0 0 3 0 9 −9 0 77 Canada2 6 0 0 6 2 12 −10 0 78 Haiti1 3 0 0 3 2 14 −12 0 79 CHDC Congo1 3 0 0 3 0 14 −14 0 80 El Salvador2 6 0 0 6 1 22 −21 0
Thống kê thành tích của các đội[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1930 (13) 1934 (16) 1938 (15) 1950 (13) 1954 (16) 1958 (16) 1962 (16) 1966 (16) 1970 (16) 1974 (16) 1978 (16) 1982 (24) 1986 (24) 1990 (24) 1994 (24) 1998 (32) 2002 (32) 2006(32) 2010 (32) 2014 (32) 2018 (32) 2022 (32) Tổng AlgérieLà thuộc địa của Pháp × • • • R1 13thR1 22nd• • • • • R1 28thR2 14th• • 4 AngolaLà thuộc địa của Bồ Đào Nha × • • • • • R1 23rd• • • • 1 Argentina2nd R1 T-9th× × × R1 13thR1 10thQF 5th• R2 8th1st R2 11th1st 2nd R2 10thQF 6thR1 18thQF 6thQF 5th2nd R2 16th1st 18 Úc• • R1 14th• • • • • • • R2 16thR1 21stR1 30thR1 30thR2 11th6 Áo× 4th •• × 3rd R1 15th× • • • R2 7thR2 8th• R1 T-18th• R1 23rd• • • • • • 7 BỉR1 11thR1 15thR1 13th× R1 12th• • • R1 T-10th• • R2 10th4th R2 11thR2 11thR1 19thR2 14th• • QF 6th3rd R1 23rd14 BoliviaR1 12th× × R1 13th× • • • • • • • • • R1 21st• • • • • • • 3 Bosna và HercegovinaMột phần của Nam Tư • • • • R1 20th• • 1 BrasilR1 6thR1 14th3rd 2nd QF 5th1st 1st R1 11th1st 4th 3rd R2 5thQF 5thR2 9th1st 2nd 1st QF 5thQF 6th4th QF 6thQF 7th22 Bulgaria× •× • × • • R1 15thR1 15thR1 13thR1 12th• • R2 15th• 4th R1 29th• • • • • • 7 CameroonLà thuộc địa của Pháp và Anh × • • • R1 17th• QF 7thR1 22ndR1 25thR1 20th• R1 31stR1 32nd• R1 19th8 Canada× × • × × • • • • R1 24th• • • • • • • • R1 31st2 ChileR1 5th× × R1 9th• • 3rd R1 T-13th• R1 11th• R1 22nd• • × R2 16th• • R2 10thR2 9th• • 9 Trung Quốc× × × × • × × × × × • • • • • R1 31st• • • • • 1 Colombia× × × • R1 14th• • • • • • R2 14thR1 19thR1 21st• • • QF 5thR2 9th• 6 CHDC CongoLà thuộc địa của Bỉ × × R1 16th× • • • • • • • • • • • 1 Costa Rica× × × × × • • • • • • • • R2 13th• • R1 19thR1 31st• QF 8thR1 29thR1 27th6 CroatiaMột phần của Nam Tư × 3rd R1 23rdR1 22nd• R1 19th2nd 3rd 6 Cuba• QF 8th• × × × • × × • • × • × • • • • • • • 1 Cộng hòa Séc× 2nd QF 5th× R1 14thR1 9th2nd • R1 15th• • R1 19th• QF 6th• • • R1 20th• • • • 9 Đan Mạch× × × × × • × • • • • • R2 9th• • QF 8thR2 10th• R1 24th• R2 11thR1 28th6 Đông ĐứcMột phần của Đức × • • • • R2 6th• • • • Một phần của Đức 1 Ecuador× × × × × × • • • • • • • • • • R1 24thR2 12th• R1 17th• R1 18th4 Ai Cập× R1 13th× × • × × × × • • • • R1 20th• • • • • • R1 31st• 3 El Salvador× × × × × × R1 16th• • R1 24th• • • • • • • • • • 2 AnhR1 8thQF 6thR1 11thQF 8th1st QF 8th• • R2 6thQF 8th4th • R2 9thQF 6thQF 7thR2 13thR1 26th4th QF 6th16 PhápR1 7thR1 T-9thQF 6th• R1 11th3rd • R1 T-13th• • R1 12th4th 3rd • • 1st R1 28th2nd R1 29thQF 7th1st 2nd 16 Đức× 3rd R1 10th× 1st 4th QF 7th2nd 3rd 1st R2 6th2nd 2nd 1st QF 5thQF 7th2nd 3rd 3rd 1st R1 22ndR1 17th20 GhanaLà thuộc địa của Anh × • × • • • × • • • • • R2 13thQF 7thR1 25th• R1 24th4 Hy Lạp× •× • × • • • • • • • • • • R1 24th• • • R1 25thR2 13th• • 3 Haiti• × × • × × × • R1 15th• • • × • • • • • • • • 1 Honduras× × × • • • • × R1 18th• • • • • • R1 30thR1 31st• • 3 Hungary× QF 6th2nd × 2nd R1 10thQF 5thQF 6th• • R1 15thR1 14thR1 18th• • • • • • • • • 9 Iceland× × • × × × • • • • • • • • • • • R1 28th• 1 Indonesia× × R1 15th× × •× × × × • • • • • • • • • • • × • 1 Iran× × × × × × • R1 14th× × • • R1 20th• R1 T-25th• R1 28thR1 18thR1 26th6 Iraq× × × × × • × • R1 23rd• • • • • • • • • 1 Bắc Ireland• • QF 8th• • • • • R2 9thR1 21st• • • • • • • • • 3 Cộng hòa Ireland× • • • • • • • • • • • • QF 8thR2 16th• R2 12th• • • • • 3 Israel× • • • • • • • R1 12th• • • • • • • • • • • • • 1 Ý× 1st 1st R1 7thR1 10th• R1 9thR1 9th2nd R1 10th4th 1st R2 12th3rd 2nd QF 5thR2 15th1st R1 26thR1 22nd• • 18 Bờ Biển NgàLà thuộc địa của Pháp × × • • × • • • • • R1 19thR1 17thR1 21st• • 3 JamaicaLà thuộc địa của Anh × • • × • • × • • R1 22nd• • • • • • 1 Nhật Bản× × × × • × • × • • • • • • • R1 31stR2 9thR1 T-28thR2 9thR1 29thR2 15thR2 9th7 CHDCND Triều TiênLà thuộc địa của Nhật Bản × × QF 8th× • × • • • • × × • R1 32nd• • •× 2 Hàn QuốcLà thuộc địa của Nhật Bản × R1 16th× • × • • • • R1 20thR1 22ndR1 20thR1 30th4th R1 17thR2 15thR1 27thR1 19thR2 16th11 KuwaitLà thuộc địa của Anh × × • • R1 21st• • • • • • • • •× • 1 MéxicoR1 13th• × R1 12thR1 13thR1 16thR1 11thR1 12thQF 6th• R1 16th• QF 6th× R2 13thR2 13thR2 11thR2 15thR2 14thR2 10thR2 12thR1 22nd17 MarocLà thuộc địa của Pháp • × R1 14th• • • R2 11th• R1 23rdR1 18th• • • • R1 27th4th 6 Hà Lan× R1 T-9thR1 14th× × • • • • 2nd 2nd • • R2 15thQF 7th4th • R2 11th2nd 3rd • QF 5th11 New Zealand× × × × × • • • R1 23rd• • • • • • R1 22nd• • • 2 NigeriaLà thuộc địa của Anh • × • • • • • • R2 9thR2 12thR1 27th• R1 27thR2 16thR1 21st• 6 Na Uy× × R1 12th× • • • • • • • • • • R1 17thR2 15th• • • • • • 3 Panama× × × × × × × × • • • • • • • • • • R1 32nd• 1 ParaguayR1 9th× × R1 11th• R1 12th• • • • • • R2 13th• • R2 14thR2 16thR1 18thQF 8th• • • 8 PeruR1 10th× × × × • • • QF 7th• R2 8thR1 20th• • • • • • • • R1 20th• 5 Ba Lan× •× R1 11th× × • • • • 3rd R2 5th3rd R2 14th• • • R1 25thR1 21st• • R1 25thR2 15th9 Bồ Đào Nha× • • • • • • 3rd • • • • R1 17th• • • R1 21st4th R2 11thR1 18thR2 13thQF 8th8 QatarLà thuộc địa của Anh × • • • • • • • • • • • R1 32nd1 RomâniaR1 8thR1 12thR1 9th× • • • • R1 T-10th• • • • R2 12thQF 6thR2 11th• • • • • • 7 Nga× × QF 7thQF 6th4th QF 5th•× • R2 7thR2 10thR1 17thR1 18th• R1 22nd• • R1 24thQF 8th•× 11 Ả Rập Xê Út× × × × × • • • • R2 12thR1 28thR1 32ndR1 T-28th• • R1 26thR1 25th6 Scotland•• R1 15thR1 14th• • • R1 9thR1 11thR1 15thR1 19thR1 T-18th• R1 27th• • • • • • 8 SénégalLà thuộc địa của Pháp × × • • • • × • • QF 7th• • • R1 17thR2 10th3 Serbia4th • • R1 5thQF 7thQF 5th4th • • R2 7th• R1 16th• QF 5th× R2 10th• R1 32ndR1 23rd• R1 23rdR1 29th13 Slovakia× 2nd QF 5th× R1 14thR1 9th2nd • R1 15th• • R1 19th• QF 6th• • • • R2 16th• • • 9 SloveniaMột phần của Nam Tư × • R1 30th• R1 18th• • • 2 Nam Phi× × × × × × × × × × • R1 24thR1 17th• R1 20th• • • 3 Tây Ban Nha× QF 5th× 4th • • R1 12thR1 10th• • R1 10thR2 12thQF 7thR2 10thQF 8thR1 17thQF 5thR2 9th1st R1 23rdR2 10thR2 13th16 Thụy Điển× QF 8th4th 3rd • 2nd • • R1 9thR2 5thR1 13th• • R1 21st3rd • R2 13thR2 14th• • QF 7th• 12 Thụy Sĩ× QF 7thQF 7thR1 6thQF 8th• R1 16thR1 16th• • • • • • R2 15th• • R2 10thR1 19thR2 11thR2 14thR2 12th12 TogoLà thuộc địa của Pháp × × • • • × × • • • R1 30th• • • • 1 Trinidad và TobagoLà thuộc địa của Anh • • • • • • • • • • R1 27th• • • • 1 TunisiaLà thuộc địa của Pháp • × • • R1 9th• • • • R1 26thR1 29thR1 24th• • R1 24thR1 21st6 Thổ Nhĩ Kỳ× × × •• R1 9th× • • • • • • • • • • 3rd • • • • • 2 UkrainaMột phần của Liên Xô × • • QF 8th• • • • 1 UAELà thuộc địa của Anh × × × • R1 24th• • • • • • • • 1 Hoa Kỳ3rd R1 16th× R1 10th• • • • • • • • • R1 23rdR2 14thR1 32ndQF 8thR1 T-25thR2 12thR2 15th• R2 14th11 Uruguay1st × × 1st 4th • R1 13thQF 7th4th R1 13th• • R2 16thR2 16th• • R1 26th• 4th R2 12thQF 5thR1 20th14 Wales• • QF 6th• • • • • • • • • • • • • • • R1 30th2 Đội 1930(13) 1934 (16) 1938 (15) 1950 (13) 1954 (16) 1958 (16) 1962 (16) 1966 (16) 1970 (16) 1974 (16) 1978 (16) 1982 (24) 1986 (24) 1990 (24) 1994 (24) 1998 (32) 2002 (32) 2006(32) 2010 (32) 2014 (32) 2018 (32) 2022 (32) Tổng Chú thích 1st Vô địch 2nd Á quân 3rd Hạng ba 4th Hạng tư QF Tứ kết (1934–1938, 1954–1970, và 1986–nay: vòng 8 đội) R2 Vòng 2 (1974–1978, vòng bảng 2, top 8; 1982: vòng bảng 2, top 12; 1986–2022: vòng 16 đội) R1 Vòng 1 (1930, 1950–1970 và 1986–nay: vòng bảng; 1934–1938: vòng 16 đội; 1974–1982: vòng bảng 1) Q Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới TBD Chưa xác định •• Vượt qua vòng loại nhưng bỏ cuộc • Không vượt qua vòng loại •× Bỏ cuộc khi đang tham dự vòng loại / Bị cấm tham dự khi đang tham dự vòng loại × Không tham dự / Rút lui / Bị FIFA cấm thi đấu Chủ nhà Chưa phải là thành viên của FIFA Thống kê các trận chung kết[sửa | sửa mã nguồn]Thống kê các trận chung kết theo các đội Đội tuyển Số trận chung kết Số lần vô địch Số lần á quân Đức8 4 4 Brasil7 5 2 Ý6 4 2 Argentina6 3 3 Pháp4 2 2 Hà Lan3 3 Uruguay2 2 Hungary2 2 Tiệp Khắc2 2 Anh1 1 Tây Ban Nha1 1 Thụy Điển1 1 Croatia1 1Chủ nhà và đương kim vô địch[sửa | sửa mã nguồn]Thành tích của các đội chủ nhà[sửa | sửa mã nguồn]Năm Đội chủ nhà Thành tích 1930 UruguayVô địch 1934 ÝVô địch 1938 PhápTứ kết 1950 BrasilÁ quân 1954 Thụy SĩTứ kết 1958 Thụy ĐiểnÁ quân 1962 ChileHạng ba 1966 AnhVô địch 1970 MéxicoTứ kết 1974 Tây ĐứcVô địch 1978 ArgentinaVô địch 1982 Tây Ban NhaVòng bảng 2 1986 MéxicoTứ kết 1990 ÝHạng ba 1994 Hoa KỳVòng 16 đội 1998 PhápVô địch 2002 Hàn QuốcHạng tư Nhật BảnVòng 16 đội 2006 ĐứcHạng ba 2010 Nam PhiVòng bảng 2014 BrasilHạng tư 2018 NgaTứ kết 2022 QatarVòng bảng 2026 CanadaCXĐ México Hoa KỳThành tích của các đội đương kim vô địch[sửa | sửa mã nguồn]Năm Đương kim vô địch Chung cuộc 1934 UruguayKhông tham dự 1938 ÝVô địch 1950 ÝVòng bảng 1954 UruguayHạng tư 1958 Tây Đức1962 BrasilVô địch 1966 BrasilVòng bảng 1970 AnhTứ kết 1974 BrasilHạng tư 1978 Tây ĐứcVòng 2 1982 Argentina1986 ÝVòng 16 đội 1990 ArgentinaÁ quân 1994 ĐứcTứ kết 1998 BrasilÁ quân 2002 PhápVòng bảng 2006 BrasilTứ kết 2010 ÝVòng bảng 2014 Tây Ban Nha2018 Đức2022 PhápÁ quân 2026 ArgentinaCXĐCác liên đoàn châu lục[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]Tại tất cả các vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]Kỷ lục của một đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]Hạng Đội Số lần 1 Brasil (1958, 1962, 1970, 1994, 2002) 5 2 Đức (1954, 1974, 1990, 2014) Ý (1934, 1938, 1982, 2006) 4 3 Argentina (1978, 1986, 2022) 3 4 Uruguay (1930, 1950) Pháp (1998, 2018) 2 5 Anh (1966) Tây Ban Nha (2010) 1 Các năm in đậm: chủ nhà
Kỷ lục của hai và ba đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]
Tại một vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Các chuỗi[sửa | sửa mã nguồn]
Loạt sút luân lưu[sửa | sửa mã nguồn]Thống kê chung theo liên đoàn và giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Thống kê theo đội tuyển và trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Thống kê theo cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Khoảng cách thời gian[sửa | sửa mã nguồn]Khoảng cách của châu lục[sửa | sửa mã nguồn]
Khoảng cách của một đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]
Khoảng cách của hai đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]
Khoảng cách của cá nhân và bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]
Bàn thắng và kiến tạo[sửa | sửa mã nguồn]Cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]
Các cú đúp trở lên[sửa | sửa mã nguồn]Kỷ lục của trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Kỷ lục của đội tuyển và cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]Tỉ số cách biệt nhất giữa 2 đội: 9 bàn Tỉ số cách biệt nhất giữa 2 đội trong một trận vòng loại: 31 bàn Trận đấu có tỷ số cách biệt sát nút nhiều bàn thắng nhất: 11 bàn Đội ghi được nhiều bàn thắng nhất trong một trận: 10 bàn Trận đấu có tỷ số cách biệt nhiều bàn thắng nhất: 12 bàn Trận hoà nhiều bàn thắng nhất: 8 bàn Trận bán kết nhiều bàn thắng nhất: 8 bàn Trận bán kết ít bàn thắng nhất: 0 bàn Đội ghi được nhiều bàn thắng nhất trong một trận chung kết: 5 bàn Trận chung kết có nhiều bàn thắng nhất: 7 bàn Trận chung kết có ít bàn thắng nhất: 0 bàn Trận đấu có nhiều bàn thắng được ghi trong hiệp phụ nhất: 5 bàn
Phản lưới nhà[sửa | sửa mã nguồn]
Phạt đền[sửa | sửa mã nguồn]
Sút phạt ngoài vòng cấm thành bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]Tất cả các pha sút phạt ngoài vòng cấm thành bàn trong các kỳ World Cup:
Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]Kỷ lục thẻ phạt theo trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Kỷ lục thẻ phạt theo cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]
Thủ môn[sửa | sửa mã nguồn]
Việt vị[sửa | sửa mã nguồn]Tỷ số[sửa | sửa mã nguồn]Hòa và cách biệt sát nút[sửa | sửa mã nguồn]
Cách biệt 2 và 3 bàn[sửa | sửa mã nguồn]
Cách biệt từ 4 bàn trở lên[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Trọng tài[sửa | sửa mã nguồn]
Khán giả[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia đăng cai[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
Tham kháo[sửa | sửa mã nguồn]
Italia có bao nhiêu lần vô địch World Cup?Ý là một trong những đội tuyển quốc gia thành công nhất trong lịch sử bóng đá. Đội từng 4 lần vô địch World Cup (1934, 1938, 1982, 2006) và góp mặt ở hai trận chung kết khác (1970, 1994), một lần giành vị trí thứ ba (1990) và một lần giành vị trí thứ tư (1978). Giải vô địch châu Âu có bao nhiêu đội?Liên đoàn bóng đá châu Âu (UEFA) đã xác định được 21 đội bóng tham dự vòng chung kết (VCK) Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (EURO 2024) và sẽ có 3 nhánh đá tranh vé vớt (play-off) để tìm ra 3 đội còn lại góp mặt ở giải đấu danh giá nhất châu Âu cấp đội tuyển. Brazil vô địch World Cup bao nhiêu lần?Lịch sử Brasil là quốc gia duy nhất đã tham dự tất cả các kì World Cup và là quốc gia đầu tiên vô địch 5 lần (1958, 1962, 1970, 1994 và 2002). Với kết quả đó, người Brasil thường gọi đội tuyển quốc gia của họ là "Pentacampeão", có nghĩa là "5 lần vô địch" trong tiếng Bồ Đào Nha. Pháp vô địch thế giới bao nhiêu lần?Với 5 lần đoạt cúp, Brasil là đội tuyển giàu thành tích nhất. Tiếp sau Brasil là đội tuyển Đức và đội tuyển Ý cùng 4 lần vô địch. Đội tuyển Argentina có 3 lần đoạt cúp, Uruguay và Pháp từng 2 lần đoạt cúp, Anh và Tây Ban Nha đều từng 1 lần lên ngôi vô địch. Đội chiến thắng trận chung kết nhận Cúp FIFA World Cup. |