Anh văn chuyên ngành công nghệ sinh học thường dùng năm 2024
Chuyên ngành sinh học bao gồm các từ vựng và thuật ngữ thông dụng như: Air pollution (Ô nhiễm không khí), Active transport (vận chuyển tích cực), Blood (Máu),… Đây là chuyên ngành với từ vựng khá khó và nhiều. Cùng chúng tôi tìm hiểu top 300 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học thông dụng nhất dưới đây nhé! Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh họcTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học Nghĩa tiếng Việt Abiotic factor yếu tố vô sinh Acid rain mưa axit Acquired Immune Deficiency Syndrome ( AIDS ) hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch ở người Active transport vận chuyển tích cực Adaptation được gọi là tiến trình của sự của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật Adaptive trait đặc tính thích nghi Additive phép tính cộng hay còn gọi là biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử Additive x additive sự tương tác giữa các phép tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử Agar chất thạch Air pollution ô nhiễm không khí Alga tảo Allele gen tương ứng Alveoli phế nang Amino acid acid amino Amylase men phân giải tinh bột Analyze phân tích Anaphase kì sau Ancestry nguồn gốc, tổ tiên Anova viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng Antibiotic chất kháng sinh Antibody kháng thể Antigen kháng nguyên Antiseptic thuốc sát trùng Apomictic thuộc về hiện tượng apomixis Ariance phương sai Artery động mạch Artificial selection chọn lọc nhân tạo Asexual reproduction sinh sản vô tính Asymmetrical không đối xứng Atrium tâm nhĩ Autosomal nhiễm sắc thể thường Autogamy tự phối Axon sợi, trục tế bào Back cross lai phân tích Bacteria vi khuẩn Balance phép cân bằng đây là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa Base pairing rules quy tắc ghép đôi ba zơ Basic number số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x. Biochemical thuộc về hóa sinh học Biodiversity đa dạng sinh học Bioinformatics được hiểu là ngành tin sinh học được ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học. Biological diversity sinh học đa dạng Biotechnology kỹ thuật sinh học Biotype là một loại hình sinh học được áp dụng phổ biến trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp. Blood máu Blood detoxification giải độc máu Bond sự liên kết Brain não Breeder seed hạt giống tác giả Breeding chọn một giống loài là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền. Breeding season mùa giao cầu Bulk trồng chồng lên nhau, thể con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển Bulk segregants con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn Cancer ung thư Carbon chất cac- bon/ chất than Catalyst chất xúc tác, vật xúc tác Cell tế bào Cell division phân bào Cell respiration sự hô hấp của tế bào Cellular change thay tế bào Cellular immune response sức đề kháng Cell wall thành tế bào Central vacuole không bào trung tâm Centriole trung tử Centromere tâm động Certified seed một loại hạt giống xác nhận được dùng trong quá trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản Character tính trạng di truyền Characteristic tính chất, đặc tính Chemical reaction phản ứng hóa học Chlorophyll diệp lục tố Chloroplast lạp lục Chromosome nhiễm sắc thể Chromosome mutation đột biến nhiễm sắc thể Cilia lông mao Circulatory system hệ tuần hoàn Clone nằm trong dòng vô tính là một nhóm loài sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc) Cladistics sự phân nhánh huyết thống Climate change sự thay đổi khí hậu Cluster di truyền nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử) Coal than đốt Combining ability hoàn toàn có khả năng chia phố và được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị Commensalism sự hội sinh Community quần xã Complementary gene gen hoạt động bổ sung Complete dominance tính trội hoàn toàn Compromised immune system hệ thống miễn dịch thỏa hiệp. Covariance hợp sai là trung bình của tổng các tích của độ lệch giữa hai biến số từ các giá trị trung bình của cá thể Cross lai Crossing over sự lai giống Cytoplasm nguyên sinh chất Cytoplasmic inheritance di truyền do tế bào chất, ảnh hưởng của mẹ. Trong tế bào chất, có những cơ quan mang vật chất di truyền như cytoplast, ty thể bộ, ribosome… Cytoskeleton bộ xương tế bào Daughter cells tế bào chị em (kết quả của nguyên phân) Deaminated khử a min Decomposer vi khuẩn làm mục rữa Deficiency được hiểu là sự mất đoạn của các nhiễm sắc thể Detoxify khử độc Deviation độ chênh lệch, giá trị chênh lệch so với trung bình mẫu Differentiation biệt hóa Diffusion sự khuếch tán Digestive system hệ tiêu hóa Diploid lưỡng bội Diploid cell tế bào lưỡng bội Discriminant function được các nhà khoa học gọi là phương trình phân biệt giữa các tính trạng mục tiêu và phân biệt giữa các cá thể trong quần thể, hoặc giữa hai quần thể Disequilibrium tính chất không cân đối của một quần thể Disruptive selection chọn lọc đột phá Divergence sự phân kì Diversity đa dạng DNA fingerprint dấu tay DNA DNA ligation sự kết nối DNA DNA replication sự tái tạo DNA Dominant trait tính trạng trội Dominance tính trội. biểu thị hoạt động alen dị hợp trong di truyền số lượng Dominance đẳng hướng hoạt động alen dị hợp theo cùng một hướng Dominance hypothesis lý thyuết về tính trội trong giải thích hiện tượng ưu thế lai Dominance of linked genes thể hiện tính trội của các loại gen liên kết Dominance x additive hoạt động tương tác không alen giữa tính trội x tính cộng Dominant epistasis hiện tượng epistasis có tính trội Double cross lai kép Duodenum tá tràng Ecological niche ô sinh thái Ecology sinh thái học Ecosystem hệ sinh thái Embryo phôi Embryo sac túi phôi Endoplasmic reticulum lưới nội chất Epithelium biểu mô Exon vùng mã hóa Experimental error sai sót thí nghiệm Extinction tuyệt chủng Facilitated diffusion khuếch tán được làm dễ Fatty acid axit béo Fermentation sự lên men Fertilization thụ tinh Flu virus vi trùng cúm Fluid chất lỏng Food chain chuỗi thức ăn Food web lưới thức ăn Fossil hóa thạch Functional unit đơn vị chức năng Haploid thể đơn bội Haploid cell tế bào đơn bội Heterotrophic organism sinh vật dị dưỡng Heterozygous dị hợp tử Homologous structure cấu trúc tương đồng Homozygote đồng hợp tử Host cell tế bào chủ Hybrid con lai Immunity sự miễn nhiễm Inbred line dòng cận giao, đồng huyết Inbreeding tạo dòng cận giao, dòng đồng hợp tử Incomplete dominance trội không hoàn toàn Infection sự nhiễm trùng Inflammatory response sự kháng cự viêm nhiễm Interallelic interaction tương tác giữa các alen Intermediate heterozygote dị hợp tử trung gian Interneuron nơ ron trung gian Interphase kì trung gian Intron vùng không mã hóa Invertebrate động vật không xương sống Isogenic line dòng đẳng gen Isolution sự cô lập, cách li Larger intestine ruột già Lysosome lysosom (tiêu thể) Macroevolution tiến hóa lớn Macromolecule đại phân tử Mammalian động vật hữu nhũ Marrow cell tế bào tủy xương Mean giá trị trung bình Meiosis giảm phân Mendelian law định luật Mendel Meristem mô phân sinh Messenger ARN ARN thông tin Metabolism sự trao đổi chất Metaphase kỳ giữa Microevolution tiến hóa nhỏ Mitochondrion ti thể Mitosis nguyên phân Molecule phân tử Mutation đột biến Multiple allele đa alen Mutualism thuyết hỗ sinh Natural selection chọn lọc tự nhiên Nervous system hệ thần kinh Neuron tế bào thần kinh Neutral character tính trạng trung tính Non-allelic interaction tương tác không alen Non-selective inbreeding cận giao không có tính chất chọn lọc Nuclear envelope màng nhân Nucleic acid acid nucleic Nucleotide nucleotid Nucleus nhân Oncogene gen tiền ung thư Organ cơ quan Organ system hệ cơ quan Organelle bào quan Osmosis thẩm thấu Pancreas tuyến tụy Panmictic có tính chất giao phối ngẫu nhiên Panmixia quần thể giao phối ngẫu nhiên Parasite sinh vật kí sinh Partial dominance tính trội từng phần, không hoàn toàn Passive transport vận chuyển bị động Path analysis phân tích theo đường dẫn Pedigree gia phả, phả hệ, phương pháp chọn giống theo gia phả Phloem mạch rây Photoautotrophic organism sinh vật tự dưỡng Photosynthesis quang hợp Plasma membrane màng tế bào Pleiotropy xem đa tính trạng Pollen grain hạt phấn Pollination thụ phấn Polygenes đa gen Polymorphism xem đa hình Population quần thể Primary consumer sinh vật tiêu thụ sơ cấp Primary producer sinh vật sản xuất sơ cấp Prophase kì đầu Protist nguyên sinh vật Random drift chuyển dịch ngẫu nhiên Random mating giao phối ngẫu nhiên Random model mô hình ngẫu nhiên Random selection chọn lọc ngẫu nhiên Receptor thụ quan Recessive epistasis hiện tượng epistasis có tính lặn Recessive trait tính trạng lặn Reciprocal cross lai đảo, lai thuận nghịch Reproduction sinh sản Reproduction system hệ sinh sản Reproductive cell tế bào sinh sản Reproductive isolation cách li sinh sản Respiration system hệ hô hấp Restriction enzyme enzyme giới hạn Ribosome ribosom Ribosome RNA Rarn (ARN ribosom) Rough endoplasmic reticulum lưới nội chất nhám Salivary glands tuyến nước bọt Secondary consumer sinh vật tiêu thụ thứ cấp Secondary structure cấu trúc bậc hai, cấu trúc thứ cấp Secretion system hệ bài tiết Seed pathology bệnh lý hạt giống Seed physiology sinh lý hạt giống Seed technology công nghệ hạt giống Segregation law định luật phân li Selection index chỉ số chọn lọc Selection intensity cường độ chọn lọc Selection pressure áp lực chọn lọc Semi conservative replication nhân đôi theo cơ chế bán bảo tồn Sex chromosome nhiễm sắc thế giới tính Sex linkage liên kết giới tính Sexual reproduction sinh sản hữu tính Small intestine ruột non Smooth endoplasmic reticulum lưới nội chất trơn Somatic cell tế bào sinh dưỡng Specialization biệt hóa Species loài Sperm tinh trùng Standard error xem sai số chuẩn Stem cell tế bào gốc Structural unit đơn vị cấu trúc Structure gene gen cấu trúc Succession diễn thế Symbiosis cộng sinh Tissue mô Tonoplast màng không bào Trait tính trạng Transcription phiên mã Transfer RNA RNA vận chuyển Translation dịch mã Trigenic interaction tương tác trigenic Triploid thể tam bội Tissue mô Tonoplast màng không bào Trait tính trạng Transcription phiên mã Transfer RNA RNA vận chuyển Translation dịch mã Trigenic interaction tương tác trigenic Triploid thể tam bội Unspecialized cell tế bào chưa biệt hóa Variation biến dị di truyền Vascular system hệ mạch Vein tĩnh mạch Ventricle tâm thất Vertebrate động vật có xương sống Xylem mạch gỗ Yeast nấm men \>>> Mời xem thêm: Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh về công việc nhà hay nhất Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh họcBên cạnh bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học, chúng ta nên tìm hiểu thêm một số từ vựng chuyên ngành về công nghệ sinh học dưới đây nhé! Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghê sinh học Nghĩa tiếng Việt Adaptation tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật Additive tính cộng, biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử Additive x additive tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử Allele một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng Anova viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng Apomixis hiện tượng sinh sản trong đó cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu trúc tương tự đảm nhận chức năng sinh sản một phần, tạo ra hạt có nguồn gốc vô tính, thí dụ như hạt cho hai mầm Balance sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa Balanced polymorphism hiện tượng đa hình cân bằng Basic number số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x. Bioinformatics ngành tin sinh học, ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học, điều khiển các chương trình nghiên cứu công nghệ sinh học, quản lý số liệu di truyền, thiết lập mô hình dự đoán kết quả… Biometry một ngành học có nhiệm vụ nghiên cứu và giải thích số liệu thống kê trong sinh học Biotype loại hình sinh học, thường được đề cập trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp. Breeder seed hạt giống tác giả Breeding chọn giống là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền. Bulk trồng dồn, con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển Bulk segregants con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn Certified seed hạt giống xác nhận được sử dụng trong qúa trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản Centromere tâm động của nhiễm sắc thể Character tính trạng di truyền Chromosome nhiễm sắc thể là vật chất di truyền có trong nhân tế bào Clone dòng vô tính là một nhóm sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc) Cluster di truyền nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử) Combining ability khả năng phối hợp, được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị \>>> Mời tham khảo: ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trực tuyến THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ! |