Giấy đăng ký kết hôn tiếng hàn là gì năm 2024

+ Cung cấp cho học viên lượng từ vựng phong phú và hướng dẫn cách học và phương pháp nhớ từ vựng, ngữ pháp nhanh và hiệu quả nhất.

+ Biết cách nói đúng ngữ điệu và tìm hiểu được nhiều nét văn hóa cũng như đời sống người Hàn.

+ Được học đầy đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

+ Kết thúc khóa học, học viên có thể giao tiếp tiếng Hàn ở mức độ cơ bản với những chủ đề xoay quanh cuộc sống sinh hoạt hàng ngày: chào hỏi, giới thiệu bản thân, công việc, trường học, giao thông, thời tiết,cách nói thời gian, bệnh viện,...đặc biệt học viên có thể tham gia kỳ thi TOPIK I.

Trong số những giấy tờ cần thiết để dăng ký kết hôn giữa người Hàn Quốc với người Việt Nam, có những loại giấy tờ sau cần làm công chứng hợp pháp hóa lãnh sự tại Lãnh Sự Quán Hàn Quốc tại thành phố Hồ Chi Minh

1. Giấy chứng nhận cơ bản và Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân của người Hàn Quốc(hai loại giấy này chỉ có hiệu lực trong vòng ba tháng kể từ ngày cấp ghi trên giấy). Hai loại giấy tờ này phải tuân thủ theo những yêu cầu sau: - Dịch tiếng Anh hoặc tiếng Việt Nam công chứng bản gốc(tại văn phòng công chứng ở Hàn Quốc) và phô tô trước một bản trước khi đến nộp hồ sơ. - Thông tin trong bản gốc tiếng Hàn Quốc với bản dịch tiếng Anh phải trùng khớp nhau. - Không nhận công chứng “giấy chứng nhận quan hệ gia đình”

2. Đơn xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện để kết hôn.Giấy này phải tuân thủ theo những yêu cầu sau: - Nếu người Vệt Nam đến Lãnh Sự Quán Hàn Quốc công chứng hồ sơ thì giấy này phải được công chứng tại văn phong công chứng ở Hàn Quốc trước khi đến Lãnh Sự Quán Hàn Quốc(giấy này chỉ có h iệu lực trong vòng ba tháng kể từ ngày người viết ghi trên giấy). - Nếu người Hàn Quốc trục tiếp đến Lãnh Sự Quán Hàn Quốc để công chứng hồ sơ thì giấy này không cần phải công chứng tại Hàn Quốc. - Nguyên quán ghi trong giấy này phải giống với nguyên quán ghi trong Giấy chứng nhận cơ bản và Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân nêu ở mục 1) phía trên.

3. Giấy tờ tùy than: - Bản sao hộ chiếu người Hàn Quốc - Bản sao CMND và Giấy Khai Sinh của người Việt Nam

4. Thời gian ra kết quả và lệ phí công chứng: - Thời gian: 3 ngày làm việc không tính thứ bảy và chủ nhật - Lệ phí: 4USD một bản - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ 9h ~ 11h30 các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần(không nhận hồ sơ buổi chiều) - Thời gian ra kết quả: 15h chiều các ngày từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần

Lưu ý: Bản thân người vợ hoặc người chồng phải trực tiếp đến nộp hồ sơ, không chấp nhận ủy quyền cho người khác.

Từ vựng là chiếc chìa khóa vạn năng, giúp phát triển tất cả các kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ. Tình yêu là một chủ để luôn được nhiều người quan tâm bất kể là quốc gia nào. Hiểu được các ngôn từ trong tình yêu sẽ giúp bài nói hằng ngày của chúng ta hay hơn, thú vị và thi sĩ hơn. Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân rất quan trọng. Hãy cùng du học Hàn Quốc VJ Việt Nam khám phá 100+ Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân nhé!

Giấy đăng ký kết hôn tiếng hàn là gì năm 2024

100+ Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân

Mục lục bài viết

100+ Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân:

  • 결혼 (gyolhon): lập gia đình
  • 결혼식 (gyolhonsik): lễ kết hôn
  • 결혼반지 (gyolhonbanji): nhẫn kết hôn
  • 혼수 (honsu): hôn thú
  • 혼례 (holrye): hôn lễ
  • 청첩장 (chongchopjjang): thiệp mời
  • 첫날밤 (chonnalbam): đêm tân hôn
  • 신랑 (silrang): chú rể
  • 신부 (sinbu): cô dâu
  • 장가 가다 (jangga gada): lấy vợ
  • 혼인 (honin): hôn nhân
  • 시집 가다 (sijip gada): lấy chồng
  • 시댁 (sidaek): nhà chồng
  • 웨딩드레스 (waedingdeureseu): váy cưới
  • 하객 (hagaek): khách mừng
  • 이혼 (ihon): ly hôn

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề hôn nhân và giới tính

Giấy đăng ký kết hôn tiếng hàn là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề hôn nhân và giới tính

  • 혼인신고: đăng ký kết hôn
  • 혼담: nói chuyện hôn nhân
  • 해산: sinh, đẻ
  • 함: cái hộp
  • 하객: khách mừng
  • 피임약: thuốc tránh thai
  • 피임: tránh thai
  • 피로연: tiệc vui, tiệc mừng
  • 포옹하다: ôm
  • 폐백: lễ dâng lễ vật và lạy cha mẹ chống
  • 탯줄: dây rốn
  • 태아: bào thai, thai nhi
  • 태기: thai kỳ, tuổi của thai nhi
  • 키스: nụ hôn
  • 출산: đẻ, sinh
  • 총의금: tiền chúc mừng
  • 초혼: kết hôn lần đầu
  • 체위: sức mạnh
  • 청혼하다: cầu hôn
  • 청첩장: thiệp mời
  • 첫사랑: mối tình đầu
  • 첫날밤: đêm tân hôn
  • 총각: thanh niên
  • 처녀: thiếu nữ
  • 처가살이: cuộc sống ở nhờ nhà vợ
  • 창녀: gái điếm
  • 짝자랑: yêu đơn phương
  • 중성: chỉ người đồng tính
  • 중매쟁이: người làm mai
  • 중매결혼: hôn nhân do môi giới
  • 중매: môi giới
  • 주례: chủ lễ
  • 정자: tinh trùng
  • 전통혼례: hôn lễ truyền thống
  • 재혼: tái hôn
  • 장가가다: lấy vợ
  • 자연분만: sinh tự nhiên
  • 자공: tử cung
  • 잉태: có mang
  • 잉꼬부부: vợ chồng rất yêu thương nhau
  • 입덧: nghén
  • 임신하다: có thai, có mang
  • 임신: có mang
  • 임산부: sản phụ
  • 일처다부제: chế độ một vợ nhiều chồng
  • 일부일체제: chế độ một chồng một vợ
  • 일부다처제: chế độ một chồng nhiều vợ
  • 인공수정: thụ tinh nhân tạo
  • 인공분만: sinh đẻ nhân tạo
  • 이혼: ly hôn
  • 이성: khác giới tính
  • 음경: dương vật
  • 웨딩드레스: áo cưới
  • 연애하다: yêu đương
  • 약혼식: lễ đính hôn
  • 약혼반지: nhẫn đính hôn
  • 약혼녀: phụ nữ đã đính hôn
  • 약혼: hứa hôn, đính hôn
  • 애정: ái tình, tình cảm
  • 신혼여행: du lịch tân hôn
  • 신혼부부: vợ chồng tân hôn
  • 신혼: tân hôn
  • 신부: cô dâu
  • 신방: phòng tân hôn
  • 신랑: tân nương, chú rể
  • 시집: lấy chồng
  • 시댁: nhà chồng
  • 숫총각: trai tân
  • 숫처녀: trinh nữ
  • 순산: sinh đẻ thuận lợi
  • 순결: trinh nguyên
  • 수정: thụ tinh
  • 성희롱: quấy rối tình dục
  • 성폭력: cưỡng dâm, hiếp dâm
  • 성생활: sinh hoạt tình dục
  • 성교하다: quan hệ tình dục
  • 성: giới tính
  • 생식: sinh con
  • 생리: sinh lý
  • 사정하다: phóng tinh
  • 사랑하다: yêu thương분만하다: sinh đẻ분가: sống riêng부부싸움: vợ chồng cãi nhau부부생활: sinh hoạt vợ chồng배우자: bạn đời바람 피우다: ngoại tình미혼: chưa lập gia đình몸풀다: sinh đẻ매춘: mại dâm### 맞선: giới thiệu, coi mắt, ra mắt득녀하다: sinh con gái득남하다: sinh con trai동침하다: cùng ngủ với nhau동성: đồng tính노총각: đàn ông già chưa vợ노처녀: phụ nữ già, chưa có chồng낳다: đẻ , sinh đẻ난자: trứng기혼자: người đã lập gia đình금실: chỉ vàng, sợi tơ hồng궁합: cung hợp결혼식: lễ kết hôn결혼반지: nhẫn kết hôn결혼기 념일: ngày kỷ niệm kết hôn결혼: lập gia đình강간: cưỡng dâm간통: thông dâm간음: gian dâm

    Tay chơi và trai đểu (Play boy & Bad boy)

    • 사랑과 돈을 모두 사기 당했다 – Bị lừa cả tình yêu lẫn tiền bạc (당하다: bị thiệt hại, bị lừa)
    • 사랑사기: lừa tình
    • 사랑을 가지고 장난하다 – Đùa giỡn với tình yêu (장난하다: chơi đùa, nô đùa)
    • 엽색: Sự tán tỉnh trăng hoa, theo đuổi con gái để mua vui
    • 치근거리다: tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận
    • 양다리 걸치는 사람: người bắt cá hai tay (걸치다: treo lơ lửng)
    • 양다리를 걸치다: bắt cá hai tay

    Sống thử

    • 결혼 전동거: sống chung với nhau trước khi cưới
    • 동거 : sự chung sống, sống cùng nhau
    • 혼전동거sống chung trước hôn nhân

    Sau hôn nhân

    • 사랑없는 결혼: hôn nhân không có tình yêu
    • 어려운 사랑: tình duyên trắc trở

    Chuyện tình bất chính

    • 육체적인 사랑: tình yêu về thể xác (육체: thân thể, thể xác)
    • 불의의 사랑: mối tình bất chính (불의 : bất nghĩa)

    Giấy đăng ký kết hôn tiếng hàn là gì năm 2024

    Từ vựng tiếng Hàn về đám cưới

    Từ vựng tiếng Hàn về đám cưới

    • 결혼 [kyo-ron]: Kết hôn.
    • 신랑 [sin-lang]: Chú rể.
    • 신부 [sin-bu]: Cô dâu.
    • 하객 [ha-kek]: Khách mời.
    • 주례 [ju-rye]: Chủ lễ, chủ hôn.
    • 사화자 [sa-hwa-ja]: Người dẫn chương trình.
    • 현대 결혼식 [hyon-te kyo-ron-sik]: Lễ cưới hiện đại.
    • 전통 결혼식 [jon-thong kyo-ron-sik]: Lễ cưới truyền thống.
    • 턱시도 [thok-si-to]: Áo tuxedo (chú rể mặc ngày cưới).
    • 웨딩드레스 [wue-ting-tu-re-su]: Áo cưới (của cô dâu).
    • 연애하다 [yon-e-ha-ta]: Yêu đương.
    • 연애 결혼 [yo-ne kyo-ron]: Kết hôn dựa trên yêu đương.
    • 선을 보다 [so-nul bo-ta]: Xem mặt.
    • 중매 결혼 [jung-me kyo-ron]: Kết hôn mai mối.
    • 이혼하다 [i-hon-ha-ta]: Ly hôn.
    • 졸혼하다 [jo-ro-na-ta]: Ly thân.
    • 약혼하다 [ya-khon-ha-ta]: Hứa hôn.
    • 청혼하다 [jjong-hon-ha-ta]: Cầu hôn.
    • 상견례를 하다 [sang-kyon-le-rul ha-ta]: Gặp mặt hai bên gia đình.
    • 결혼 날짜를 잡다 [kyo-ron nal-jja-rul jap-ta]: Định ngày cưới.
    • 결혼식장을 잡다 [kyo-ron-sik-jang-ul jap-ta]: Định nơi cưới.
    • 예단 [ye-tan]: Quà cưới của cô dâu cho gia đình nhà chồng.
    • 예물 [ye-mul]: Quà cưới tặng nhau giữa cô dâu và chú rể.
    • 예단을 준비하다 [ye-ta-nul jun-bi-ha-ta]: Chuẩn bị lễ vật cưới.
    • 예물을 준비하다 [ye-mu-rul jun-bi-ha-ta]: Chuẩn bị lễ vật cưới.
    • 혼수를 장만하다 [hon-su-rul jang-ma-na-ta]: Sắm sửa sính lễ.
    • 청첩장을 돌리다 [jjong-jjop-jang-ul ton-lo-ta]: Phát thiệp cưới.
    • 함을 보내다 [ha-mul bo-ne-ta]: Gửi hòm sính lễ.
    • 함을 받다 [ha-mul bat-ta]: Nhận hòm sính lễ.
    • 결혼식을 하다 [kyo-ron-si-kul ha-ta]: Tổ chức lễ cưới.
    • 폐백을 드리다 [pye-be-kul tu-ri-ta]: Cô dâu làm lễ và tặng quà cho cha mẹ chồng sau cưới.
    • 피로연을 하다 [pi-ro-yo-nul ha-ta]: Mời tiệc cưới.
    • 신혼여행을 가다 [si-no-yo-heng-ul ka-ta]: Đi tuần trăng mật.

    Gợi ý cho bạn

    • 100+ Từ vựng tiếng Hàn về thời gian chưa chắc bạn đã biết
    • 200+ Từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn bạn nên biết
    • 100+ Từ vựng tiếng Hàn về du lịch
    • 100+ Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết bỏ túi ngay
    • 300+ Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật thông dụng

    CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ

    • Địa chỉ: T4-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Trung tâm đào tạo: T19-BT1-L4 Khu đô thị Intracom1, P. Trung Văn, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
    • Chi nhánh HCM: Số 43 đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hooc Môn, TP HCM
    • Phone: 092.405.2222
    • Mail: [email protected]
    • Website: https://vjvietnam.com.vn/