Gian truân ý nghĩa là gì

Gian Truân Là Gì

admin- 29/08/2021 60
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gian truân", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng hoidapthutuchaiquan.vnệt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gian truân, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gian truân trong bộ từ điển Từ điển Tiếng hoidapthutuchaiquan.vnệt

1. Nó gian truân lắm.

Bạn đang xem: Gian truân là gì

2. Thời kỳ gian truân

3. Những năm Đại Chiến gian truân

4. Sự gian truân của cuộc hành trình

5. Lòng thánh-sạch khi gặp gian truân

6. Họ chịu đựng bao nỗi gian truân,

7. Cuộc hành trình dài chín giờ thật gian truân.

8. Bệ hạ, phía trước là chặng đường gian truân.

9. Ngài là đồn-lũy của chúng ta trong thì gian-truân.

10. hoidapthutuchaiquan.vnệc thực hiện ca khúc này cũng gian truân không kém.

11. Ngài sẵn giúp-đỡ trong cơn gian-truân [Thi-thiên 46:1].

12. KÊU CẦU thiên sứ trong lúc gian truân có thích hợp không?

13. Đức Giê-hô-va, đồn-lũy của chúng ta trong thì gian-truân

14. Chia sẻ một thông điệp an ủi thật sự trong thời kỳ gian truân

15. Toàn bộ quá trình mất gần 8 năm, cũng có nhiều gian truân trắc trở.

16. Nhưng hoidapthutuchaiquan.vnệc tìm kiếm cũng lắm gian truân và bạn cần trí thông minh.

17. Người ấy có thể khuyến khích và xây dựng bạn trong những lúc gian truân.

18. Vì cớ gì Ngài đứng xa, lúc gian-truân tại sao Ngài ẩn mình đi?

19. Đương đầu với gian truân giúp củng cố lòng tin nơi Đức Giê-hô-va

20. Nỗi gian truân, thống khổ, cái chết và sự bội giáo không ngừng xảy ra.

21. vì cớ gì Ngài đứng xa, lúc gian-truân tại sao Ngài ẩn mình đi?

22. Những người ấy có thể hân hoan kêu lên: Chúa bảo-hộ tôi khỏi sự gian-truân.

23. Kế đến là vở kịch hấp dẫn dựa trên Kinh Thánh Đứng vững trong kỳ gian truân.

24. hoidapthutuchaiquan.vnệc đó khá là gian truân, nếu các bạn nhìn thấy tình trạng của thành phố.

25. Trong lúc gian truân, Đa-vít khiêm nhường cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ

26. Đương đầu với gian truân giúp củng cố lòng tin nơi Đức Giê-hô-va 16

27. [Thi-thiên 71:5; 73:28] Đức Chúa Trời sẽ nâng đỡ bạn vào những lúc gian truân.

28. Vua Đa-vít của nước Y-sơ-ra-ên xưa đã trải qua nhiều nỗi gian truân.

29. Cha mẹ tín đồ Đấng Christ có thể phải trải nghiệm nỗi gian truân khốn khổ nào?

30. Dù cuộc đời Giép-thê đầy gian truân, ông vẫn giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời.

Xem thêm: Tảo Biển Có Tác Dụng Gì - Tảo Biển Nhật Bản Có Tác Dụng Gì

31. Bà đã tìm kiếm ý nghĩa và biến cơn gian truân thành một phần danh tính cốt yếu.

32. Ngay trong những lúc gian truân, làm sao chúng ta có thể duy trì được sự bình an?

33. Vào thời đó, hoidapthutuchaiquan.vnệc di chuyển từ nơi này đến nơi khác là cả một sự gian truân.

34. Trong ngày gian-truân tôi sẽ kêu-cầu cùng Chúa; vì Chúa nhậm lời tôi [Thi-thiên 86:5-7].

35. Cầu cho thần Chiến binh ban cho ngài lòng dũng cảm và bảo vệ ngàii trong những gian truân.

36. Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ có thể phải trải nghiệm nỗi gian truân khốn khổ nào?

37. Những sự gian truân làm ông không màng ăn uống, và các ngày của ông đều đầy sự buồn thảm.

38. Chỉ cần lướt qua những tin trên báo chí, chúng ta thấy mình thật đang sống trong lúc gian-truân.

39. Gian truân và sự ngược đãi có bao giờ làm bạn cảm thấy như bầu da bị khói đóng đen không?

40. 3 Những cảnh nào trong vở kịch Hãy đứng vững trong thời kỳ gian truân đặc biệt làm bạn vững mạnh?

41. Bây giờ hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể thực hiện ba bước đó trong kỳ gian truân.

42. Vợ tôi không bao giờ than phiền về nhiều nỗi gian truân mà mình phải chịu vì tôi thường xuyên vào tù.

43. Song le, dù trải qua kinh nghiệm cầm tù gian truân, Giô-sép vẫn tiếp tục chứng tỏ là một người liêm khiết.

44. Đức Giê-hô-va sẽ làm nơi náu-ẩn cao cho kẻ bị hà-hiếp, một nơi náu-ẩn cao trong thì gian-truân.

45. Dây sự chết vương-vấn tôi, sự đau-đớn Âm-phủ áp hãm tôi, tôi gặp sự gian-truân và sự sầu-khổ.

46. Thật quan trọng khi có bạn bè bên cạnh giúp chúng ta vượt qua thời kỳ gian truân và cùng chia ngọt sẻ bùi.

47. [1 Giăng 5:13-15] Chúng ta đã trải qua biết bao gian truân vì Sa-tan luôn xui giục người khác chống lại chúng ta.

48. Diễn giả kế tiếp cho thấy tại sao chúng ta nên Hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va trong thời kỳ gian truân.

49. Sự cứu-rỗi người công-bình do Đức Giê-hô-va mà đến; Ngài là đồn-lũy của họ trong thì gian-truân.THI-THIÊN 37:39.

Xem thêm: Narcissism Là Gì - [Narcissism] Là Gì

50. Kinh Thánh công nhận vợ chồng sẽ có sự khó-khăn hoặc, theo bản dịch của Tòa Tổng Giám Mục, những nỗi gian truân khốn khổ.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gian truân", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng hoidapthutuchaiquan.vnệt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gian truân, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gian truân trong bộ từ điển Từ điển Tiếng hoidapthutuchaiquan.vnệt

1. Nó gian truân lắm.

Bạn đang xem: Gian truân là gì

2. Thời kỳ gian truân

3. Những năm Đại Chiến gian truân

4. Sự gian truân của cuộc hành trình

5. Lòng thánh-sạch khi gặp gian truân

6. Họ chịu đựng bao nỗi gian truân,

7. Cuộc hành trình dài chín giờ thật gian truân.

8. Bệ hạ, phía trước là chặng đường gian truân.

9. Ngài là đồn-lũy của chúng ta trong thì gian-truân.

10. hoidapthutuchaiquan.vnệc thực hiện ca khúc này cũng gian truân không kém.

11. Ngài sẵn giúp-đỡ trong cơn gian-truân [Thi-thiên 46:1].

12. KÊU CẦU thiên sứ trong lúc gian truân có thích hợp không?

13. Đức Giê-hô-va, đồn-lũy của chúng ta trong thì gian-truân

14. Chia sẻ một thông điệp an ủi thật sự trong thời kỳ gian truân

15. Toàn bộ quá trình mất gần 8 năm, cũng có nhiều gian truân trắc trở.

16. Nhưng hoidapthutuchaiquan.vnệc tìm kiếm cũng lắm gian truân và bạn cần trí thông minh.

17. Người ấy có thể khuyến khích và xây dựng bạn trong những lúc gian truân.

18. Vì cớ gì Ngài đứng xa, lúc gian-truân tại sao Ngài ẩn mình đi?

19. Đương đầu với gian truân giúp củng cố lòng tin nơi Đức Giê-hô-va

20. Nỗi gian truân, thống khổ, cái chết và sự bội giáo không ngừng xảy ra.

21. vì cớ gì Ngài đứng xa, lúc gian-truân tại sao Ngài ẩn mình đi?

22. Những người ấy có thể hân hoan kêu lên: Chúa bảo-hộ tôi khỏi sự gian-truân.

23. Kế đến là vở kịch hấp dẫn dựa trên Kinh Thánh Đứng vững trong kỳ gian truân.

24. hoidapthutuchaiquan.vnệc đó khá là gian truân, nếu các bạn nhìn thấy tình trạng của thành phố.

25. Trong lúc gian truân, Đa-vít khiêm nhường cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ

26. Đương đầu với gian truân giúp củng cố lòng tin nơi Đức Giê-hô-va 16

27. [Thi-thiên 71:5; 73:28] Đức Chúa Trời sẽ nâng đỡ bạn vào những lúc gian truân.

28. Vua Đa-vít của nước Y-sơ-ra-ên xưa đã trải qua nhiều nỗi gian truân.

29. Cha mẹ tín đồ Đấng Christ có thể phải trải nghiệm nỗi gian truân khốn khổ nào?

30. Dù cuộc đời Giép-thê đầy gian truân, ông vẫn giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời.

Xem thêm: Tảo Biển Có Tác Dụng Gì - Tảo Biển Nhật Bản Có Tác Dụng Gì

31. Bà đã tìm kiếm ý nghĩa và biến cơn gian truân thành một phần danh tính cốt yếu.

32. Ngay trong những lúc gian truân, làm sao chúng ta có thể duy trì được sự bình an?

33. Vào thời đó, hoidapthutuchaiquan.vnệc di chuyển từ nơi này đến nơi khác là cả một sự gian truân.

34. Trong ngày gian-truân tôi sẽ kêu-cầu cùng Chúa; vì Chúa nhậm lời tôi [Thi-thiên 86:5-7].

35. Cầu cho thần Chiến binh ban cho ngài lòng dũng cảm và bảo vệ ngàii trong những gian truân.

36. Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ có thể phải trải nghiệm nỗi gian truân khốn khổ nào?

37. Những sự gian truân làm ông không màng ăn uống, và các ngày của ông đều đầy sự buồn thảm.

38. Chỉ cần lướt qua những tin trên báo chí, chúng ta thấy mình thật đang sống trong lúc gian-truân.

39. Gian truân và sự ngược đãi có bao giờ làm bạn cảm thấy như bầu da bị khói đóng đen không?

40. 3 Những cảnh nào trong vở kịch Hãy đứng vững trong thời kỳ gian truân đặc biệt làm bạn vững mạnh?

41. Bây giờ hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể thực hiện ba bước đó trong kỳ gian truân.

42. Vợ tôi không bao giờ than phiền về nhiều nỗi gian truân mà mình phải chịu vì tôi thường xuyên vào tù.

43. Song le, dù trải qua kinh nghiệm cầm tù gian truân, Giô-sép vẫn tiếp tục chứng tỏ là một người liêm khiết.

44. Đức Giê-hô-va sẽ làm nơi náu-ẩn cao cho kẻ bị hà-hiếp, một nơi náu-ẩn cao trong thì gian-truân.

45. Dây sự chết vương-vấn tôi, sự đau-đớn Âm-phủ áp hãm tôi, tôi gặp sự gian-truân và sự sầu-khổ.

46. Thật quan trọng khi có bạn bè bên cạnh giúp chúng ta vượt qua thời kỳ gian truân và cùng chia ngọt sẻ bùi.

47. [1 Giăng 5:13-15] Chúng ta đã trải qua biết bao gian truân vì Sa-tan luôn xui giục người khác chống lại chúng ta.

48. Diễn giả kế tiếp cho thấy tại sao chúng ta nên Hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va trong thời kỳ gian truân.

49. Sự cứu-rỗi người công-bình do Đức Giê-hô-va mà đến; Ngài là đồn-lũy của họ trong thì gian-truân.THI-THIÊN 37:39.

Xem thêm: Narcissism Là Gì - [Narcissism] Là Gì

50. Kinh Thánh công nhận vợ chồng sẽ có sự khó-khăn hoặc, theo bản dịch của Tòa Tổng Giám Mục, những nỗi gian truân khốn khổ.

Video liên quan

Chủ Đề